[Tổng hợp ] 200 Từ vựng tiếng Trung ngành dệt nhuộm
Từ vựng tiếng Trung ngành dệt nhuộm
Ngành dệt nhuộm là ngành công nghiệp có dây chuyền công nghệ phức tạp, áp dụng nhiều loại hình công nghệ khác nhau. Đồng thời trong quá trình sản xuất sử dụng các nguồn nguyên liệu, hoá chất khác nhau và cũng sản xuất ra nhiều mặt hàng có mẫu mã, màu sắc, chủng loại khác nhau. Chính vì thế mà số lượng từ vựng của ngành may mặc này rất phong phú.
Hôm nay TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU xin giới thiệu đến các bạn một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này giúp những bạn nào đang có ý định tìm hiểu về lĩnh vực này có thêm vốn từ vựng và làm việc hiệu quả hơn nhé.
Từ vựng tiếng Trung ngành dệt
1 | Bản mẫu hàng dệt | 织物样本 | zhīwù yàngběn |
2 | Bông thô | 原棉 | yuánmián |
3 | Bông tơ | 丝绵 | sīmián |
4 | Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu | 衣料样品卡 | yīliào yàngpǐn kǎ |
5 | Dạ (nỉ) mỏng | 薄呢 | bó ní |
6 | Dạ có vân hoa cương | 花岗纹呢 | huā gāng wén ní |
7 | Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy) | 人字呢 | rén zì ní |
8 | Dạ melton, nỉ áo khoác | 麦尔登呢 | mài ěr dēng ní |
9 | Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may | 亚麻织品零售店 | yàmá zhīpǐn língshòu diàn |
10 | Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ | 呢绒商 | níróng shāng |
11 | Đăng ten lưới | 珠罗纱花边 | zhū luō shā huābiān |
12 | Đốm hoa | 花形点子 | huāxíng diǎnzi |
13 | Eetiket, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng) | 衣物使用须知标签 | yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān |
14 | Gấm | 织锦 | zhījǐn |
15 | Hàng dệt bông | 棉织物 | mián zhīwù |
16 | Hàng dệt cô-tông | 棉织品 | miánzhīpǐn |
17 | Hàng dệt hoa | 花式织物 | huā shì zhīwù |
18 | Hàng dệt khổ rộng | 宽幅织物 | kuān fú zhīwù |
19 | Hàng dệt kim | 针织品 | zhēnzhīpǐn |
20 | Hàng dệt kim mắt lưới | 网眼针织物 | wǎngyǎn zhēnzhīwù |
21 | Hàng dệt kim móc | 钩针织品 | gōuzhēn zhīpǐn |
22 | Hàng dệt len | 毛织物 | máo zhīwù |
23 | Hàng dệt tơ | 丝织物 | sī zhīwù |
24 | Hàng dệt vải lanh, sợi đay | 亚麻织品 | yàmá zhī pǐn |
25 | Hàng len dạ | 毛料, 呢子 | máoliào, ní zi |
26 | Hàng thêu kim tuyến | 花缎刺绣 | huā duàn cìxiù |
27 | Hàng tơ lụa | 绢丝织物 | juàn sī zhīwù |
28 | Khổ (vải) đơn | 单幅 | dān fú |
Từ vựng tiếng Trung ngành nhuộm
Máy nhuộm | Rǎnsè jī | 染色机 |
Máy rũ hồ và làm sạch | tuìjiāngjī | 退浆机 |
Máy nấu tẩy vải liên tục | érbufǎzhǔbùjī | 二步法煮漂機 |
Máy tẩy trắng | Piǎobái jī | 漂白机 |
Máy nấu | Zhǔ liàn jī | 煮练机 |
Máy mở khổ vải | kuò fú jī | 扩幅机 |
Máy lật đầu vải | Fān tóu jī | 翻头机 |
Máy may đầu vải | fèng tóu jī | 缝头机 |
Máy hấp | Zhēngqì xiāng | 蒸汽箱 |
Máy đốt lông | shāo máo jī | 烧毛机 |
Máy giặt vải đa năng | zháméijī (shuǐxǐjī) | 轧酶机(水洗机 |
Máy làm bóng | Sīguāng jī | 丝光机 |
Máy loại bỏ tĩnh điện | Qùchú jìngdiàn qì | 去除静电器 |
Máy cán enzim | Yà méi jī | 轧酶机 |
Bộ phận kẹp vải | Bù jiā zhuāngzhì | 布夹装置 |
Máy ép ba trục | Sān gǔn yà chē | 三辊轧车 |
Máy ép 2 trục | Liǎng gǔn yà chē | 两棍轧车 |
Thiết bị căn chỉnh vải | Duì zhōng zhuāngzhì | 对中装置 |
Thanh kẹp biên | Xī biān jī | 吸边机 |
Trục làm lạnh | Lěngquè gǔn | 冷却辊 |
Quăn biên vải | Juǎn biān | 卷边 |
Áp suất | Yālì | 压力 |
Xử lí bề mặt | biǎomiàn chǔlǐ | 表面处理 |
Bán tự động | bànzìdòng | 半自动 |
Tỉ lệ cán | Yà yú lǜ | 轧余率 |
Chất nấu | zhǔ liàn jì | 煮练剂 |
Ống phun nước | Pēn lín guǎn | 喷淋管 |
Máy nhuộm ủ lạnh | Lěng zhá duī rǎnsè jī | 冷轧堆冷染机 |
Nhộm liên tục | liánxù rǎnsè | 连续染色 |
Nhuộm gián đoạn | Jìnrǎn | 浸染 |
Máy nhuộm vải liên tục | liánxùrǎnsèjī | 连续染色机 |
Máy nhuộm vải liên tục | liánxùrǎnsèjī | 连续染色机 |
Thành phẩm | Chéngpǐn | 成品 |
Giải quyết dứt điểm nỗi sợ chữ Hán của học viên tiếng Trung chỉ với 1 bộ sách duy nhất. Tham khảo ngay TẠI ĐÂY
Các loại vải trong tiếng Trung
Len nhung Anh cao cấp | 英国优质呢绒 | yīngguó yōuzhì níróng |
Len pha cotton vải lạc đà | 羽纱 | yǔshā |
Lông cừu loại xấu | 劣等羊毛 | lièděng yángmáo |
Lông thú chưa gia công, len sống | 原毛 | yuánmáo |
Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến | 花格绸 | huā gé chóu |
Lụa kếp Trung Quốc (crepe de China), nhiễu | 双绉 | shuāng zhòu |
Lụa kếp, nhiễu | 绉纱, 绉丝 | zhòushā, zhòu sī |
Lụa sợ chéo | 斜纹绸 | xiéwén chóu |
Lụa tơ tằm, lụa mộc | 茧绸 | jiǎn chóu |
Lụa tơ tằm mỏng | 蚕丝细薄绸 | cánsī xì bó chóu |
Lụa tơ vàng mỏng | 金丝透明绸 | jīn sī tòumíng chóu |
Người buôn vải | 布商 | bù shāng |
Người kinh doanh hàng tơ lụa | 丝织品经销人 | sīzhīpǐn jīngxiāo rén |
Nhiễu palếtxơ | 派力斯绉 | pài lì sī zhòu |
Nhung kẻ | 灯心绒 | dēngxīnróng |
Nhung lông vịt | 鸭绒 | yāróng |
Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung) | 平绒 | píngróng |
Nhung tơ | 丝绒 | sīróng |
Nhuộm ngay từ sợi | 原纤染色 | yuán xiān rǎnsè |
Ni lông | 尼龙 | nílóng |
Niỉ Ăng-gô-la | 安哥拉呢 | āngēlā ní |
Satanh mỏng, vải satinet | 薄缎 | bó duàn |
Satin gấm | 织锦缎 | zhī jǐnduàn |
Sợi dacron (sợi tổng hợp) | 的确良 | díquèliáng |
Sợi len tổng hợp | 毛的确良 | máo díquèliáng |
Sợi nhân tạo | 人造纤维 | rénzào xiānwéi |
Terylen (sợi tổng hợp) | 涤纶 | dílún |
Tơ axetat | 醋酯人造丝 | cù zhǐ rénzào sī |
Tơ lụa | 丝绸 | sīchóu |
Tơ nhân tạo | 人造丝 | rénzào sī |
Vải ba lớp sợi | 三层织物 | sān céng zhīwù |
Vải bạt, vải bố | 帆布 | fānbù |
Vải bông, vải cotton | 棉布 | miánbù |
Vải bông ánh lụa | 仿丝薄棉布 | fǎng sī bó miánbù |
Vải bông cứng | 硬挺织物 | yìngtǐng zhīwù |
Vải dày | 厚棉麻平纹布 | hòu mián má píngwén bù |
Vải bông in hoa | 印花棉布 | yìnhuā miánbù |
Vải carô | 格子布 | gé zǐ bù |
Vải cashmere | 开士米 | kāi shì mǐ |
Vải cashmere, len casơmia | 羊绒 | yángróng |
Vải chéo, vải vân chéo | 斜纹布 | xiéwénbù |
Vải chéo go dày (của Anh) | 马裤呢 | mǎkù ní |
Vải có vân mắt lưới | 网眼文织物 | wǎngyǎn wén zhīwù |
Vải dày | 厚重织物 | hòuzhòng zhīwù |
Vải denim, jean denim | 粗斜纹棉布 | cū xiéwén miánbù |
Vải đăng ten | 花边织物 | huābiān zhīwù |
Vải flanen | 法兰绒 | fǎ lán róng |
Vải gabardine | 华达呢 | huádání |
Vải kaki | 卡其布 | kǎqí bù |
Vải khổ đúp | 双幅布 | shuāngfú bù |
Vải khổ hẹp | 狭幅布 | xiá fú bù |
Vải khổ rộng | 宽幅布 | kuān fú bù |
Vải lanh | 亚麻织物 | yàmá zhīwù |
Vải len mộc | 原色哔叽 | yuánsè bìjī |
Vải lỗi | 疵布 | cī bù |
Vải mắt lưới | 网眼织物 | wǎngyǎn zhīwù |
Vải mịn | 质地细的织物 | zhídì xì de zhīwù |
Vải muxơlin | 平纹细布 | píngwén xìbù |
Vải nhăn | 绉面织物, 皱纹织物 | zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù |
Vải nhung | 绒布 | róngbù |
Vải nhung (vải bông có một mặt nhung) | 棉绒 | mián róng |
Vải nhung dày 2 mặt (như nhau) | 厚双面绒布 | hòu shuāng miàn róngbù |
Vải pôpơlin | 府绸, 毛葛 | fǔchóu, máo gé |
Vải pôpơlin hoa | 花府绸 | huā fǔchóu |
Vải rèm của sổ mắt lưới | 网眼窗帘布 | wǎngyǎn chuānglián bù |
Vải ren | 花边纱 | huābiān shā |
Vải satanh, vóc | 缎子 | duànzi |
Vải sọc, vải kẻ sọc | 条子布 | tiáo zǐ bù |
Vải sọc bóng | 鸳鸯条子织物 | yuānyāng tiáozi zhīwù |
Vải sọc nhăn | 泡泡纱 | pàopaoshā |
Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm) | 塔夫绸 | tǎ fū chóu |
Vải taffeta cứng | 硬挺塔夫绸 | yìngtǐng tǎ fū chóu |
Vải the, vải sa | 雪纺绸 | xuě fǎng chóu |
Vải thô | 质地粗的织物 | zhídì cū de zhīwù |
Vải thun | 汗布 | hàn bù |
Vải thun cotton 100% | 纯棉汗布 | chún mián hàn bù |
Vải tuyn | 薄纱 | bó shā |
Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi) | 花呢 | huāní |
Vải vân mây | 云斑织物 | yún bān zhī wù |
Vải xéc | 哔叽, 哔叽呢 | bìjī, bìjī ní |
Vóc nhiễu, satin lụa | 绉缎 | zhòu duàn |
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về một số loại vải khác
Hàng dệt may tiếng Trung là gì?
织物 /zhīwù/: Hàng dệt may
Sản phẩm của ngành May rất đa dạng và phong phú, có tính chất thời trang, vừa có tính quốc tế, vừa có tính dân tộc. Kinh tế phát triển, đời sống nhân dân được nâng cao, yêu cầu hàng may lại càng phong phú và chất lượng cao hơn.
Chúng mình vừa học xong bài học từ vựng tiếng Trung về một số đồ dùng trong quá trình dệt nhuộm vải rồi đó! Các bạn có thấy hứng thú với chủ đề này không nhỉ? Còn nhiều chủ đề khác đang chờ bạn khám phá đấy nên đừng bỏ lỡ nha !
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thường được tìm kiếm nhiều nhất
Từ vựng thôi là chưa đủ, phải nắm vững cả ngữ pháp nữa mới có thể thành thạo được tiếng Trung đó nhé. Sở hữu ngay cho mình một bộ Flashcard ngữ pháp ngay TẠI ĐÂY để có thể học mọi lúc, nhớ mọi nơi.
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội