Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

[Tổng hợp] 200 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch

Phạm Dương Châu 19.08.2020 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch

từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch

Du lịch là một trong những ngành nghề hot nhất hiện nay, cả về nhân lực lẫn nhu cầu.  Việc biết nhiều ngôn ngữ lúc nào cũng có lợi cho chúng ta trong bất kỳ môi trường nào. Đặc biệt trong du lịch thì khả năng ngôn ngữ lại càng trở nên cần thiết hơn. Vì vậy hãy tạo cho mình thói quen học thêm ngôn ngữ mới vào những thời gian rảnh nhé, chắc chắn nó sẽ rất có lợi cho bạn trong công việc, giao tiếp hằng ngày hay để giải trí nữa. Cùng tiengtrung.com tìm hiểu từ vựng về chủ đề này nha !


Từ vựng ngành du lịch

1 Du khách Yóukè 游客
2 Ngành du lịch Lǚyóu yè 旅游业
3 Đại lý du lịch Lǚyóu dàilǐ 旅游代理
4 Dịch vụ du lịch Lǚyóu fúwù 旅游服务
5 Hướng dẫn viên du lịch Dǎoyóu 导游
6 Người hướng dẫn du lịch chuyên trách Zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo 专职旅游向导
7 Hướng dẫn viên du lịch quốc tế Guójì dǎoyóu 国际导游
8 Thẻ du lịch Lǚyóu zhèngjiàn 旅游证件
9 Sổ tay hướng dẫn du lịch Dǎoyóu shǒucè 导游手册
10 Sách hướng dẫn du lịch .sách chỉ dẫn về du lịch Lǚyóu zhǐnán 旅游指南
11 Bản đồ du lịch Yóulǎn tú 游览图
12 Bản đồ du lịch loại gấp Zhédié shì lǚxíng dìtú 折叠式旅行地图
13 Ngân phiếu du lịch Lǚxíng zhīpiào 旅行支票
14 Hộ chiếu du lịch Lǚyóu hùzhào 旅游护照
15 Tuyến du lịch Lǚyóu lùxiàn 旅游路线
16 Lộ trình chuyến du lịch Lǚchéng 旅程
17 Nhật ký du lịch Lǚyóu rìjì 旅游日记
18 Khoảng cách du lịch Lǚ háng jùlí 旅行距离
19 Nơi đến du lịch Lǚxíng mùdì de 旅行目的地
20 Tiền chi phí chuyến du lịch Lǚfèi 旅费
21 Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch ) Lǚyóu wàngjì 旅游旺季
22 Mùa ít khách du lịch Lǚyóu dànjì 旅游淡季
23 Mùa du lịch bị sa sút Lǚyóu xiāotiáo 旅游萧条
24 Thời kỳ cao điểm du lịch Lǚyóu gāofēng qī 旅游高峰期
25 Vé du lịch khứ hồi Lǚxíng láihuí shuāng chéng piào 旅行来回双程票
26 Bắt chẹt khách du lịch Qiāozhà yóukè (yóukè bèi zǎi) 敲诈游客(游客被宰)
27 Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch Lǚyóu jìniànpǐn 旅游纪念品
28 Điểm tiếp đón du khách Yóukè jiēdài zhàn 游客接待站
29 Nơi ở của du khách Lǚkè zhùsù diǎn 旅客住宿点
30 Khách sạn du lịch Lǚyóu bīnguǎn 旅游宾馆
31 Người đi du lịch ,du khách Lǚxíng zhě (yóukè) 旅行者(游客)
32 Bạn du lịch Lǚbàn 旅伴
33 Du khách nước ngoài Wàiguó yóukè 外国游客
34 Du khách đi máy bay Chéng fēijī lǚxíng zhě 乘飞机旅行者
35 Khách du lịch ba lô Bèibāo zú lǚxíng zhě 背包族旅行者
36 Người đi du lịch cuối tuần Zhōumò dù jiǎ kè 周末渡假客
37 Người đi picnic Jiāoyóu yěcān zhě 郊游野餐者
38 Người đi du lịch biển Hǎishàng lǚxíng zhě 海上旅行者
39 Đoàn tham quan du lịch Guānguāng tuán 观光团
40 Đoàn du lịch Lǚyóu tuán 旅游团
41 Đi du lịch theo đoàn Tuántǐ lǚyóu 团体旅游
42 Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu 有导游的团体旅游
43 Hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch Zìxuǎn lǚyóu de lǚxíng 自选旅游地旅行
44 Du lịch bằng công quỹ Gōngfèi lǚyóu 公费旅游
45 Du lịch tập thể được ưu đãi Xiǎngshòu yōuhuì de tuántǐ lǚyóu 享受优惠的团体旅游
46 Chuyến du lịch sang trọng Háohuá yóu 豪华游
47 Chuyến du lịch bình dân Jīngjì yóu 经济游
48 Du lịch bao ăn uống Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu 包含有餐饮服务的旅游
49 Du lịch bao giá Bāo jià lǚxíng 包价旅行
50 Du lịch vòng quanh thế giới Huánqiú lǚxíng 环球旅行
51 Chuyến du lịch nước ngoài Guówài lǚxíng 国外旅行
52 Tham quan du lịch Guānguāng lǚyóu 观光旅游
53 Chuyến picnic dã ngoại Jiāowài yěcān 郊外野餐
54 Chuyến du lịch 1 ngày Yī rì yóu 一日游
55 Chuyến du lịch 2 ngày Liǎng tiān yóu 两天游
56 Du lịch tuần trăng mật Mìyuè lǚxíng 蜜月旅行
57 Du lịch cuối tuần Zhōumò yóu 周末游
58 Du lịch mùa xuân Chūnyóu 春游
59 Du lịch mùa hè Xiàjì lǚyóu 夏季旅游
60 Du lịch mùa thu Qiūyóu 秋游

Xem thêm từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành xuất nhập khẩu 

Mẫu câu tiếng Trung thường dùng khi hỏi về du lịch

1 今年暑假你有什么打算?

Jīnnián shǔjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn?

Kì nghỉ hè năm nay cậu có dự định gì không?
2. 快要放假了,你有什么计划?

Kuàiyào fàngjiàle, nǐ yǒu shénme jìhuà?

Sắp nghỉ hè rồi, cậu có dự định gì không?
3. 这个假期你有什么打算?

Zhège jiàqī nǐ yǒu shénme dǎsuàn?

Kì nghỉ này cậu có dự định gì?
4. 今年暑假我们一起去旅游吧。

Jīnnián shǔjià wǒmen yīqǐ qù lǚyóu ba.

Kì nghỉ hè năm nay chúng ta cùng đi du lịch đi.
5. 你去过哪个地方了?

Nǐ qùguò nǎge dìfāngle?

Cậu đã đi đến những đâu rồi?
6. 我想去中国旅行。

Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng.

Tớ muốn đi du lịch Trung Quốc.
7. 你跟家人一起去还是一个人去?

Nǐ gēn jiārén yīqǐ qù háishì yīgè rén qù?

Cậu đi một mình hay là đi cùng người nhà?
8. 你以前去过中国了吗?

Nǐ yǐqián qùguò Zhōngguó le ma?

Trước đây cậu đã đi Trung Quốc chưa?
9. 你到中国几次了?

Nǐ dào zhōngguó jǐ cìle?

Cậu đến Trung Quốc mấy lần rồi?
10. 你到越南多久了?

Nǐ dào Yuènán duōjiǔle?

Cậu đến Việt Nam bao lâu rồi?
11. 这次你预算去游览哪个地方?

Zhè cì nǐ yùsuàn qù yóulǎn nǎge dìfāng?

Lần này đi du lịch cậu định đi những đâu?
12. 我打算坐飞机去。

Wǒ dǎsuàn zuò fēijī qù.

Tớ định đi máy bay.
13. 我们已经有旅游计划了。

Wǒmen yǐjīng yǒu lǚyóu jìhuàle.

Chúng tôi đã có kế hoạch đi du lịch rồi.
14. 我们到越南旅游一次吧。

Wǒmen dào Yuènán lǚyóu yīcì ba.

Chúng ta đến Việt Nam đi du lịch một lần đi.
15. 谁都想到那里看看。

Shéi dōu xiǎngdào nàlǐ kàn kàn.

Ai cũng muốn tới đó du lịch một lần.

Trên đây là 1 số từ vựng và mẫu câu Tiếng Trung về chuyên ngành du lịch mà bạn cần biết, chúc các bạn học vui nhé!

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

5/5 - (1 bình chọn)
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP