[Tổng hợp ] 200 Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp thông dụng nhất
Nghề nghiệp chính là công việc. Mỗi người đều có công việc riêng của mình , họ luôn chọn công việc phù hợp với khả năng trình độ, đam mê của họ đối với nghề. Như vậy chúng ta có thể hiểu được nghề chính là một lĩnh vực hoạt động lao động nào đó mà qua đó, con người được đào tạo, có được những tri thức, những kĩ năng để tạo ra một sản phẩm vật chất, tinh thần nào đó đáp ứng được nhu cầu của xã hội. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề này nhé !
200 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp – chuyên ngành
Từ vựng tiếng Trung về công việc
Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung | |
Diễn viên nam | Nán yǎnyuán | 男演员 | |
Diễn viên nữ | Nǚ yǎnyuán | 女演员 | |
Ca sỹ | Gēshǒu | 歌手 | |
Vũ công | Wǔdǎo jiā | 舞蹈家 | |
Nhạc sỹ | Yīnyuè jiā | 音乐家 | |
Nghệ sỹ piano | Gāngqín jiā | 钢琴家 | |
Thợ sơn, hoạ sỹ | Huàjiā, yóuqī jiàng | 画家,油漆匠 | |
Giáo viên | Jiàoshī | 教师 | |
Giáo sư | Jiàoshòu | 教授 | |
Hiệu trưởng trường tiểu học trung học | Zhōng xiǎoxué xiàozhǎng | 中小学校长 | |
Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học | Zhōng xiǎoxué nǚ xiàozhǎng | 中小学女校长 | |
Hiệu trưởng | Xiàozhǎng | 校长 | |
Đạo diễn | Dǎoyǎn | 导演 | |
Biên tập | Biānzhě | 编者 | |
Tác giả | Zuòjiā | 作家 | |
Nhà báo | Jìzhě | 记者 | |
Phát thanh viên | Guǎngbò yuán | 广播员 | |
Nhà báo, ký giả | Zázhì jìzhě | 杂志记者 | |
Công nhân | Gōngrén | 工人 | |
Nông dân | Nóngfū | 农夫 | |
Ngư dân | Yúfū | 渔夫 | |
Nhà hóa học , nhà khoa học | Huàxué jiā, yàojì shī | 化学家,药剂师 | |
Kiến trúc sư | Gōngchéngshī | 工程师 | |
Nhà thám hiểm | Tànxiǎn jiā | 探险家 | |
Nghiên cứu viên | Yánjiùyuán | 研究员 | |
Bác sỹ, tiến sỹ | Yīshēng, bóshì | 医生,博士 | |
Y tá | Hùshì | 护士 | |
Bác sỹ khoa ngoại | Wàikē yīshēng | 外科医生 | |
Thủy thủ | Shuǐshǒu | 水手 | |
Thuyền viên | Chuányuán | 船员 | |
Phi công | Fēixíngyuán, lǐngháng yuán | 飞行员, 领航员 | |
Phi hành gia | Yǔháng yuán | 宇航员 | |
Tài xế | Jiàshǐ yuán | 驾驶员 | |
Vận động viên | Yùndòngyuán | 运动员 | |
Cảnh sát | Jǐngchá | 警察 | |
Thám tử | Zhēntàn | 侦探 | |
Quan tòa | Fǎguān | 法官 | |
Luật sư | Lǜshī | 律师 | |
Luật sư | Lǜshī | 律师 | |
Đầu bếp | Chúzi, chúshī | 厨子,厨师 | |
Người làm bánh mỳ | Miànbāo shī | 面包师 | |
Phục vụ bồi bàn | Shìzhě | 侍者 | |
Phục vụ bồi bàn (nữ) | Nǚ fúwù shēng | 女服务生 | |
Người giết mổ, đồ tể | Túfū | 屠夫 | |
Nhân viên văn phòng
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành văn phòng |
Bànshìyuán | 办事员 | |
Nhân viên đánh máy | Dǎzì yuán | 打字员 | |
Thư ký | Mìshū | 秘书 | |
Người bán hàng | Shòuhuòyuán, tuīxiāo yuán | 售货员,推销员 | |
Chủ hiệu | Língshòu shāng, diànzhǔ | 零售商, 店主 | |
Người bán sách | Shū shāng | 书商 | |
Thợ may | Cáiféng | 裁缝 | |
Người lính, quân nhân | Jūnrén | 军人 | |
Người đưa thư | Yóuchāi | 邮差 | |
Nhân viên, lính cứu hoả | Xiāofáng rényuán | 消防人员 | |
Người bán vé | Chéngwùyuán | 乘务员 | |
Nhân viên thư viện | Túshū guǎnlǐ yuán | 图书管理员 | |
Người trông trẻ | Bǎomǔ | 保姆 | |
Người học nghề, nhân viên tập sự | Xuétú gōng | 学徒工 | |
Thợ thủ công | Gōngjiàng | 工匠 | |
Thợ thủ công | Gōngjiàng | 工匠 | |
Chuyên gia | Zhuānjiā | 专家 | |
Chủ, ông chủ | Gùzhǔ, lǎobǎn | 雇主,老板 | |
Nhân viên lễ tân | Jiēdài yuán | 接待员 | |
Người trực tổng đài
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật truyền hình |
Diànhuà jiēxiànyuán | 电话接线员 | |
Phiên dịch | Fānyì | 翻译 | |
Thợ ảnh | Shèyǐng shī | 摄影师 | |
Nhà soạn kịch, người viết kịch | Jù zuòjiā | 剧作家 | |
Nhà ngôn ngữ học | Yǔyán xué jiā | 语言学家 | |
Nhà thực vật học | Zhíwù xué jiā | 植物学家 | |
Nhà kinh tế học | Jīngjì xué jiā | 经济学家 | |
Nhà khoa học | Huàxué jiā | 化学家 | |
Nhà khoa học | Kēxuéjiā | 科学家 | |
Nhà triết học, triết gia | Zhéxué jiā | 哲学家 | |
Nhà chính trị, chính trị gia | Zhèngzhì xué jiā | 政治学家 | |
Nhà vật lý | Wùlǐ xué jiā | 物理学家 |
Thêm nhiều từ vựng và kiến thức hơn với khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu tại TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU. Tham khảo và chọn ngay một khóa học phù hợp với mình TẠI ĐÂY nhé
Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp
工 作 gōngzuò nghề nghiệp |
会 计 kuàijì kế toán
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, kiểm toán 文 员 wényuán nhân viên văn thư 公司 gōngsī công ty 职 员 zhíyuán nhân viên 管理 guǎnlǐ quản lí 助理 zhùlǐ trợ lí 总裁 zǒngcái chủ tịch / CEO 总经理 zǒngjīnglǐ tổng giám đốc 收银员 shōuyínyuán nhân viên thu ngân 售货员 shōuhuòyuán nhân viên bán hàng 外贸 wàimào ngoại thương 进出口 jīnchùkǒu xuất nhập khẩu ➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu 保安 bǎoān bảo vệ 保洁 bǎojié nhân viên quét dọn 前台 qiántái lễ tân 医生 yīshēng bác sĩ 律师 lǜshī luật sư 护士 hùshī y tá 老师 lǎoshī giáo viên 工人 gōngrén công nhân 电工 diàngōng thợ điện ➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện 警察 jǐngchá cảnh sát 交警 jiāojǐng cảnh sát giao thông 设计师 shèjīshī nhà thiết kế 退休 tuìxiū về hưu 演员 yǎnyuán diễn viên 化妆师 huāzhuāngshī chuyên gia trang điểm 摄影师 shèyǐngshī nhiếp ảnh 主持人 zhǔchírén MC 歌手 gēshǒu ca sĩ 厨师 chúshī đầu bếp 酒店员工 jiǔdiànyuángōng nhân viên khách sạn 做饭店 zuòfàndiàn làm nhà hàng 做服装店 zuòfúzhuāngdiàn cửa hàng quần áo ➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về một số loại vải 家庭主妇 jiātíngzhǔfù nội trợ 做美甲店 zuòměijiǎdiàn tiệm làm móng 卖保险 màibǎoxiǎn bán bảo hiểm 做美容院 zuòměiróngyuān làm spa 放高利贷 fànggāolīdài cho vay lãi 小买卖 xiǎomǎimài buôn bán nhỏ 做五金店 zuòwǔjīndiàn cửa hàng vật tư |
Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành
专业 zhuānyè chuyên ngành
经济学 jīng jì xué kinh tế
➥ Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kinh doanh
金融学 jīn róng xué tiền tệ học
财政学 cái zhēng xué tài chính
国际贸易 guó jī māo yì ngoại thương
会计学 kuài jī xué kế toán
计算机 jī suān jì công nghệ thông tin
➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật
外语 wài yǔ ngoại ngữ
医学 yī xué y
药学 yào xué dược
护理学 hù lǐ xué điều dưỡng
工商管理 gōng shāng guǎn lǐ quản trị kinh doanh
Học tiếng Trung để làm gì ?
Trong thế giới toàn cầu hóa hiện nay, các nước khu vực Châu Á lại là điểm đến của rất nhiều du học sinh và người lao động. Trong đó phải kể đến Trung Quốc, một quốc gia láng giềng của Việt Nam. Quốc gia này có sức ảnh hưởng lớn đến các khu vực lân cận. Vậy câu hỏi được đặt ra là : Học tiếng Trung để làm gì ? Học có dễ xin việc không ?
Cùng tiengtrung.com tìm hiểu để trả lời cho câu hỏi này nhé !
Việc gì cũng có hai mặt của nó, xấu- tốt, lợi – hại, bên cạnh đó còn là sự phù hợp hay không phù hợp.Đã gọi là “xu hướng” thì chắc chắn sẽ có thay đổi.Không ai nói trước được điều gì, nhưng nếu chuẩn bị kỹ càng cho tương lai thì đó chắc chắn là một lợi thế.Việc học là cả một chặng đường, nếu bạn không có mục tiêu, không có kế hoạch và quyết tâm, chắc chắn sẽ rất khó để đi hết chặng đường. Có thể nói, việc chúng ta học cái gì, làm cái gì cũng không quan trọng.Quan trọng ở chỗ bạn có đủ quyết tâm để thực hiện những kế hoạch và dự định của bản thân hay không.Học tiếng Trung cũng vậy.
Bắt đầu một ngôn ngữ thứ hai, lại là chữ tượng hình, liệu có khó không? Học tiếng Trung liệu có dễ xin việc không? .Bạn có thể làm những công việc gì sau khi học tiếng Trung? Có rất nhiều bạn vẫn băn khoăn câu hỏi này.
Những công việc cơ bản bạn có thể làm liên quan đến tiếng Trung:
Làm phiên dịch, biên dịch
Nếu tiếng Trung của bạn đã thành thạo, bạn sẽ dễ dàng kiếm được công việc này. Hiện nay, có rất nhiều công ty của người Trung Quốc tại Việt Nam hoặc những công ty Việt Nam làm việc với người Trung Quốc. Các công ty này vẫn luôn tìm kiếm những người phiên dịch giúp họ trao đổi công việc làm ăn một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Giáo viên tiếng Trung
Đừng gò bó suy nghĩ giáo viên là phải dạy tại trường. Nếu dạy tốt, bạn có thể nhận đượcn mức lương khá cao tại các Trung tâm tiếng Trung, Công ty xuất khẩu….
Hướng dẫn viên du lịch
Khách Trung Quốc là đối tượng tiềm năng không thể bỏ qua của các công ty du lịch tại Việt Nam. Hoặc ngược lại, bạn có thể dẫn tour sang Trung Quốc . Dù là chiều nào đi chăng nữa, mức lương đáng mơ ước, cùng cơ hội đi du lịch nhiều nơi chắc hẳn là mong muốn của rất nhiều bạn trẻ.
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch
Làm việc tại các công ty, văn phòng
Đó là những công ty có đối tác và bạn hàng là người trung Quốc hoặc những công ty Trung Quốc tại Việt Nam. Dù là Cồng ty nào, nhưng nếu có tiếng Trung thì chắc chắn sẽ là điểm cộng để nhận được mức lương đáng mơ ước.
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung cho người làm văn phòng
Buôn bán, đánh hàng
Quảng Châu của Trung Quốc chính là đầu mối buôn bán nhiều mặt hàng phong phú như quần áo, đồ da, điện tử… cho các thương lái trong nước.
➥ Từ vựng tiếng Trung về đánh hàng, buôn bán
Để bắt đầu công việc với tiếng Trung, hãy cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU học ngay hôm nay nhé !
Xem thêm
➥ Từ vựng tiếng Trung về một số linh kiện phụ tùng ô tô phổ biến
➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng
➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn
➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đồ gỗ
➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt nhuộm
➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy và bao bì
➥ Từ vựng tiếng Trung về một số loại sắt thép
➥ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da, giày dép
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội