[Tổng hợp] Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da,giày dép
Nằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng về thời trang của con người trong cuộc sống hàng ngày. Mức thu nhập của con người ngày 1 tăng cao kéo theo nhu cầu về làm đẹp, ăn uống, ăn mặc cũng ngày một tăng. Về ngành công nghiệp sản xuất giày, giày gia chiếm ưu thế. Hôm nay, TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU xin gửi đến các bạn tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da, giày dép.
Giày da tiếng Trung là gì ?
Giày da và ngành công nghiệp giày da đang chiếm ưu thế lớn trên thế giới. Các khu công nghiệp sản xuất giày da có mặt ở khắp mọi nơi. Giày da trong tiếng Trung là 皮鞋 / Píxié/
191 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày
- Dép / 凉鞋 / Liángxié.
2. Ủng Da / 皮靴 / Pí xuē.
3. Ủng Đi Ngựa / 马靴 / Mǎxuē.
4. Ủng Ngắn Cổ / 短统靴 / Duǎn tǒng xuē.
5. Ủng Cao Cổ / 长统靴 / Cháng tǒng xuē.
6. Ủng Đi Mưa / 雨靴 / Yǔxuē.
7. Giày / 鞋子 / Xiézi.
8. Giày Nam / 男鞋 / Nán xié.
9. Giày Nữ / 女鞋 / Nǚ xié.
10. Giày Trẻ Em / 童鞋 / Tóngxié.
11. Giày Mềm Của Trẻ Sơ Sinh / 婴儿软鞋 / Yīng’ér ruǎn xié.
12. Giày Da / 皮鞋 / Píxié.
13. Giày Da Cừu / 羊皮鞋 / Yáng píxié.
14. Giày Da Đế Cao Su Đúc / 模压胶底皮鞋 / Móyā jiāo dǐ píxié.
15. Giày Thể Thao / 运动鞋 / Yùndòng xié.
16. Dép Quai Hậu Nữ / 露跟女鞋 / Lù gēn nǚ xié.
17. Giày Cao Gót / 高跟鞋 / Gāogēnxié.
18. Giày Đế Thấp / 底跟鞋 / Dǐ gēn xié.
19. Giày Vải Không Dây / 无带便鞋 / Wú dài biànxié.
20. Giày Vải / 布鞋 / Bùxié.
21. Giày Thắt Dây / 扣带鞋 / Kòu dài xié.
22. Guốc Gỗ / 木屐 / Mùjī.
23. Giày Đinh / 钉鞋 / Dīngxié.
24. Dép / 凉鞋 / Liángxié.
25. Dép Lê / 拖鞋 / Tuōxié.
26. Dép Lê Đế Bằng / 平底拖鞋 / Píngdǐ tuōxié.
27. Dép Nhựa Xốp / 泡沫塑料拖鞋 / Pàomò sùliào tuōxié.
28. Giày Đế Kếp / 帆布胶底鞋 / Fānbù jiāo dǐ xié.
29. Ngành Sx Giày,Dép / 制鞋业 / Zhì xié yè.
30. Hiệu Giày / 鞋店 / Xié diàn.
31. Thợ Đóng Giày / 制鞋工人 / Zhì xié gōngrén.
32. Thợ Sửa Giày / 补鞋匠 / Bǔ xiéjiàng.
33. Hộp Đựng Giày / 鞋合 / Xié hé.
34. Kiểu Giày / 鞋样 / Xié yàng.
35. Số Đo Giày / 鞋的尺码 / Xié de chǐmǎ.
36. Mặt Giày / 鞋面 / Xié miàn.
37. Thành Giày, Má Giày / 鞋帮 / Xiébāng.
38. Phần Trong Giày / 鞋里 / Xié lǐ.
39. Gót Giày / 鞋跟 / Xié gēn.
40. Gót Giày Nhiều Lớp / 叠层鞋跟 / Dié céng xié gēn.
41. Gót Cao Nhọn / 细高跟 / Xì gāo gēn.
42. Đế Giày / 鞋底 / Xiédǐ.
43. Lưỡi Giày / 鞋舍 / Xié shě.
44. Mũi Giày / 鞋尖 / Xié jiān.
45. Mõm Giày / 鞋口 / Xié kǒu.
46. Xi Đánh Giày / 鞋油 / Xiéyóu.
47. Dây Giày / 鞋带 / Xié dài.
48. Lỗ Xâu Dây Giày / 鞋扣 / Xié kòu.
49. Đót Giày / 鞋拔 / Xié bá.
50. Miếng Lót Trong Giày / 鞋内衬垫 / Xié nèi chèn diàn.
51. Giày Da / 皮鞋 / Píxié.
52. Băng Chuyền / 输送带 / Shū sòng dài.
53. Máy Gò Gót / 后帮机 / Hòu bàng jī.
54. Máy Mài Thô Mũi Giầy / 鞋头打粗机 / Xié tóu dǎ cū jī.
55. Mũi Chỉ / 针距 / Zhēn jù.
56. Máy Hút Bụi / 吸尘器 / Xī chén qì.
57. Máy Mài Thô Tay / 手拉手器 / shǒu la hǒu qù.
58. Máy Ép Đế / 压底机 / Yā dǐ jì.
59. Máy Ép Đế Vạn Năng / 万能压底机 / Wán néng yā dǐ jī.
60. Máy Ép Đế Mũi Gót / 前后压底 / Qián hòu yā dǐ jī.
61. Máy Tẩy Keo / 出胶机 / Chū jiāo jī.
62. Đế Giữa / 中底 / Zhōng dǐ.
63. Chỉ May / 车线 / Chē xiàn.
64. Viền Cổ Trong / 内滚口 / Nèi gǔn kǒa.
65. Viền Cổ Ngoài / 外滚口 / Wài guǒ kǒa.
66. Lỗ Dây / 鞋眼片 / Xié yǎn piàn.
67. Ốp Gót / 后套 / Hòu tào.
68. Lót Giày / 鞋衬 / Xié chèn.
69. Đường May Mí Ép / 车线边距 / Chē xiàn biàn jù.
70. Máy Ép Đế / 压底机器 / Yā dǐ jī qì.
71. Máy Ép Cạnh / 压边机器 / Yā biàn jī qi.
72. Máy Ép Trước Sau / 压前后 / Yā qiān hòu.
73. Máy Mài Thô Hai Bên / 双面打粗机器 / Shuāng miàn dǎ cù jī qì.
74. Máy Mài Góc / 倒角机器 / Dào jiǎo jī qì.
75. Máy Cửa Biên / 修边机器 / Xiū biān jī qì.
76. Máy Chiếu Xạ Eva / EVA 照射机器 / Zhào shè jī qì.
77. Máy Nén Khí / 空压机 / Kōng yā jī.
78. Máy Băng Chuyền / 输送带机 / Shū sōng dāi jī.
79. Máy Mài Biên / 磨边机 / Mó biān jī.
80. Máy Hút Gió / 抽风机 / Chōu fēng jī.
81. Máy Ép Đinh / 钉压机 / Ding ya ji.
82. Nắp Mũi Giầy / 鞋头盖 / Xié tóu gāi.
83. Lỗ Giây / 鞋眼 / Xié yǎn.
84. Tai Lưỡi Gà / 舌耳 / Shé ěr.
85. Giầy Mẫu / 样品鞋 / Yàng pǐn xié.
86. Bảng Mầu Mẫu / 色卡 / Sè kǎ.
87. Đơn Giá / 单价 / Dān jiā.
88. Giầy Báo Gía / 报价单 / Bāo jiā dàn.
89. Tỉ Giá / 比价 / bǐ jià.
90. Hóa Đơn / 发票 / Fā piào.
91. Phiếu Giao Hàng / 送货单 / Sòng huō dān.
92. Thuê Ngoài Gia Công / 托外加工 / Tuō wài jiā gōng.
93. Điện Chuyển Tiền / 电汇 / Diàn hũi.
94. Chuyển Nhượng / 押汇 / Yā huì.
95. Thư Tín Dụng / 信用证 / Xìn yòng zhēng.
96. Thủ Tục Hải Quan / 海关手续 / hǎi guān shǒu xù.
97. Thông Qua Hải Quan / 清关 / Qīng guā.
98. Bảng Quản Lý Sản Xuất Hàng Ngày / 生管日报表 / Shēng guǎn rì bào biǎo.
99. Lệnh Sản Xuất / 制令单 / Zhì lìng dān.
100. Phiếu Kho Bán Thành Phẩm / 平成品出库单 / Píng chéng pǐn chū kù dān.
101. Phiếu Lĩnh Nguyên Liệu / 领料单 / lǐng liào dān.
102. Biểu Chi Tiết Số Lượng Xuống Liệu / 下料数量明细表 / Xiè liào shù liàng míng xì biǎo.
103. Kích Cỡ / 尺寸 / chǐ cùn.
104. Số Lượng / 数量 / Shù liàng.
105. Khuôn / 模 / Mó jiù.
106. Bảng Màu / 色卡 / Sè kǎ.
107. Bản Giấy / 纸版 / zhǐ bǎn.
108. Bản Vị Trí / 位置版 / Wèi zhí bǎn.
109. Giày Tham Khảo / 参考鞋 / Cān kǎo xié.
110. In Sơn Dầu / 油 印刷 / Yóu mó yìn shuā.
111. In Sơn Mực / 水性印刷 / shuǐ xìng yìn shuā.
112. Khuôn Lưới / 网版 / wǎng bǎn.
113. Khuôn Đồng / 铜模 / Tóng mó.
114. Dao Chặt / 斩刀 / zhǎn dāo.
115. Tiến Độ / 进度 / Jīn dù.
116. Gò Mũi / 前所帮 / Qián bāng.
117. Gò Gót / 后帮 / Hòu bāng.
118. Keo Nóng Chảy / 热容胶 / Rè róng jiāo.
119. Mủ Cao Su / 橡胶液 / Xiàng jiāo yè.
120. Keo Trắng / 生胶 / Shēn jiāo.
121. Giàn Lưu Hóa / 加流箱 / Jiā liú xiāng.
122. Giàn Lạnh / 冷冻箱 / lěng dòng xiāng.
123. Phiếu Lĩnh Vật Liệu / 领料单 / lǐng liào dān.
124. Nhập Kho / 入库 / Rù kù.
125. Xuất Kho / 出库 / Chū kù.
126. Bắn Đinh Chẻ / 打开汊钉 / dǎ kāi chà dīng.
127. Đột Lỗ / 冲孔 / Chōng kǒng.
128. Máy Chẻ Đế / 车大底线 / Chē dà dǐ xiàn.
129. Máy Bắn Đinh Chẻ / 开汊钉机 / Kāi chà dìng jī.
130. Máy Bắn Bộ Trong / 内座机 / Nèi zuò jī.
131. Máy Bắn Dinh Gót / 后帮打钉机 / Hòu bāng dǎ dīng jī.
132. Máy Sấy Chỉ / 烘线机 / Hōng xiàn jī.
133. Hòm Phối Liệu / 配\电箱 / Pèi diān xiāng.
134. Quạt Thông Gió / 排风扇 / Pái fēng shàn.
135. Máy Keo Nóng Chảy / 热容胶机 / Rè róng jiāo jī.
136. Máy Gấp Hộp / 折内合机 / Zhé nèi hé jī.
137. Máy Ép Bằng / 平面压 / Píng miàn yā dǐ jī.
138. Máy Bắn Đinh Eo / 腰帮打针机 / Yāo bāng dǎ zhēn jī.
139. Máy Nhổ Phom / 拔揎头机 / Bá xuān tóu jī.
140. Xe Phom / 揎头车 / Xuān tóu chē.
141. Ống Thông Gió / 吸风管 / Xi fēng guǎn.
142. Bảng Tiến Độ Sản Xuất / 生产进度表 / Shēng chǎn jìn dù biǎo.
143. Kho Da Thật / 真皮仓库 / Zhēn pí cāng kù.
144. Kho Da Giả / pvc 仓库 / Pvc cāng kù.
145. Kho Để Nguyên Liệu May / 针车料仓库 / Zhēn chē liào cāng kù.
146. Kho Đế Giày / 大底仓库 / Dà dǐ cāng kù.
147. Kho Hộp Trong / 内合仓库工压机 / Nèi hé cāng kù.
148. Đệm Giày / 鞋垫 / Xíe dàn.
149. Dán Đai Khuy / 粘扣带 / Nián kòu dài.
150. Dây Chun / 松紧带 / Sōng jǐn dài.
151. Khuy / 环扣 / Huán kòu.
152. Miếng Cao Su / 橡胶片 / Xiàng jiāo piān.
153. Gọt Da / 削皮 / Xiāo pí.
154. Cớ Răng,Số Hiệu Răng / 记号齿 / Jī hào chǐ.
155. Má Trong / 内腰 / Nèi yào.
156. Má Ngoài / 外腰 / Wài yào.
157. Chất Xử Lý / 处理剂 / chǔ lǐ jì.
158. Keo Dính / 胶水 / Jiāo shuǐ.
159. Giày / 鞋弓 / Xié gōng.
160. Lót Lưỡi Gà / 鞋舌垫片 / Xié shé diàn piàn.
161. Dây Chuyền Đoạn Giữa / 中段流程 / Zhōng duàn liú chéng.
162. Ghép Đôi / 配双 / Pèi shuāng.
163. Chất Xử Lý Đế / 大底处理剂 / Dà dǐ chǔ lǐ jì.
164. Chất Xử Lý Mặt Giày / 鞋面处理剂 / Xié miàn chǔ lǐ jì.
165. Chất Xử Lý Da Thật / 真皮处理剂 / Zhēn pí chǔ lǐ jì.
166. Dán Đế / 贴底 / Tié dǐ.
167. Thùng Sấy / 烤箱 / kǎo xiàng.
168. Cho Thêm Keo / 捕胶 / bǔ jiāo.
169. Làm Thô / 打粗 / dǎ cū.
170. Xuất Hàng / 出货 / Chū huò.
171. Nhập Kho / 入库 / Rù kù.
172. Sửa Lại / 重修 / Chóng xiū.
173. Xỏ Lỗ / 穿孔 / chuānkǒng.
174. Dao Xẻ / 切刀 / qiè dāo.
175. Chốt Tâm Giữa / 中心点 / zhōngxīn diǎn.
176. Vành Hậu / 后包 / hòu bāo.
177. Vành Mũi / 前包 / qián bāo.
178. Khuếch Tán / 扩散 / kuòsàn.
179. Lệch / 跑位 / pǎo wèi.
180. Dây Dệt / 织带 / zhīdài.
181. Rãnh Kim / 针距 / zhēn jù.
182. Que Cài / 拉带 / lā dài.
183. Máy Cối 2 Kim / 罗拉双针 / luōlā shuāng zhēn.
184. Máy Cối 1 Kim / 罗拉单针 / luōlā dān zhēn.
185. Máy Đập Bằng / 捶平机 / chuí píng jī.
186. Vành Cổ / 领口 / lǐngkǒu.
187. Pho Hậu / 后衬 / hòu chèn.
188. Pho Mũi / 前衬 / qián chèn.
189. Bỏ Mũi / 掉针 / diào zhēn.
190. Dầy Mũi / 密针 / mì zhēn.
191. Xo Bằng / 平齐 / píng qí.
➥ Xem thêm từ vựng tiếng trung chuyên ngành công xưởng
Nhắc nhẹ cho mọi người là đừng vội kéo xuống ngay nha. TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU có một đầu sách chuyên để dành cho anh chị em làm việc trong công xưởng đó. Tham khảo ngay TẠI ĐÂY nha
Các câu hội thoại giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày
他到分公司一趟再来上班。 | Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān | Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm |
想喝杯咖啡吗? | Xiǎng hē bēi kāfēi ma? | Anh có muốn uống lý cà phê không? |
您来了?请往这边走。 | Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu | Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma? | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? | Anh giúp tôi một lát có được không? |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān? | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
你能给我复印这份文件吗? | Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma? | Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không? |
英俊还没来呢。 | YīngJùn hái méi lái ne | Anh Tuấn chưa đến à? |
什么时候签订合同呢? | Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne? | Bao giờ ký hợp đồng? |
开始开会吧。 | Kāi shǐ kāihuì ba | Bắt đầu họp nào |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm |
我晚上有课。 | Wǒ wǎn shàng yǒu kè | Buổi tối tôi có giờ dạy |
费用由谁来承担? | Fèi yòng yóu shuí lái chéng dān? | Các khoản phí tổn bên nào chịu? |
欢迎您来我们公司。 | Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī | Chào mừng anh đến công ty chúng tôi |
等一下。 | Děng yíxià | Chờ một lát |
我们表决吧。 | Wǒmen biǎo jué ba | Chúng ta biểu quyết đi |
让我们遵守合同吧。 | Ràng wǒmen zūn shǒu hé tóng ba | Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé |
对这件事。我们不能承担全部责任。 | Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn | Chúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này |
我们公司打卡上班。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān | Công ty chúng tôi dùng thẻ chấm công |
都到齐了吗? | Dōu dào qí le ma? | Đã đến đủ cả chưa? |
他最近总是迟到。 | Tā zuìjìn zǒng shì chídào | Dạo này anh ấy toàn đến muộn |
最近老板的心情不好。 | Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo | Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt |
最近总是加班。 | Zuìjìn zǒng shì jiā bān | Dạo này toàn phải tăng ca |
迟到分钟也会罚款。 | Chídào fēn zhōng yě huì fákuǎn | Đến muộn phút cũng bị phạt tiền |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp |
上海的到岸价是多少? | Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo? | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
明天见。 | Míng tiān jiàn | Hẹn mai gặp lại |
该下班了。 | Gāi xiàbān le | Hết giờ làm rồi |
今天又得加班了。 | Jīn tiān yòu děi jiā bān le | Hôm nay lại phải tăng ca |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme? | Hôm nay phải làm gì? |
希望您在中国期间过得愉快。 | Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài | Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc |
开会时不能接电话。 | Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại |
我们合适签合同好呢? | Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne? | Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng? |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma? | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
请给我一杯咖啡。 | Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi | Làm ơn cho tôi ly cà phê |
累了吧? | Lèi le ba? | Mệt rồi chứ? |
明勇说他会晚点儿来。 | Míng Yǒng shuō tā huì wǎn diǎnr lái | Minh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
如果违约的话,得双倍赔偿。 | Rúguǒ wéi yuē de huà, děi shuāng bèi péicháng | Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi |
如果违约的话,得交违约金。 | Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéi yuē jīn | Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng |
我明天出差。 | Wǒ míng tiān chūchāi | Ngày mai tôi đi công tác |
家里没有人照看孩子。 | Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi | Ở nhà không có ai trông bọn trẻ |
我们老板有事,所以我代他来的。 | Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de | Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy |
老板叫我到美国出差。 | Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi | Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma? | Ông chủ đã đến chưa? |
是三星公司的金先生吗? | Shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma? | Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không? |
你的发言权没有获得批准。 | Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn |
所有赞同的,请举手。 | Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu | Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay |
所有反对的,请表态反对。 | Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối |
当然可以。 | Dāng rán kěyǐ | Tất nhiên là được |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái | Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được |
索赔的有效期是多久? | Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ? | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? | Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma? | Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không? |
我提议现在休会。 | Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao |
我提议将该议案进行投票表决。 | Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này |
我去北京出差。 | Wǒ qù Bě ijīng chūchāi | Tôi đi công tác ở Bắc Kinh |
我和老板一起去日本出差。 | Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi | Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ |
我到海外出差一个月。 | Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè | Tôi đi công tác ở nước ngoài tháng |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé | Tôi rất hài lòng với giá này |
我经常出差。 | Wǒ jīng cháng chūchāi | Tôi thường xuyên đi công tác |
我宣布会议开始。 | Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ | Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu |
社长正在等您呢。 | Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne | Trưởng phòng đang chờ anh đấy |
社长正在开会呢。您能等会儿吗? | Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne Nín néng děng huìr ma? | Trưởng phòng đang họp Anh vui lòng chờ một lát được không? |
社长经常点上班。 | Shèzhǎng jīngcháng diǎn shàng bān | Trưởng phòng thường đi làm lúc giờ |
开会了,大家请安静。 | Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng | Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự |
工作非常多。你能加班吗? | Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma? | Việc rất nhiều Anh tăng ca được không? |
抱歉。我今天不能上夜班。 | Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān | Xin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm |
对不起,您是从北京来的王明先生吗? | Duìbùqǐ, nín shì cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma? | Xin lỗi, anh là Vương Minh từ Bắc Kinh tới phải không? |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa |
Chuyên ngành giày da cũng đang là một trong những chuyên ngành được nhiều bạn học tiếng Trung đang tìm kiếm hiện nay. Chính vì vậy chúng mình đừng bỏ lỡ những từ vựng này nhé!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay
Các từ vựng phía trên thật hữu ích đúng không nào ? Hãy học thêm thật nhiều từ vựng tiếng Trung mỗi ngày với bộ Flashcard xịn xò đến từ TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU NHA các bạn. Nhanh tay đặt mua ngay trên Tiki, Shopee và Lazada nhé
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội