Từ vựng tiếng trung phỏng vấn xin việc thông dụng nhất 2020
Như chúng ta đã biết, phỏng vấn chính là phương pháp thu nhập thông tin xã hội, kinh nghiệm, …dựa vào việc hỏi và đáp giữa các nhà tuyển dung và ứng viên. Phỏng vấn có thể thực hiện qua hai hình thức trực tiếp hoặc gián tiếp ( online hoặc offline) nhằm mục đích tuyển chọn được những ứng viên có thể đáp ứng được tiêu chí, yêu cầu của công ty, doanh nghiệp. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé. Hy vọng bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi đi phỏng vấn.
100 Từ vựng tiếng Trung về hồ sơ xin việc
Bằng cấp liên quan | 相关证书 | xiāngguān zhèngshū |
Bằng cấp, giấy chứng nhận | 证书 | zhèngshū |
Cân nặng | 体重 | tǐzhòng |
Chiều cao | 身高 | shēngāo |
Chú thích | 备注 | bèizhù |
Chức vị, chức vụ | 职位 | zhíwèi |
Chức vụ ứng tuyển | 应聘职位 | yìngpìn zhíwèi |
Chức vụ xin tuyển | 申请职位 | shēnqǐng zhíwèi |
Chuyên ngành | 专业 | zhuānyè |
Chuyên ngành chính | 主修专业 | zhǔ xiū zhuānyè |
Cơ quan bồi dưỡng, đào tạo | 培训机构 | péixùn jīgòu |
Công việc hiện tại đang làm | 现从事工作 | xiàn cóngshì gōngzuò |
Công việc mong muốn | 欲从事工作 | yù cóngshì gōngzuò |
CV cá nhân | 个人简历 | Gèrén jiǎnlì |
Dân tộc | 民族 | mínzú |
Địa chỉ gia đình | 家庭住址 | jiātíng zhùzhǐ |
Địa chỉ liên lạc | 联系地址 | liánxì dìzhǐ |
Địa chỉ nơi ở | 住址 | zhùzhǐ |
Diện mạo chính trị | 政治面貌 | zhèngzhì miànmào |
Điện thoại liên lạc | 联系电话 | liánxì diànhuà |
Do … cơ quan công an thành phố, tỉnh cấp | 由 … 省|市公安局 发证 | yóu… shěng |shì gōng’ān jú fā zhèng |
Đơn vị | 单位 | dānwèi |
Đơn vị ứng tuyển | 应聘单位 | yìngpìn dānwèi |
电子邮箱 | diànzǐ yóuxiāng | |
Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
Giới tính | 性别 | xìngbié |
Hệ học | 学制 | xuézhì |
Họ tên | 姓名 | xìngmíng |
Họ tên Tiếng Trung | 中文姓名 | zhōngwén xìngmíng |
Họ tên Tiếng Việt | 越文姓名 | yuè wén xìngmíng |
Khái quát tình hình cá nhân | 个人概况 | gèrén gàikuàng |
Khen thưởng cá nhân | 个人荣誉 | gèrén róngyù |
Kinh nghiệm làm việc | 工作经验 | gōngzuò jīngyàn |
Kinh nghiệm từng trải | 经历 | jīnglì |
Kỹ năng | 技能 | jìnéng |
Kỹ năng nghề nghiệp | 职业技能 | zhíyè jìnéng |
Lý lịch | 履历 | lǚlì |
Lý lịch công tác | 工作简历 | gōngzuò jiǎnlì |
Mã bưu chính | 邮政编码 | yóuzhèng biānmǎ |
Mong muốn đãi ngộ | 希望待遇 | xīwàng dàiyù |
Năm tháng ngày | 年月日 | nián yue rì |
Năng lực cá nhân | 个人能力 | gèrén nénglì |
Năng lực ngôn ngữ | 语言能力 | yǔyán nénglì |
Năng lực ứng dụng máy tính | 计算机应用能力 | jìsuànjī yìngyòng nénglì |
Nền tảng giáo dục | 教育背景 | jiàoyù bèijǐng |
Ngày tháng năm sinh | 出生日期 | chūshēng rìqí |
Ngày tháng năm sinh | 出生年月 | chūshēng nián yue |
Nghành nghề hiện tại đang làm | 从事行业 | cóngshì hángyè |
Người viết đơn | 申请人 | shēnqǐng rén |
Người viết đơn ký tên | 申请人签名 | shēnqǐng rén qiānmíng |
Nội dung bồi dưỡng, đào tạo | 培训内容 | péixùn nèiróng |
Phương thức liên hệ | 联系方式 | liánxì fāngshì |
Quá trình bồi dưỡng, đào tạo | 培训经历 | péixùn jīnglì |
Quá trình học | 学历 | xuélì |
Quốc tịch | 国籍 | guójí |
Quý công ty | 贵公司 | guì gōngsī |
Số Chứng minh thư | 身份证号 | shēnfèn zhèng hào |
Số Chứng minh thư | 身份证号码 | shēnfèn zhèng hàomǎ |
Số điện thoại di động | 手机号 | shǒujī hào |
Sở thích | 爱好 | àihào |
Sở thích | 兴趣爱好 | xìngqù àihào |
Sở thích cá nhân | 个人爱好 | gèrén àihào |
Sở thích ngoài giờ làm việc | 业余爱好 | yèyú àihào |
Sở trường | 特长 | tècháng |
Sở trường cá nhân | 个人专长 | gèrén zhuāncháng |
Tên chức vị kỹ thuật | 技术职称 | jìshù zhíchēng |
Tên chức vụ | 职位名称 | zhíwèi míngchēng |
Tên công ty | 公司名称 | gōngsī míngchēng |
Thể trạng sức khỏe | 健康状况 | jiànkāng zhuàngkuàng |
Thời gian | 时间 | shíjiān |
Thời gian bồi dưỡng, đào tạo | 培训时间 | péixùn shíjiān |
Thời gian công tác | 工作时间 | gōngzuò shíjiān |
Thời gian học tập | 就读时间 | jiùdú shíjiān |
Thời gian tốt nghiệp | 毕业时间 | bìyè shíjiān |
Thông tin địa chỉ | 通讯地址 | tōngxùn dìzhǐ |
Thông tin địa chỉ chi tiết | 详细通信地址 | xiángxì tōngxìn dìzhǐ |
Thư ký | 秘书 | mìshū |
Thực tiễn công tác xã hội | 社会实践 | shèhuì shíjiàn |
Thuộc bộ môn, ban ngành | 所属部门 | suǒshǔ bùmén |
Tình hình chi tiết đã công tác trước đây | 以往就业详情 | yǐwǎng jiùyè xiángqíng |
Tình trạng hôn nhân | 婚姻状况 | hūnyīn zhuàngkuàng |
Tỉnh, Thành phố, Huyện, Quận | 省市,城市,县,郡 | Shěng shì,chéngshì,xiàn,jùn |
Trình độ chuyên ngành | 专业水平 | zhuānyè shuǐpíng |
Trình độ giáo dục | 教育情况 | jiàoyù qíngkuàng |
Trình độ máy tính | 计算机水平 | jìsuànjī shuǐpíng |
Trình độ máy tính | 计算机等级 | jìsuànjī děngjí |
Trình độ máy tính | 电脑水平 | diànnǎo shuǐpíng |
Trình độ ngoại ngữ | 外语等级 | wàiyǔ děngjí |
Trình độ ngoại ngữ | 外语水平 | wàiyǔ shuǐpíng |
Trình độ Tiếng Anh | 英语水平 | yīngyǔ shuǐpíng |
Trình độ Tiếng Trung | 汉语水平 | hànyǔ shuǐpíng |
Trình độ Tiếng Trung phổ thông | 汉语普通话水平 | hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng |
Trình độ văn hóa | 文化程度 | wénhuà chéngdù |
Trường học tốt nghiệp | 毕业学校 | bìyè xuéxiào |
Tự đánh giá bản thân | 自我评价 | zìwǒ píngjià |
Từ năm 2003 đến năm 2011 | 自 2003年至 2011 年 | zì 2003 nián zhì 2011 nián |
Tuổi | 年龄 | niánlíng |
Yêu cầu của bản thân | 本人要求 | běnrén yāoqiú |
Yêu cầu mức lương | 薪水要求 | xīnshuǐ yāoqiú |
Yêu cầu mức lương | 薪金要求 | xīnjīn yāoqiú |
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung dành cho người làm văn phòng
Từ vựng phỏng vấn xin việc
保险 | Bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
养老保险 | Yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm nghỉ hưu |
生育保险 | Shēngyù bǎoxiǎn | Bảo hiểm sinh đẻ |
工伤保险 | Gōngshāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn lao động |
失业保险 | Shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
医疗保险 | Yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
人事部 | Rénshì bù | Bộ phận nhân sự |
福利待遇 | Fúlì dàiyù | Chế độ phúc lợi |
职位 | Zhíwèi | Chức vụ |
机会 | Jīhuì | Cơ hội |
出差 | Chūchāi | Công tác |
希望待遇 | Xīwàng dàiyù | Đãi ngộ kỳ vọng |
取得 | Qǔdé | Đạt được |
条件 | Tiáojiàn | Điều kiện |
上保险 | Shàng bǎoxiǎn | Đóng bảo hiểm |
投简历 | Tóu jiǎnlì | Gửi sơ yếu lý lịch |
环境 | Huánjìng | Hoàn cảnh |
学位 | Xuéwèi | Học vị |
经验丰富 | Jīngyàn fēngfù | Kinh nghiệm phong phú |
签正式劳动合同 | Qiān zhèngshì láodòng hétóng | Ký hợp đồng lao động chính thức |
领域 | Lǐngyù | Lĩnh vực |
薪水 | Xīnshuǐ | Lương tháng |
年薪 | Niánxīn | Lương theo năm |
出生日期 | Chūshēng rìqī | Ngày sinh |
年假 | Niánjià | Nghỉ phép năm |
申请人 | Shēnqǐng rén | Người ứng tuyển |
奋发向上 | Fènfā xiàngshàng | Phấn đấu tiến thủ |
发挥 | Fāhuī | Phát huy |
面试 | Miànshì | Phỏng vấn |
履历表 | Lǚlì biǎo | Sơ yếu lý lịch |
成立 | Chénglì | Thành lập |
成熟电脑操作 | Chéngshú diànnǎo cāozuò | Thành thục máy tính văn phòng |
成绩 | Chéngjī | Thành tích |
实事求是 | Shíshì qiúshì | Thật thà cầu thị |
试用期 | Shìyòng qī | Thời gian thử việc |
报酬 | Bàochóu | Thù lao |
奖金 | Jiǎngjīn | Tiền thưởng |
婚姻情况 | Hūnyīn qíngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
毕业 | Bìyè | Tốt nghiệp |
外文程度 | Wàiwén chéngdù | Trình độ ngoại ngữ |
电脑操作 | Diànnǎo cāozuò | Trình độ tin học |
录用 | Lùyòng | Tuyển dụng, nhận vào làm |
申请的职位 | Shēnqǐng de zhíwèi | Vị trí ứng tuyển |
Tự tin deal lương hơn khi nắm trong tay chứng chỉ HSK. Và tài liệu ôn thi là một trong những yếu tố quan trọng nhất khi các bạn đã xác định thi HSK. Thế nhưng liệu bạn đã chọn đúng tài liệu ? Đừng lo khi đã có Sách Chinh phục HSK – con đường ngắn nhất đến với chứng chỉ HSK. Với những bộ đề thi mẫu bám sát với thực tiễn của kỳ thi HSK, file nghe chuẩn giọng Bắc Kinh, phần phiên âm la tinh – dịch nghĩa tiếng Việt và đáp án được giải thích một cách cụ thể, cùng với khóa học online đi kèm cùng sách được giáo viên hướng dẫn chi tiết từng bộ đề thi để học viên có thể làm và chấm điểm ngay tại nhà. Chần chừ gì nữa mà chưa sở hữu cho mình ngay trên Tiki, Shopee và Lazada ngay thôi nào.
Mẫu câu phỏng vấn thường gặp
Bạn đang muốn làm tại Trung Quốc , Đài Loan, Philipine, Singaore, Malaysia và bạn đang lo lắng cho buổi phỏng vấn?. Phần này, tiengtrung.com sẽ giúp các bạn cách trả lời phỏng vấn trong những tình huống cụ thể nhé !
我是应约来面试的,非常高兴见到你。
Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ. |
Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh. |
你认为自己的最大优点和缺点是什么?
Nǐ rènwéi zìjǐ de zuìdà yōudiǎn hé quēdiǎn shì shénme? |
Bạn cho rằng ưu điểm và nhược điểm lớn nhất của bạn là gì? |
你有什么优点?
Nǐ yǒu shénme yōudiǎn? |
Bạn có những ưu điểm gì? |
你对薪水有什么要求?
Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú? |
Bạn có yêu cầu gì về lương không? |
你和别人相处得怎么样?
Nǐ hé biérén xiāngchǔ dé zěnme yàng? |
Bạn cư xử với mọi người thế nào? |
多久提高一次工资?
Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī? |
Bao lâu thì tăng lương một lần? |
因为那家公司没有什么前途。
Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú. |
Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi. |
因为我有一些私人的原因,家里有些事情。
Yīnwèi wǒ yǒu yīxiē sīrén de yuányīn, jiā li yǒuxiē shìqíng. |
Bởi vì tôi có một vài chuyện cá nhân, gia đình tôi có chút việc. |
员工待遇怎么样?
Yuángōng dàiyù zěnme yàng? |
Chế độ đãi ngộ công nhân viên thế nào? |
提供进修的机会吗?
Tígōng jìnxiū de jīhuì ma? |
Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không? |
公司会给员工上保险吗?
Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma? |
Công ty có đóng bảo hiểm cho nhân viên không? |
我公司雇用你有什么好处?
Wǒ gōngsī gùyòng nǐ yǒu shénme hǎochù? |
Công ty tôi tuyển bạn có lợi ích gì? |
我何时能知道你们的决定?
Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng? |
Khi nào tôi có thể biết được quyết định của công ty? |
试用期工资是多少?
Shìyòng qí gōngzī shì duōshǎo? |
Lương thử việc là bao nhiêu? |
开始主要是打字、文件归档、电话等日常工作。
Kāishǐ zhǔyào shi dǎzì, wénjiàn guīdǎng, diànhuà děng rìcháng gōngzuò. |
Mới đầu làm việc chủ yếu là những công việc hàng ngày như soạn thảo văn bản, sắp xếp hồ sơ, trả lời điện thoại. |
我的组织能力很强。
Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng. |
Năng lực tổ chức của tôi rất tốt. |
为什么离开以前的公司?
Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī? |
Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia? |
我成绩非常好。
Wǒ chéngjī fēicháng hǎo. |
Thành tích học tập của tôi rất tốt. |
你个性上最大的优点是什么?
Nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme? |
Tính cách nổi bật của bạn là gì? |
我还需要第二次面试吗?
Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma? |
Tôi có cần phỏng vấn lần 2 không? |
我有足够的知识推广贵公司的产品。
Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng guì gōngsī de chǎnpǐn. |
Tôi có đủ năng lực để mở rộng sản phẩm của công ty. |
我有分析能力。
Wǒ yǒu fēnxī nénglì. |
Tôi có khả năng phân tích tốt. |
我有实习工作的经验,我相信我会成功的。
Wǒ yǒu shíxí gōngzuò de jīngyàn, wǒ xiāngxìn wǒ huì chénggōng de. |
Tôi có kinh nghiệm đi thực tập, tôi tin rằng mình sẽ thành công. |
我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。
Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Windows, Word hé Excel. |
Tôi có kinh nghiệm sử dụng máy tính, thành thạo Windows, Word và Excel. |
我有良好的表达能力。
Wǒ yǒu liánghǎo de biǎodá nénglì. |
Tôi có năng lực biểu đạt rất tốt. |
我能够独立工作。
Wǒ nénggòu dúlì gōngzuò. |
Tôi có thể làm việc độc lập. |
我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiējiǎndān de huìhuà. |
Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi, vì vậy tôi có thể giao tiếp các hội thoại đơn giản bằng tiếng Trung. |
我学东西很快。
Wǒ xué dōngxi hěn kuài. |
Tôi học hỏi rất nhanh. |
我希望能根据我的能力支付薪资。Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī. | Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp với năng lực của tôi. |
我是一个富有团队精神的人。Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén. | Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể. |
我期待着你的消息。
Wǒ qīdài zhe nǐ de xiāoxī. |
Tôi mong đợi tin tức từ công ty. |
我不会让您失望的。
Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de. |
Tôi sẽ không làm công ty thất vọng. |
我叫叶英,我出生于1994年。今年七月将从商业大学毕业,我的专业是会计学。
Wǒ jiào yè yīng, wǒ chūshēng yú 1994 nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng shāngyè dàxué bìyè, wǒ de zhuānyè shì kuàijì xué. |
Tôi tên là Diệp Anh, sinh năm 1994. Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp Đại học Thương Mại, chuyên ngành kế toán. |
我觉得我很适合做助理的工作。
Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò. |
Tôi thấy mình rất phù hợp làm công việc trợ lí. |
我毕业于工业大学。
Wǒ bìyè yú gōngyè dàxué. |
Tôi tốt nghiệp trường Đại học Công Nghiệp. |
我做过接待员。
Wǒ zuòguò jiēdài yuán. |
Tôi từng làm nhân viên lễ tân. |
让我来介绍一下自己。
Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ. |
Tôi xin phép giới thiệu bản thân một chút. |
这份工作要经常出差/加班吗?
Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma? |
Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không? |
Vậy là chúng mình vừa cùng nhau học xong bài học từ vựng chuyên ngành dành cho những bạn chuẩn bị đi xin việc tại các công ty văn phòng Trung Quốc rồi đấy! Rất bổ ích cho những bạn chuẩn bị đi xin việc phải không nào?
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề được tìm kiếm nhiều nhất
Như chúng ta đã biết, để học giỏi bất kì ngoại ngữ nào chúng ta đều cần phải hoàn thiện toàn diện cả 4 kĩ năng cốt lõi: Nghe – nói – đọc – viết. Và 2 yếu tố quan trọng nhất để học 1 ngoại ngữ chính là từ vựng và ngữ pháp. Tiếng Trung cũng vậy, nếu như chỉ có từ vựng thôi là chưa đủ. Vậy học ngữ pháp tiếng Trung như thế nào? Phương pháp nào giúp ghi nhớ và thu nạp từ vựng tiếng Trung chuẩn nhất ? Người bận rộn không có thời gian sẽ học ngữ pháp tiếng Trung như nào ? Bộ từ vựng Flashcard tiếng Trung có thể giải quyết những vấn đề phức tạp một cách rất đơn giản đấy. Cùng nhau tìm hiểu thêm xem những tấm thẻ flashcard có gì mà thần thánh tới vậy TẠI ĐÂY nhé.
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội