Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự phổ biến nhất hiện nay

Phạm Dương Châu 25.08.2020 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Chuyên ngành nhân sự là ngành có liên quan đến việc quản lý các bộ phận trong một doanh nghiệp, một công ty. Trong đó bao gồm các khâu tuyển dụng, kế hoạch , chế độ lương thưởng và quá trình trainning,…

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân

Nhận sự là một bộ phận với trách nhiệm tìm kiếm, sàng lọc, tuyển dụng và trainning các nhân viên mới cũng như là việc quản lý các lợi ích, quyền lợi của người lao động.  Khi công ty mở rộng cơ cấu, mở rộng quy mô thì bộ phận nhân sự đóng vai trò chủ chốt để giúp các công ty, doanh nghiệp đương đầu với những thay đổi đón nhận những ứng viên giỏi. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu kĩ hơn về từ vựng tiếng Trung chủ đề này nha !

Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty

1 Chủ tịch hội đồng quản trị 董事长 dǒng shì zhǎng
2 Phó Chủ tịch 副董事长 fù dǒng shì zhǎng
3 Chủ tịch 总裁 zǒng cái
4 Phó Chủ tịch 副总裁 fù zǒng cái
5 Tổng Giám Đốc 总经理 zǒng jīnglǐ
6 Phó Tổng Giám Đốc 副总经理 fù zǒng jīnglǐ
7 Giám đốc điều hành 执行长 zhíxíng zhǎng
8 Giám đốc 经理 jīnglǐ
9 Phó giám đốc 福理 fù lǐ
10 Phó giám đốc,trợ lí 协理 xiélǐ
11 Trợ lí giám đốc 襄理 xiāng lǐ
12 Trưởng phòng 处长 chù zhǎng
13 Phó phòng 副处长 fù chù zhǎng
14 Trợ lý đặc biệt 特别助理 tèbié zhùlǐ
15 Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng
16 Phó phòng 副课长 fù kè zhǎng
17 Chủ Nhiệm 主任 zhǔ rèn
18 Phó chủ nhiệm 副主任 fù zhǔrèn
19 Trợ lí 助理 zhùlǐ
20 Thư ký 秘 书 mì shū
21 Trưởng nhóm 领班 lǐng bān
22 Tổ phó 副组长 Fù zǔ zhǎng
23 Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī
24 Tổ Trưởng 组长 zǔ zhǎng
25 Phó quản lý 副管理师 fù guǎn lǐshī
26 Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán
27 Kỹ sư 工程师 gōng chéng shī
28 Chuyên gia 专员 zhuān yuán
29 Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōng chéng shī
30 Kỹ thuật viên 技术员 jìshù yuán
31 Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōng chéng shī
32 Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōng chéng shī
33 Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuān àn gōng chéng shī
34 Kỹ thật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshù yuán
35 Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōng chéng shī
36 Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōng chéng shī
37 Kỹ sư liên kết 副工程师 fù gōng chéng shī
38 Trợ lý kĩ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán
39 Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán
40 Nhân viên 职员 zhí yuán
41 Xưởng trưởng 厂长 chǎng zhǎng
42 Phó xưởng 副厂长 fù chǎng zhǎng
43 Thực tập sinh

Xem thêm từ vựng nên dùng khi đi phỏng vấn

实习生 shí xí shēng

Từ vựng tiếng Trung các bộ phận, phòng ban trong công ty

1 Nhân viên 科员 Kē yuán
2 Nhân viên bán hàng 推销员 Tuī xiāo yuán
3 Nhân viên chấm công 出勤计时员 Chū qín jìshí yuán
4 Nhân viên kiểm phẩm 检验工 Jiǎn yàn gōng
5 Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán
6 Nhân viên nhà bếp 炊事员 Chuī shì yuán
7 Nhân viên quan hệ công chúng 公关员 Gōng guān yuán
8 Nhân viên quản lý nhà ăn 食堂管理员 Shí táng guǎnlǐ yuán
9 Nhân viên quản lý xí nghiệp 企业管理人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán
10 Nhân viên thu mua 采购员 Cǎi gòu yuán
11 Nhân viên vẽ kỹ thuật 绘图员 Huìtú yuán
12 Văn phòng

Từ vựng tiếng Trung cho người làm văn phòng 

办公室 Bà ngōng shì
13 Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù
14 Phòng Tài chính kế toán 财务会计部 cáiwù kuàijì bù
15 Phòng kinh doanh 销售部 xiāoshòu bù
16 Phòng kế hoạch sản xuất 产生计划部 chǎn shēng jìhuà bù
17 Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 采购部 – 进出口 cǎigòu bù – jìn chūkǒu
18 Phòng bảo vệ 保卫科 Bǎo wèi kē
19 Phòng bảo vệ môi trường 环保科 Huán bǎo kē
20 Phòng công nghệ 工艺科 Gōng yì kē
21 Phòng công tác chính trị 政工科 Zhèng gōng kē
22 Phòng cung tiêu 供销科 Gōng xiāo kē
23 Phòng kế toán 会计室 Kuàijì shì
24 Phòng nhân sự 人事科 Rén shì kē
25 Phòng sản xuất 生产科 Shēng chǎn kē
26 Phòng tài vụ 财务科 Cáiwù kē
27 Phòng thiết kế 设计科 Shèjì kē
28 Phòng tổ chức 组织科 Zǔzhī kē
29 Phòng vận tải 运输科 Yùn shū kē
30 phòng dự án 项目部 Xiàng mù bù
31 phòng vật tư 物资部 wùzī bù
32 phòng công trình 工程部 Gōng chéng bù
33 phòng tài liệu hoàn công 竣工资料室 Jùn gōng zīliào shì
34 tổ dự toán 预算组; 预算组 Yùsuàn zǔ; yùsuàn zǔ
35 Quản đốc phân xưởng 车间主任 Chējiān zhǔrèn
36 Thủ kho 仓库保管员 Cāngkù bǎo guǎn yuán
37 Thư ký 秘书 Mìshū
38 Thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán
39 Tổ ca 班组 Bānzǔ
40 Quản lý chất lượng 质量管理 Zhì liàng guǎnlǐ
41 Quản lý dân chủ 民主管理 Mín zhǔ guǎnlǐ
42 Quản lý kế hoạch 计划管理 Jìhuà guǎnlǐ
43 Quản lý khoa học 科学管理 Kēxué guǎnlǐ
44 Quản lý kỹ thuật 技术管理 Jìshù guǎnlǐ
45 Quản lý sản xuất 生产管理 Shēng chǎn guǎnlǐ
46 Quỹ lương 工资基金 Gōngzī jījīn

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân

Học sâu, nhớ lâu từ vựng với ” Sơ đồ tư duy 3300 chữ Hán “. Nhanh tay sở hữu ngay trên Tiki, ShoppeLazada

Từ vựng tiếng Trung sử dụng trong văn phòng, công xưởng

Chữ viết Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
办公室 bàn gōng shì Văn phòng
销售部 xiào shòu bù Phòng kinh doanh
行政人事部 xíng zhèng rén shì bù Phòng Hành chính-Nhân sự
采购部 – 进 cǎi gòu bù – jìn chù kǒu Phòng Xuất-Nhập-Khẩu
保卫科 Bǎo wèi kē Phòng bảo vệ
工艺科 Gōng yì kē Phòng công nghệ
会计室 Kuài jì shì Phòng kế toán
生产科 Shēng chǎn kē Phòng sản xuất
财务科 Cái wù kē Phòng tài vụ
厂长办公室 Chǎng zhǎng bàn gōng  shì Phòng giám đốc
政工科 Zhèng gōng kē Phòng công tác chính trị
设计科 Shè jì kē Phòng thiết kế
运输科 Yùn shū kē Phòng vận tải
组织科 Zǔ zhī kē Phỏng tổ chức
供销科 Gōng xiāo kē Phòng cung tiêu
党委办公室 Dǎng wěi bàn gōng shì Văn phòng Đảng Ủy
团委办公室 Tuán wěi bàn gōng shì Văn phòng Đoàn thanh niên
技术研究所 Jìshù yán jiū suǒ Viện Nghiên cứu kỹ thuật
仓库 Cāng kù Kho
工厂机构和管理 Gōng chǎng jīgòu hé guǎnlǐ Cơ cấu, quản lý nhà máy
总 经理 Zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
经理 Jīng lǐ Giám đốc
厂长 Chǎng zhǎng Giám đốc nhà máy
车间主任 Chē jiān zhǔ rèn Quản đốc phân xưởng
科长 Kē zhǎng Trưởng phòng
仓库保管员 Cāng kù bǎo guǎn yuán Thủ kho
车间 Chē jiān Phân xưởng

Xem thêm từ vựng tiếng Trung khi làm tại công xưởng 

会计、会计师 Kuàijì, kuàijì shī Kế toán
秘书 Mì shū Thư ký
出纳员 Chū nà yuán Thủ quỹ
班组 Bān zǔ Tổ ca
工段长 Gōng duàn zhǎng Tổ trưởng công đoạn
技术革新小组 Jìshù géxīn xiǎozǔ Tổ cải tiến kỹ thuật
工 程师 Gōng chéng shī Kỹ sư
科员 Kē yuán Nhân viên
检 验 工 Jiǎn yàn gōng Nhân viên kiểm công
出勤 计时员 Chū qínjì shí yuán Nhân viên chấm công
质量 检验员 Zhì liàng jiǎn yàn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng
企业 管理 人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán Nhân viên quản lý xí nghiệp
采 购 员 Cǎi gòu yuán Nhân viên thu mua
推销员 Tuī xiāo yuán Nhân viên bán hàng
炊事员 Chuī shì yuán Nhân viên bếp
食堂管理员 Shí táng guǎn lǐyuán Nhân viên quản lý căn tin
公关员 Gōng guān yuán Nhân viên Quan hệ công chứng
绘图员 Huì tú yuán Nhân viên vẽ kỹ thuật
管理人员 Guǎnlǐ rén yuán Nhân viên quản lý
门卫 Mén wèi Bảo vệ
工人 Gōng rén Công nhân
维 修工 Wéi xiū gōng Công nhân sửa chữa
临 时工 Lín shí gōng Công nhân thời vụ
合同工 Hé tong gōng Công nhân hợp đồng
青工 Qīnggōng Công nhận trẻ
学徒 Xué tú Người học việc
女工 Nǚ gōng Nữ công nhân
Nam công nhân
劳 动 保 险 Láo dòng bǎo xiǎn Bảo hiểm lao động
就业 Jiù yè Sẵn việc làm
出勤 Chū qín Đi làm
失业 Shī yè Thất nghiệp
旷工 Kuàng gōng Bỏ việc
解雇 Jiě gù Đuổi việc
临时解雇 Lín shí jiěgù Tạm thời đuổi việc
记过 Jì guò Ghi lỗi
管理效率 Guǎnlǐ xiàolǜ Hiệu quả quản lý
病假条 Bìng jià tiáo Đơn xin nghỉ ốm
日班 Rì bān Ca ngày
中班 Zhōng bān Ca giữa
夜班 Yè bān Ca đêm
早班 Zǎo bān Ca sớm
工资级别 Gōng zī jíbié Các bậc lương
八小时工作制 Bā xiǎo shí gōng zuò zhì Chế độ làm việc 8 tiếng/ ngày
三班工作制 Sān bān gōng zuò zhì Chế độ làm việc 3 ca/ ngày
定额制度 Dìng é zhì dù Chế độ định mức
生产制度 Shēng chǎn zhì dù Chế độ sản xuất
奖惩制度 Jiǎng chéng zhì dù Chế độ thưởng, phạt
奖金制度 Jiǎng jīn zhì Chế độ thưởng
会客制度 Huì kè zhì dù Chế độ tiếp khách
冷饮费 Lěng yǐnfèi Chi phí nước uống
工资基金 Gōng zī jījīn Quỹ lương
工资名单 Gōng zī míng dān Danh sách lương
月工资 Yuè gōng zī Lương tính theo tháng
日工资 Rì gōng zī Lương tính theo ngày
周工资 Zhōu gōng zī Lương tính theo tuần
计件工资 Jì jiàn gōng zī Lương tính theo sản phẩm
年工资 Nián gōng zī Lương tính theo năm
全薪 Quán xīn Lương đầy đủ
工资差额 Gōng zī chà’é Mức chênh lệch lương
工资水平 Gōng zī shuǐ píng Mức lương
半薪 Bàn xīn Nửa mức lương
工资袋 Gōngzī dài Phong bì tiền lương
奖励 Jiǎng lì Thưởng
奖金 Jiǎn gjīn Tiền thưởng
夜班津贴 Yèbān jīn tiē Phụ cấp ca đêm
管理方法 Guǎnlǐ fāng fǎ Phương pháp quản lý
质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ Quản lý chất lượng
计划管理 Jì huà guǎn lǐ Quản lý kế hoạch
科学管理 Kē xué guǎn lǐ Quản lý khoa học
生产管理 Shēng chǎn guǎn lǐ Quản lý sản xuất
技术管理 Jì shù guǎn lǐ Quản lý kỹ thuật
物质奖励 Wù zhí jiǎnglì Khen thưởng vật chất
开除 Kāi chú Loại bỏ
婚假 Hūn jià Nghỉ kết hôn
产假 Chǎn jià Nghỉ sinh con
病假 Bìng jià Nghỉ ốm đau
事假 Shì jià Nghỉ việc riêng
缺勤 Quē qín Nghỉ làm
出勤率 Chū qín lǜ Tỷ lệ đi làm
缺勤率 Quē qínlǜ Tỷ lệ nghỉ làm
工伤 Gōng shāng Tai nạn lao động
工伤事故 Gōng shāng shìgù Sự cố tai nạn lao động

Từ vựng tiếng Trung cơ cấu và quản lý nhà máy

工厂机构和管理Gōngchǎng jīgòu hé guǎnlǐ

厂医                     Chǎngyī                         bác sĩ nhà máy

门卫                     Ménwèi                          bảo vệ

工厂食堂              Gōngchǎng shítáng        bếp ăn nhà máy

班组长                 Bānzǔzhǎng                             ca trưởng

技师                     Jìshī                                       cán bộ kỹ thuật

工厂小卖部         Gōngchǎng xiǎomàibù   căng tin nhà máy

劳动模范              Láodòng mófàn              chiến sĩ thi đua, tấm gườn lao động

技术顾问              Jìshù gùwèn                             cố vấn kỹ thuật

工段                     Gōngduàn                      công đoạn

工人                     Gōngrén                         công nhân

计件工                 Jìjiàngōng                      công nhân ăn lương sản phẩm

合同工                 Hétonggōng                             công nhân hợp đồng

技工                     Jìgōng                            công nhân kỹ thuật

老工人                 Lǎo gōngrén                            công nhân lâu năm

童工                     Tónggōng                       công nhân nhỏ tuổi

维修工                 Wéixiūgōng                    công nhân sửa chữa

临时工                 Línshígōng                     công nhân thời vụ

先进工人              Xiānjìn gōngrén             công nhân tiên tiến

青工                     Qīnggōng                       công nhân trẻ

运输队                 Yùnshūduì                     đội vận tải

经理                     Jīnglǐ                              giám đốc

厂长                     Chǎngzhǎng                             giám đốc nhà máy

会计、会计师      Kuàijì, kuàijìshī             kế toán

仓库                     Cāngkù                          kho

工程师                 Gōngchéngshī                kỹ sư

学徒                     Xuétú                                      người học việc

科员                     Kēyuán                          nhân viên

推销员                 Tuīxiāoyuán                            nhân viên bán hàng

出勤计时员                   Chūqínjìshíyuán            nhân viên chấm công

检验工                 Jiǎnyàngōng                            nhân viên kiểm phẩm

质量检验员、质检员    Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán    nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)

炊事员                 Chuīshìyuán                            nhân viên nhà bếp

公关员                 Gōngguānyuán              nhân viên quan hệ công chúng

食堂管理员                   Shítáng guǎnlǐyuán        nhân viên quản lý nhà ăn

企业管理人员      Qǐyè guǎnlǐ rényuán       nhân viên quản lý xí nghiệp

采购员                 Cǎigòuyuán                             nhân viên thu mua

绘图员                 Huìtúyuán                      nhân viên vẽ kỹ thuật

女工                     Nǚgōng                          nữ công nhân

车间                     Chējiān                          phân xưởng

保卫科                 Bǎowèikē                       phòng bảo vệ

环保科                 Huánbǎokē                    phòng bảo vệ môi trường

工艺科                 Gōngyìkē                       phòng công nghệ

政工科                 Zhènggōngkē                  phòng công tác chính trị

供销科                 Gōngxiāokē                             phòng cung tiêu

会计室                 Kuàijìshì                        phòng kế toán

人事科                 Rénshìkē                        phòng nhân sự

生产科                 Shēngchǎnkē                  phòng sản xuất

财务科                 Cáiwùkē                         phòng tài vụ

设计科                 Shèjìkē                           phòng thiết kế

组织科                 Zǔzhīkē                          phòng tổ chức

运输科                 Yùnshūkē                      phòng vận tải

车间主任              Chējiān zhǔrèn               quản đốc phân xưởng

仓库保管员                   Cāngkù bǎoguǎnyuán    thủ kho

秘书                     Mìshū                                      thư ký

出纳员                 Chūnàyuán                    thủ quỹ

班组                     Bānzǔ                                      tổ ca

技术革新小组      Jìshù géxīn xiǎozǔ                   tổ cải tiến kỹ thuật

工段长                 Gōngduànzhǎng             tổ trưởng công đoạn

总经理                 Zǒngjīnglǐ                       tổng giám đốc

工厂医务室                   Gōngchǎng yīwùshì       trạm xá nhà máy

科长                     Kēzhǎng                         trưởng phòng

党委办公室                   Dǎngwěi bàngōngshì      văn phòng Đảng ủy

团委办公室                   Tuánwěi bàngōngshì      văn phòng Đoàn thanh niên

厂长办公室                   Chǎngzhǎng bàngōngshì          văn phòng giám đốc

技术研究所                   Jìshù yánjiūsuǒ              viện nghiên cứu kỹ thuật

劳动安全              Láodòng ānquán            an toàn lao động

生产安全              Shēngchǎn ānquán                  an toàn sản xuất

奖状                     Jiǎngzhuàng                             bằng khen

劳动保险              Láodòng bǎoxiǎn           bảo hiểm lao động

安全措施              Ānquán cuòshī               biện pháp an toàn

旷工                     Kuànggōng                    bỏ việc

夜班                     Yèbān                            ca đêm

中班                     Zhōngbān                       ca giữa

日班                     Rìbān                                       ca ngày

早班                     Zǎobān                           ca sớm

工资级别              Gōngzī jíbié                    các bậc lương

定额制度              Dìng’é zhìdù                            chế độ định mức

三班工作制                   Sānbān gōngzuòzhì        chế độ làm việc ba ca

八小时工作制      Bāxiǎoshí gōngzuòzhì    chế độ làm việc ngày 8 tiếng

生产制度              Shēngchǎn zhìdù            chế độ sản xuất

考核制度              Kǎohé zhìdù                            chế độ sát hạch

奖惩制度              Jiǎngchéng zhìdù            chế độ thưởng phạt

工资制度              Gōngzī zhìdù                  chế độ tiền lương

奖金制度              Jiǎngjīn zhìdù                 chế độ tiền thưởng

会客制度              Huìkè zhìdù                             chế độ tiếp khách

冷饮费                 Lěngyǐnfèi                      chi phí nước uống

工资冻结              Gōngzī dòngjié               cố định tiền lương

就业                     Jiùyè                              có việc làm

工资名单              Gōngzī míngdān             danh sách lương

出勤                     Chūqín                           đi làm

病假条                 Bìngjiàtiáo                     đơn xin nghỉ ốm

解雇                     Jiěgù                              đuổi việc, sa thải

记过                     Jìguò                              ghi lỗi

管理效率              Guǎnlǐ xiàolǜ                 hiệu quả quản lý

全薪                     Quánxīn                         (hưởng) lương đầy đủ

半薪                     Bànxīn                           (hưởng) nửa mức lương

开除                     Kāichú                           khai trừ

物质奖励              Wùzhí jiǎnglì                  khen thưởng vật chất

警告处分              Jǐnggào chǔfēn               kỷ luật cảnh cáo

管理技能              Guǎnlǐ jìnéng                 kỹ năng quản lý

加班工资              Jiābān gōngzī                 lương tăng ca

月工资                 Yuègōngzī                      lương tháng

日工资                 Rìgōngzī                         lương theo ngày

计件工资              Jìjiàn gōngzī                            lương theo sản phẩm

周工资                 Zhōugōngzī                    lương theo tuần

年工资                 Niángōngzī                     lương tính theo năm

工资差额              Gōngzī chà’é                  mức chênh lệch lương

工资水平              Gōngzī shuǐpíng             mức lương

婚假                     Hūnjià                            nghỉ cưới

产假                     Chǎnjià                          nghỉ đẻ

缺勤                     Quēqín                           nghỉ làm

病假                     Bìngjià                           nghỉ ốm

事假                     Shìjià                             nghỉ vì việc riêng

管理人员              Guǎnlǐ rényuán              nhân viên quản lý

工资袋                 Gōngzīdài                      phong bì tiền lương

夜班津贴              Yèbān jīntiē                             phụ cấp ca đêm

管理方法              Guǎnlǐ fāngfǎ                 phương pháp quản lý

质量管理              Zhìliàng guǎnlǐ               quản lý chất lượng

民主管理              Mínzhǔ guǎnlǐ                quản lý dân chủ

计划管理              Jìhuà guǎnlǐ                             quản lý kế hoạch

科学管理              Kēxué guǎnlǐ                  quản lý khoa học

技术管理              Jìshù guǎnlǐ                    quản lý kỹ thuật

生产管理              Shēngchǎn guǎnlǐ           quản lý sản xuất

工资基金              Gōngzī jījīn                    quỹ lương

工伤事故              Gōngshāng shìgù           sự cố tai nạn lao động

工伤                     Gōngshāng                     tai nạn lao động

临时解雇              Línshí jiěgù                    tạm thời đuổi việc

安全操作              Ānquán cāozuò              thao tác an toàn

失业                     Shīyè                              thất nghiệp

奖励                     Jiǎnglì                            thưởng

出勤率                 Chūqínlǜ                        tỉ lệ đi làm

工资率                 Gōngzīlǜ                        tỉ lệ lương

缺勤率                 Quēqínlǜ                        tỉ lệ nghỉ làm

保健费                 Bǎojiànfèi                      tiền bảo vệ sức khỏe

加班费                 Jiābānfèi                        tiền tăng ca

奖金                     Jiǎngjīn                          tiền thưởng

工资标准              Gōngzī biāozhǔn            tiền lương 

Vậy là chúng mình vừa cùng nhau học xong bài học từ vựng chuyên ngành dành cho những bạn đang làm lĩnh vực nhân sự tại các công ty văn phòng Trung Quốc rồi đấy! Rất thú vị phải không nào? Học kĩ từng từ vựng trước khi chuyển sang từ khác nha! 

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

Và còn rất nhiều từ vựng, mẫu câu chuyên ngành của 41 chủ đề gần gũi và cần thiết nhất trong môi trường văn phòng – công xưởng nhà máy và buôn bán – kinh doanh đều nằm trong cuốn sách ” Tiếng Trung Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Văn Phòng – Công Xưởng – Kinh Doanh ” đấy nhé. Tham khảo thêm thông tin về cuốn sách cực kỳ hữu ích này ngay TẠI ĐÂY nào.

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP