Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Như chúng ta đã biết , ngành xuất nhập khẩu là một trong những ngành trọng điểm, mang lại giá trị kinh tế lớn cho quốc gia và đang được nhà nước đặc biệt quan tâm. Ngành xuất nhập khẩu giúp lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường mở rộng mối quan hệ giao thương quốc tế thúc đấy nền kinh tế phát triển. Ngành xuất nhập khẩu là ngành có tác động rộng rãi đến các ngành khác. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu các từ ngữ về chuyên ngành này nhé !
Phần 1
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
价格谈判 | Jiàgé tánpàn | Đàm phán giá cả |
订单 | Dìngdān | Đơn đặt hàng |
违反合同 | Wéifǎn hétóng | Vi phạm hợp đồng |
购货合同 | Dìnghuò dān | Hợp đồng mua hàng |
舱单 | Cāng dān | Bảng kê khai hàng hóa |
交货时间 | Jiāo huò shíjiān | Thời gian giao hàng |
交货地点 | Jiāo huò dìdiǎn | Địa điểm giao hàng |
工厂交货 | Gōngchǎng jiāo huò | Giao hàng tại xưởng |
船上交货 | Chuánshàng jiāo huò | Giao hàng trên tàu |
交货方式 | Jiāo huò fāngshì | Phương thức giao hàng |
货物运费 | Huòwù yùnfèi | Phí vận chuyển hàng hóa |
品质证明书 | Pǐnzhí zhèngmíng shū | Chứng nhận chất lượng |
索赔 | Suǒpéi | Bồi thường |
结算 | Jiésuàn | Kết toán |
支付方式 | Zhīfù fāngshì | Phương thức chi trả |
现金支付 | Xiànjīn zhīfù | Chi trả bằng tiền mặt |
信用支付 | Xìnyòng zhīfù | Chi trả bằng tín dụng |
Phần 2 |
||
发票 | Fāpiào | Hóa đơn |
汇票 | Huìpiào | Hối phiếu |
折扣 | Zhékòu | Chiết khấu |
佣金 | Yōngjīn | Tiền hoa hồng |
出口保险 | Chūkǒu bǎoxiǎn | Bảo hiểm xuất khẩu |
埠头 | Bùtóu | Bến cảng |
黄金升水 | Huángjīn shēngshuǐ | Bù giá vàng |
商业欺诈、走私 | Shāngyè qīzhà, zǒusī | Buôn lậu và gian lận thương mại |
高风险货物 | Gāo fēngxiǎn huòwù | Các lô hàng có độ rủi ro cao |
货柜港口 | Huòguì gǎngkǒu | Cảng container |
接受除 | Jiēshòu chú | Chấp nhận nhưng loại trừ |
被罚 | Bèi fá | Chịu phạt |
招致的惩罚 | Zhāozhì de chéngfá | Chịu phạt |
支付费用 | Zhīfù fèiyòng | Chịu phí tổn, chịu chi phí |
承担风险 | Chéngdān fēngxiǎn | Chịu rủi ro |
蒙受损失 | Méngshòu sǔnshī | Chịu tổn thất |
承担责任 | Chéngdān zérèn | Chịu trách nhiệm |
货物原产地证明书 | Huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
用集装箱装运 | Yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn | Cho hàng vào container |
实载货吨位 | Shí zài huò dùnwèi | Cước chuyên chở hàng hóa |
未发行的债券 | Wèi fāxíng de zhàiquàn | Cuống trái khoán |
运货代理商 | Yùn huò dàilǐ shāng | Đại lý tàu biển |
借记报单、借项通知单 | Jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān | Giấy báo nợ |
债务凭证、债务证明书、借据 | Zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū, jièjù | Giấy chứng nhận thiếu nợ |
遭受 | Zāoshòu | Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…) |
到岸价(C.I.F价) | Dào àn jià (C.I.F jià) | Giá bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và phí vận chuyển |
成本加运费 | Chéngběn jiā yùnfèi | Bao gồm giá hàng hóa và phí vận chuyển |
船边交货(免费船上交货) | Chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò) | Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu |
Vừa đi làm vừa thành thạo tiếng Trung không khó khi đã có Tiếng Trung Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Văn Phòng – Công Xưởng – Kinh Doanh. 41 chủ đề của hơn 20 ngành nghề, chữ cứng – phiên âm – cách đọc bồi – giải nghĩa kèm mẫu câu hiệu quả, đồng thời sách có file nghe kèm theo để chỉnh âm chuẩn khi học. Quá tuyệt vời cho 1 cuốn sách phải không ? Nhanh tay đặt mua ngay trên Tiki, Shopee và Lazada nhé.
Phần 3
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 出口保险 | chūkǒu bǎoxiǎn | Bảo hiểm xuất khẩu |
2 | 埠头 | bùtóu | Bến cảng |
3 | 黄金升水 | huángjīn shēngshuǐ | Bù giá vàng |
4 | 商业欺诈, 走私 | shāngyè qīzhà, zǒusī | Buôn lậu và gian lận thương mại |
5 | 高风险货物 | gāo fēngxiǎn huòwù | Các lô hàng có độ rủi ro cao |
6 | 货柜港口 | huòguì gǎngkǒu | Cảng công-ten-nơ |
7 | 未发行的债券 | wèi fāxíng de zhàiquàn | Cuống trái khoán |
8 | 实载货吨位 | shí zài huò dùnwèi | Cước chuyên chở hàng hóa |
9 | 船边交货 | chuán biān jiāo huò | Chi phí vận chuyển đến cảng không gồm chi phí bỏ hàng lên tàu |
10 | 被罚 | bèi fá | Chịu phạt |
11 | 承担风险 | chéngdān fēngxiǎn | Chịu rủi ro |
12 | 蒙受损失 | méngshòu sǔnshī | Chịu tổn thất |
13 | 承担责任 | chéngdān zérèn | Chịu trách nhiệm |
14 | 遭受 | zāoshòu | Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…) |
15 | 用集装箱装运 | yòng jízhuāngxiāng | Cho hàng vào công-ten-nơ |
16 | 运货代理商 | yùn huò dàilǐ shāng | Đại lý tàu biển |
17 | 成本加运费 | chéngběn jiā yùnfèi | Giá hàng hóa và cước phí không gồm bảo hiểm |
18 | 到岸价 | dào àn jià | Giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí |
19 | 借记报单 | jiè jì bàodān | Giấy báo nợ |
20 | 债务凭证 | zhàiwù píngzhèng | Giấy chứng nhận thiếu nợ |
21 | 货物原产地证明书 | huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
23 | 无担保的信用债券 | wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn | Giấy nợ không có thể chấp |
24 | 货物 | huòwù | Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) |
25 | 货运 | huòyùn | Hàng hóa được vận chuyển |
26 | 商品; 货物 | shāngpǐn; huòwù | Hàng hóa mua và bán |
27 | 国家行为或行动 | guójiā xíngwéi huò xíngdòng | Hành vi nhà cầm quyền |
28 | 估价单 | gūjià dān | Hóa đơn tạm thời |
29 | 申报 | shēnbào | Khai báo hàng (để đóng thuế) |
30 | 抵押贷款 | dǐyā dàikuǎn | Khoản cho vay cầm tàu |
32 | 贷款 | dàikuǎn | Khoản cho vay chi trội |
33 | 信用贷款 | xìnyòng dàikuǎn | Khoản cho vay không có đảm bảo |
35 | 长期贷款 | chángqí dàikuǎn | Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn |
36 | 活期借款, 可随时索还的借款 | huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn | Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn |
37 | 短期借款 | duǎnqí jièkuǎn | Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn |
38 | 不能取消的 | bùnéng qǔxiāo de | Không thể hủy ngang |
39 | 停泊处 | tíngbó chù | Khu vực sát bến cảng |
40 | 借债 | jièzhài | Mắc nợ |
41 | 负债的 | fùzhài de | Mắc nợ, còn thiếu lại |
42 | 离岸价 | lí àn jià | Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu |
43 | 装载货物工人 | zhuāngzǎi huòwù gōngrén | Người bốc dỡ |
44 | 信用债券持有人 | xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén | Người giữ trái khoán |
45 | 保险费 | bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm |
46 | 保险公司同意 | bǎoxiǎn gōngsī tóngyì | Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận |
47 | 额外保险费 | éwài bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm phụ |
48 | 附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung |
49 | 保险 | bǎoxiǎn | Phí bảo hiểm toàn bộ |
50 | 码头工人搬运费 | mǎtóu gōngrén bānyùn fèi | Phí bốc dỡ |
51 | 装箱单 | zhuāng xiāng dān | Phiếu đóng gói hàng |
52 | 附加费用, 额外费用 | fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng | Phụ phí |
53 | 附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi | Phụ phí bảo hiểm |
54 | 抵押贷款 | dǐyā dàikuǎn | Sự cho vay cầm cố |
55 | 仓库的保险 | cāngkù de bǎoxiǎn | Sự cho vay cầm hàng, lưu kho |
56 | 有息贷款, 息债 | yǒu xī dàikuǎn, xí zhài | Sự cho vay có lãi |
57 | 无担保保险 | wú dānbǎo bǎoxiǎn | Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp |
58 | 贷款资金 | dàikuǎn zījīn | Sự cho vay tiền |
59 | 借款 | jièkuǎn | Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái |
60 | 借方帐目 | jièfāng zhàng mù | Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ |
61 | 亏欠, 债务 | kuīqiàn, zhàiwù | Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ |
62 | 债券发行 | zhàiquàn fāxíng | Sự phát hành trái khoán |
63 | 实物支付 | shíwù zhīfù | Sự trả tiền lương |
64 | 关税;海关 | guānshuì; hǎiguān | Thuế nhập khẩu, hải quan |
65 | 容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 | róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì | Thùng đựng hàng lớn |
66 | 计件工资 | jìjiàn gōngzī | Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm |
67 | 保费 | bǎofèi | Tiền cược bán |
68 | 双期权溢价 | shuāng qíquán yìjià | Tiền cược mua hoặc bán |
69 | 为赎回溢价 | wèi shú huí yìjià | Tiền cược mua |
70 | 固定工资 | gùdìng gōngzī | Tiền lương cố định |
71 | 日工资 | rì gōngzī | Tiền lương công nhật |
72 | 现金工资 | xiànjīn gōngzī | Tiền lương danh nghĩa |
73 | 计时工资 | jìshí gōngzī | Tiền lương giờ |
74 | 月工资 | yuè gōngzī | Tiền lương hàng tháng |
75 | 合同工资 | hétóng gōngzī | Tiền lương khoán |
76 | 岗位工资 | gǎngwèi gōngzī | Tiền lương theo nghiệp vụ |
77 | 实际工资 | shíjì gōngzī | Tiền lương thực tế |
79 | 最大工资 | zuìdà gōngzī | Tiền lương tối đa |
80 | 最低工资 | zuìdī gōngzī | Tiền lương tối thiểu |
81 | 工资 | gōngzī | Tiền lương, tiền công |
82 | 额外费用; 保险费; 附加费 | éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi | Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích |
84 | 通知放款,(银行间的)短期贷款 | tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn | Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn |
85 | 不可撤销信用证 | bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng | Tín dụng thư không hủy ngang |
86 | 信用证 | xìnyòng zhèng | Tín dụng thư |
87 | 通关申报表格 | tōngguān shēnbào biǎogé | Tờ khai hải quan |
88 | 固定利息债券 | gùdìng lìxí zhàiquàn | Trái khoán chịu tiền lãi cố định |
89 | 渐变利息债券 | jiànbiàn lìxí zhàiquàn | Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến |
90 | 可变利率债券 | kě biàn lìlǜ zhàiquàn | Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi |
91 | 可转换(公司)债券 | kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn | Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla |
92 | 注册债券 | zhùcè zhàiquàn | Trái khoán ký danh |
93 | 赎回债券 | shú huí zhàiquàn | Trái khoán trả dần |
94 | 运货单; 路单; 运单; 货票 | yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào | Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi) |
95 | 提货单 | tíhuò dān | Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) |
96 | 已提货的提单 | yǐ tíhuò de tídān | Vận đơn đã nhận hàng |
97 | 空运单 | kōngyùn dān | Vận đơn hàng không |
98 | 搬运 | bānyùn | Việc bốc dỡ (hàng) |
100 | 金融 | jīnróng | Tài chính |
101 | 企业融资 | qǐyè róngzī | Tài chính doanh nghiệp |
103 | 资本账户 | zīběn zhànghù | Tài khoản vốn |
104 | 资产 | zīchǎn | Tài sản |
105 | 固定资产 | gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định |
106 | 有形资产 | yǒuxíng zīchǎn | Tài sản cố định hữu hình |
108 | 固定资产 | gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định |
109 | 流动资产 | liúdòng zīchǎn | Tài sản ngắn hạn |
111 | 无形资产 | wúxíng zīchǎn | Tài sản vô hình |
113 | 上涨 | shàngzhǎng | Tăng lên |
114 | 增长 | zēngzhǎng | Tăng trưởng |
115 | 商标名 | Shāngbiāo míng | Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm |
116 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
118 | 市场 | shìchǎng | Thị trường |
120 | 期货市场 | qíhuò shìchǎng | Thị trường hàng hoá kỳ hạn |
121 | 外汇 | wàihuì | Thị trường hoán đổi ngoại tệ |
123 | 海外市场 | Hǎiwài shìchǎng | Thị trường ngoài nước |
124 | 进口市场 | Jìnkǒu shìchǎng | Thị trường nhập khẩu |
125 | 国际市场 | Guójì shìchǎng | Thị trường quốc tế |
126 | 世界市场 | Shìjiè shìchǎng | Thị trường thế giới |
127 | 牛市,多头市场 | niúshì, duōtóu shìchǎng | Thị trường theo chiều giá lên |
128 | 熊市, 空头市场 | xióngshì, kōngtóu shìchǎng | Thị trường theo chiều giá xuống |
129 | 现货市场 | xiànhuò shìchǎng | Thị trường tiền mặt |
130 | 资本市场 | zīběn shìchǎng | Thị trường vốn |
131 | 出口市场 | Chūkǒu shìchǎng | Thị trường xuất khẩu |
132 | 土产品 | Tǔ chǎnpǐn | Thổ sản |
133 | 交货时间 | Jiāo huò shíjiān | Thời gian giao hàng |
134 | 索赔期 | Suǒpéi qí | Thời hạn ( kỳ hạn ) |
135 | 信息 | xìnxī | Thông tin |
136 | 净收入 | jìng shōurù | Thu nhập ròng |
137 | 每股收益 | měi gǔ shōuyì | Thu nhập ròng trên cổ phần |
138 | 每股收益 | měi gǔ shōuyì | Thu nhập ròng trên cổ phần |
139 | 净收入 | jìng shōurù | Thu nhập ròng |
140 | 税后营运收入 | shuì hòu yíngyùn shōurù | Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh |
141 | 进口税 | Jìnkǒu shuì | Thuế nhập khẩu |
142 | 出口税 | Chūkǒu shuì | Thuế xuất khẩu |
143 | 品牌 | pǐnpái | Thương hiệu, nhãn hiệu |
144 | 边境贸易 | Biānjìng màoyì | Thương mại biên giới |
145 | 补偿贸易 | Bǔcháng màoyì | Thương mại bù trừ |
146 | 转口贸易 | Zhuǎnkǒu màoyì | Thương mại chuyển khẩu |
147 | 多边贸易 | Duōbiān màoyì | Thương mại đa phương |
148 | 海运贸易 | Hǎiyùn màoyì | Thương mại đường biển |
149 | 易货贸易 | Yì huò màoyì | Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng |
150 | 有形贸易 | Yǒuxíng màoyì | Thương mại hữu hình |
151 | 进口贸易 | Jìnkǒu màoyì | Thương mại nhập khẩu |
152 | 过境贸易 | Guòjìng màoyì | Thương mại quá cảnh |
153 | 中介贸易 | Zhōngjiè màoyì | Thương mại qua trung gian |
154 | 国际贸易 | guójì màoyì | Thương mại quốc tế |
155 | 双边贸易 | Shuāngbiān màoyì | Thương mại song phương |
156 | 自由贸易 | zìyóu màoyì | Thương mại tự do |
157 | 互惠贸易 | Hùhuì màoyì | Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng |
158 | 无形贸易 | Wúxíng màoyì | Thương mại vô hình |
159 | 出口贸易 | Chūkǒu màoyì | Thương mại xuất khẩu |
161 | 商业票据 | shāngyè piàojù | Thương phiếu |
162 | 货币外汇汇率 | huòbì wàihuì huìlǜ | Tỉ giá ngoại hối |
164 | 贴现率 | tiēxiàn lǜ | Tỉ lệ chiết khấu |
166 | 税后利润率 | shuì hòu lìrùn lǜ | Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế |
167 | 支付货币 | Zhīfù huòbì | Tiền đã chi trả |
168 | 结算货币 | Jiésuàn huòbì | Tiền đã kết toán |
169 | 存款 | cúnkuǎn | Tiền gửi, deposit |
170 | 现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
171 | 货币 | huòbì | Tiền tệ |
172 | 信用,信贷 | xìnyòng, xìndài | Tín dụng |
173 | 市场流通性 | shìchǎng liútōng xìng | Tính thanh toán thị trường |
174 | 世界贸易组织 | shìjiè màoyì zǔzhī | Tổ chức thương mại thế giới |
175 | 货物清单 | huòwù qīngdān | Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa |
176 | 全球 | quánqiú | Toàn cầu |
177 | 总收益 | zǒng shōuyì | Tổng doanh thu |
178 | 进口总值 | Jìnkǒu zǒng zhí | Tổng giá trị nhập khẩu |
179 | 国内生产总值 | guónèi shēngchǎn zǒng zhí | Tổng giá trị sản phẩm nội địa |
180 | 出口总值 | Chūkǒu zǒng zhí | Tổng giá trị xuất khẩu |
181 | 国民生产总值 | guómín shēngchǎn zǒng zhí | Tổng sản phẩm quốc gia |
182 | 总经理 助理 | zǒngjīnglǐ zhùlǐ | Trợ lý giám đốc điều hành |
183 | 直接进口 | Zhíjiē jìnkǒu | Trực tiếp nhập khẩu |
184 | 边境贸易中心 | Biānjìng màoyì zhōngxīn | Trung tâm mậu dịch biên giới |
185 | 国际贸易中心 | Guójì màoyì zhōngxīn | Trung tâm mậu dịch quốc tế |
186 | 世界贸易中心 | Shìjiè màoyì zhōngxīn | Trung tâm mậu dịch thế giới |
187 | 外贸中心 | Wàimào zhōngxīn | Trung tâm ngoại thương |
188 | 贸易中心 | Màoyì zhōngxīn | Trung tâm thương mại |
189 | 董事长 | dǒngshì zhǎng | Trưởng ban quản đốc |
190 | 自由贸易 | Zìyóu màoyì | Tự do thương mại |
191 | 股息率 | gǔxí lǜ | Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần |
192 | 债务股本比 | zhàiwù gǔběn bǐ | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
193 | 增长速度 | zēngzhǎng sùdù | Tỷ lệ tăng trưởng |
194 | 年平均增长率 | nián píngjūn zēngzhǎng lǜ | Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm |
195 | 内部增长率 | nèibù zēngzhǎng lǜ | Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ |
196 | 董事委员 | dǒngshì wěiyuán | ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc |
197 | 集装箱货运 | Jízhuāngxiāng huòyùn | Vận chuyển hàng hóa bằng container |
198 | 联运提单 | Liányùn tídān | Vận đơn liên hiệp |
199 | 合同的违反 | Hétóng de wéifǎn | Vi phạm hợp đồng |
200 | 资产 | zīchǎn | Vốn |
201 | 股本 | gǔběn | Vốn cổ phần |
202 | 资本, 资本金 | zīběn, zīběn jīn | Vốn đầu tư |
203 | 大盘 | dàpán | Vốn lớn, vốn hoá lớn |
204 | 营运资金 | yíngyùn zījīn | Vốn lưu động |
205 | 营运资金周转率 | yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ | Xoay vòng vốn lưu động |
206 | 走势 | zǒushì | Xu hướng |
207 | 出口 | chūkǒu | Xuất khẩu |
208 | 间接出口 | Jiànjiē chūkǒu | Xuất khẩu gián tiếp |
209 | 直接出口 | Zhíjiē chūkǒu | Xuất khẩu trực tiếp |
210 | 出超 | Chū chāo | Xuất siêu |
211 | 业务 | yèwù | Kinh doanh, nghiệp vụ |
212 | 经营 | jīngyíng | Kinh doanh, quản lý |
213 | 财经 | cáijīng | Kinh tế tài chính |
214 | 空白背书,不记名背书 | Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū | Ký hậu để trắng |
215 | 限制性背书 | Xiànzhì xìng bèishū | Ký hậu hạn chế |
216 | 背书,批单 | Bèishū, pī dān | Ký hậu hối phiếu |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải quan
Thủ tục hải quan -: 海关手续 Hǎiguān shǒuxù
1. Tổng cục hải quan: 海关总署 hǎiguān zǒng shǔ
2. Nhân viên hải quan: 海关人员 hǎiguān rényuán
3. Kiểm tra hải quan: 海关检查 hǎiguān jiǎnchá
4. Khai báo hải quan: 海关报关 hǎiguān bàoguān
5. Đăng ký hải quan: 海关登记 hǎiguān dēngjì
6. Giấy phép thông quan: 海关放行 hǎiguān fàngxíng
7. Giấy phép hải quan: 海关结关 hǎiguān jiéguān
8. Kiểm tra hải quan: 海关验关 hǎiguān yànguān
9. Quy định thuế hải quan: 海关税则 hǎiguānshuìzé
10. Giấy thông hành hải quan: 海关通行证 hǎiguān tōngxíngzhèng
11. Giấy chứng nhận hải quan: 海关证明书 hǎiguān zhèngmíng shū
12. Tờ khai hải quan: 海关申报表 hǎiguān shēnbào biǎo
13. Trạm kiểm tra biên phòng: 边防检查站 biānfáng jiǎnchá zhàn
14. Quản lý xuất nhập cảnh: 出入境管理 chū rùjìng guǎnlǐ
15. Thủ tục nhập cảnh: 入境手续 rùjìng shǒuxù
16. Visa (thị thực) nhập cảnh: 入境签证 rùjìng qiānzhèng
17. Visa tái nhập cảnh: 再入境签证 zài rùjìng qiānzhèng
18. Visa quá cảnh: 过境签证 guòjìng qiānzhèng
19. Visa xuất cảnh: 出境签证 chūjìng qiānzhèng
20. Visa đã đăng ký: 登记签证 dēngjì qiānzhèng
21. Visa khách đến thăm: 访问签证 fǎngwèn qiānzhèng
22. Kéo dài thời hạn visa: 签证延期 qiānzhèng yánqí
23. Hộ chiếu: 护照 hùzhào
24. Hộ chiếu ngoại giao: 外交护照 wàijiāo hùzhào
25. Hộ chiếu công chức: 官员护照 guānyuán hùzhào
26. Hộ chiếu công vụ: 公事护照 gōngshì hùzhào
27. Tờ khai (báo) ngoại tệ: 外币申报表 wàibì shēnbào biǎo
28. Tờ khai hành lý: 行李申报表 xínglǐ shēnbào biǎo
29. Giấy chứng nhận sức khỏe: 健康证书 jiànkāng zhèngshū
30. Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids: 艾滋病,梅毒检测报告单 àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān
31. Ngày lấy máu: 采血日期 cǎixiě rìqí
32. Phương pháp xét nghiệm: 检验方法 jiǎnyàn fāngfǎ
33. Kết quả: 结果 jiéguǒ
34. Quốc tịch: 国籍 guójí
35. Tiêu bản kiểm nghiệm: 检验标本 jiǎnyàn biāoběn
36. Người kiểm nghiệm: 检验人 jiǎnyàn rén
37. Xác nhận…: 兹证明 zī zhèngmíng
38. Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ: 初种完成 chū zhòng wánchéng
39. Tiêm chủng lại: 复种 fùzhǒng
40. Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận: 证书有效期 zhèngshū yǒuxiàoqí
41. Giấy chứng nhận được miễn xét nghiệm: 免验证 miǎn yànzhèng
42. Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh: 入境旅客物品申报表 rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo
Chúng mình đã vừa cùng nhau học một vài từ vựng tiếng Trung cho những bạn muốn xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam – Trung Quốc rồi đấy! Chúng mình nhớ chuẩn bị đầy đủ giấy tờ thông hành để được nhập hàng hóa nha và đừng quên bổ sung cho mình một vài từ vựng tiếng Trung kinh doanh buôn bán để giao thương hàng hóa được thuận lợi hơn nữa nè!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Quá là nhiều từ vựng cần phải nhớ đúng không nào ? Tham khảo ngay bí kịp nhớ nhanh, nhớ lâu, nhớ đúng chứ Hán nhé. Bí kíp của người mới học tiếng Trung, người đang muốn trau dồi từ vựng, người ôn HSK, người muốn luyện viết chữ Hán ,… ngay TẠI ĐÂY nhé.
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội