100 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành pháp luật cần phải biết
Quan hệ quốc tế ngày càng được mở rộng kéo theo hệ thống những văn bản pháp luật ngày càng được thay đổi để phù hợp hơn với pháp luật quốc tế. Việt Nam là nước láng giềng với Trung Quốc và là đối tác chính trong buôn bán, kinh doanh hàng hóa nhiều năm nay. Chính vì vậy mà trong quá trình hợp tác pháp luật đóng vai trò rất quan trọng. Những nhân viên ngành luật hiện nay ngoài tiếng Anh là ngôn ngữ chính thì thường có xu hướng học tập cả tiếng Trung để có thể soạn thảo những hợp đồng quốc tế thuận tiện hơn. Hôm nay, Tiengtrung.com sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành luật nha để các bạn có thể trau dồi thêm
Từ vựng tiếng Trung về tố tụng
缓刑犯Huǎnxíng fàn: phạm nhân án treo
在逃犯Zài táofàn: phạm nhân đang chạy trốn
刑事犯罪Xíngshì fànzuì: phạm tội hình sự
经济犯罪Jīngjì fànzuì: phạm tội kinh tế
初犯Chūfàn: phạm tội lần đầu
即决犯罪Jí jué fànzuì: phạm tội tiểu hình
重罪犯Zhòng zuìfàn: phạm trọng tội
判决Pànjué: phán quyết
反诉Fǎnsù: phản tố
法医Fǎyī: pháp y
法庭Fǎtíng: phiên tòa
审判室Shěnpàn shì: phòng xét xử
法官Fǎguān: quan tòa, chánh án
管制劳动Guǎnzhì láodòng: quản chế lao động
继承权Jìchéngquán: quyền thừa kế
出庭Chūtíng: ra tòa
即决裁定Jí jué cáidìng: sự kết án của chánh án không có sự tham gia của hội thẩm
胜诉Shèngsù: thắng kiện
私人侦探Sīrén zhēntàn: thám tử tư
首席法官Shǒuxí fǎguān: thẩm phán tối cao
刑期Xíngqí: thời gian thụ án
开庭期Kāitíng qí: thời gian tòa xét xử
主犯Zhǔfàn: thủ phạm chính
败诉Bàisù: thua kiện
书记员Shūjì yuán: thư ký
保释金Bǎoshì jīn: tiền bảo lãnh
罚金Fájīn: tiền phạt
合同条款 /Hétóng tiáokuǎn/: điều khoản hợp đồng
规定 /Guīdìng/: quy định
制裁 /Zhìcái/: chế tài (xử lý bằng pháp luật)
变更 /biàngēng/: biến đổi
解除 / jiě chú/ : Loại bỏ
强制 /qiángzhì.: cưỡng chế
法定期限届满 /fǎdìng qíxiàn jièmǎn/ : Hết thời hạn theo pháp luật
知悉 /zhīxī/ : biết rõ
传唤 /chuánhuàn/ : triệu tập
控告 /kònggào/ : tố cáo
申诉 /shēnsù/ : kiện
侮辱 /wǔrǔ/: xỉ nhục
办案机关 /bàn’àn jīguān/: cơ quan làm án
集收证据 /jí shōu zhèngjù/ : thu thập chứng cứ
隐匿 /yǐnnì/: ấn dấu
串供 /chuàngòng/: thông cung
伪造 /wèizào/: ngụy tạo
为证 /wèi zhèng/: chứng cứ giả
引诱 /yǐnyòu/ dẫn dụ, dẫn dắt
逐页签名 /zhú yè qiānmíng/: ký vào từng trang
应当 /yīngdāng/: phải, bắt buộc phải
捺指引 /nà zhǐyǐn/: lấy dấu vân tay
提取 /tíqǔ/: rút ra
采集 /cǎijí/: thu thập
生物样本 /shēngwù yàngběn /: dạng mẫu sinh vật
笔录 /bǐlù/: ghi chép, bút lục
原告 /yuán gào/: nguyên cáo, nguyên đơn
行政法 /xíng zhèng fǎ/ : luật hành chính
商法 /shāng fǎ/: luật thương mại
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về kinh doanh
海事法 /hǎi shì fǎ/: luật hàng hải
民法 /Mínfǎ/: luật dân sự
合资经营法 /Hézī jīngyíng fǎ / luật liên doanh
合同法 /Hétóng fǎ/ : luật hợp đồng
法令 /Fǎlìng/: pháp lệnh
法案 /Fǎ’àn/: dự luật
Vậy là chúng mình đã tìm hiểu xong một số từ vựng tiếng Trung rồi đấy! Các bạn làm ngành luật đừng bỏ lỡ những từ vựng này nha! Cơ hội giúp các bạn có thể vươn xa ra quốc tế đấy!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội ĐT : 09.8595.8595
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online mien phi
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
lớp học tiếng trung giao tiếp