200 Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngân hàng cần nhớ
Ngân hàng là một tổ chức tài chính trung gian , tiếp nhận tiền gửi của các nhân hay tập thể nào đó và kênh định số tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hay gián tiếp thông qua các thị trường vốn. Ngân hàng cũng chính là cầu nối giữa cá nhân đang có thạng dư vốn và các cá nhân có nhu cầu vay vốn. Hiện nay ở Việt Nam, số lượng các ngân hàng nhà nước và ngân hàng tư nhân ngày một gia tăng để đáp ứng được nhu cầu của người dân hiện nay. Sau đây , chúng ta cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu từ vựng về chủ đề này nhé !
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng
Ngân hàng quốc gia: 国家银行 Guójiā yínng
Ngân hàng thương mại: 商业银行 shāngyè yínháng
Ngân hàng trung ương: 中央银行 zhōngyāng yínháng
Ngân hàng đầu tư: 投资银行 tóuzī yínháng
Ngân hàng thương mại: 贸易银行 màoyì yínháng
Ngân hàng thác quản: 信托银行 xìntuō yínháng
Ngân hàng dự trữ: 储备银行 chúbèi yínháng
Ngân hàng tiết kiệm: 储蓄银行 chúxù yínháng
Ngân hàng đại lý: 代理银行 dàilǐ yínháng
Chi nhánh ngân hàng : 分行 fēnháng
Ngân hàng tiết kiệm: 储蓄所 chúxù suǒ
(quỹ) hợp tác xã tín dụng: 信用社 xìnyòng shè
(quỹ) hợp tác xã tín dụng nông nghiệp: 农业信用社 nóngyè xìnyòng shè
Quỹ tín dụng thành phố: 城市信用社 chéngshì xìnyòng shè
Máy rút tiền tự động: 自动提款机 zìdòng tí kuǎn jī
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện
Chủ ngân hàng: 银行家 yínháng jiā
Chủ tịch ngân hàng: 银行总裁 yínháng zǒngcái
Giám đốc ngân hàng: 银行经理 yínháng jīnglǐ
Trợ lý giám đốc ngân hàng: 银行襄理 yínháng xiānglǐ
Nhân viên cao cấp ngân hàng : 银行高级职员 yínháng gāojí zhíyuán
Nhân viên ngân hàng : 银行职员 yínháng zhíyuán
Nhân viên điều tra tín dụng: 信用调查员 xìnyòng diàochá yuán
Trưởng thủ quỹ ngân hàng: 出纳主任 chūnà zhǔrèn
Thủ quỹ, nhân viên thu ngân: 出纳员 chūnà yuán
Người thu tiền: 收帐员 shōu zhàng yuán
Người xét duyệt: 审核员 shěnhé yuán
Người được trả tiền: 收款人 shōu kuǎn rén
Người chi tiền, người trả tiền: 支付人 zhīfù rén
Khách hàng: 顾客 gùkè
Nhân viên bảo vệ: 警卫人员 jǐngwèi rényuán
Thời gian làm việc của ngân hàng: 银行营业时间 yínháng yíngyè shíjiān
Quầy gửi tiền: 存款柜台 cúnkuǎn guìtái
Rào chắn: 柜自格栅 guì zì gé zhà
Phòng chờ: 等候厅 děnghòu tīng
Kho bạc: 金库 jīnkù
Két sắt: 安全信托柜 ānquán xìntuō guì
Máy báo động: 报警器 bàojǐng qì
Séc , chi phiếu: 支票 zhīpiào
Séc còn hạn: 有效支票 yǒuxiào zhīpiào
Séc để trống, séc khống chi: 空白支票 kòngbái zhīpiào
Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại: 空头支票 kōngtóu zhīpiào
Séc tiền mặt: 现金支票 xiànjīn zhīpiào
Séc du lịch, séc lữ hành: 旅行支票 lǚxíng zhīpiào
Séc cá nhân: 个人用支票 gèrén yòng zhīpiào
Séc bị từ chối: 拒付支票 jù fù zhīpiào
Séc đã được trả tiền: 付讫支票 fù qì zhīpiào
Bản phiếu (séc thanh toán) : 本票 běn piào
Sổ séc, sổ chi phiếu: 支票簿 zhīpiào bù
Card séc (card bảo đảm mức chi của séc) : 支票保付限额卡 zhīpiào bǎo fù xiàn’é kǎ
Tiền dự trữ: 储备货币 chúbèi huòbì
Tiền dự trữ của ngân hàng: 银行储备金 yínháng chúbèi jīn
Phiếu chuyển tiền ngân hàng : 银行承兑汇票 yínháng chéngduì huìpiào
Phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng : 银行存款冻结 yínháng cúnkuǎn dòngjié
Thẻ ngân hàng : 银行信用卡 yínháng xìnyòngkǎ
Đồng tiền cơ bản: 基本货币 jīběn huòbì
Đồng tiền thông dụng: 通用货币 tōngyòng huòbì
Tiền phụ trợ: 辅助货币 fǔzhù huòbì
Đồng tiền quốc tế: 国际货币 guójì huòbì
Tiền giấy, tiền giấy ngân hàng : 纸币,钞票 zhǐbì, chāopiào
Tiền kim loại: 金属货币 jīnshǔ huòbì
Ngoại tệ: 外币 wàibì
Tiền (bằng) kim loại: 硬币 yìngbì
Tiền giả: 假钞 jiǎ chāo
Tiền cũ: 旧币 jiù bì
Ngân phiếu định mức: 银行票据 yínháng piàojù
Tiền mặt: 现金 xiànjīn
Đồng tiền mạnh: 硬通货 yìng tōnghuò
Lãi suất ngân hàng : 银行利率 yínháng lìlǜ
Lãi suất tiền mặt: 现金利率 xiànjīn lìlǜ
Tỉ giá ngoại tệ: 外汇汇率 wàihuì huìlǜ
Tỉ giá: 汇率 huìlǜ
Lãi suất năm: 年息 nián xī
Lãi suất tháng: 月息 yuè xí
Lãi suất cố định: 定息 dìngxī
Lãi suất không cố định: 不固定利息 bù gùdìng lìxí
Lãi suất thấp: 低息 dī xī
Lãi ròng: 纯利息 chún lìxí
Trương mục ngân hàng, khoản tiền gửi ở ngân hàng: 银行存款 yínháng cúnkuǎn
Khoản tiền gửi tiết kiệm: 储蓄存款 chúxù cúnkuǎn
Sổ tiết kiệm: 储蓄存折 chúxù cúnzhé
Sổ dư: 储蓄额 chúxù é
Sổ tiết kiệm đóng dấu đặc biệt: 贴花储蓄簿 tiēhuā chúxù bù
Tiền gửi định kỳ: 定期存款 dìngqí cúnkuǎn
Tiền gửi hoạt kỳ: 活期存款 huóqí cúnkuǎn
Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn dưới hình thức séc: 支票活期存款帐户 zhīpiào huóqí cúnkuǎn zhànghù
Tài khoản hoạt kỳ: 活期存款帐户 huóqí cúnkuǎn zhànghù
Tài khoản vãng lai: 往来帐户 wǎnglái zhànghù
Người gửi tiết kiệm: 存款人 cúnkuǎn rén
Chủ sổ (tiết kiệm) chung: 共同户头 gòngtóng hùtóu
Tài khoản bị phong tỏa: 冻结帐户 dòngjié zhànghù
Người vay: 借款人 jièkuǎn rén
Gửi vào: 存款 cúnkuǎn
Rút ra: 取款 qǔkuǎn
Mở tài khoản: 开户头 kāi hùtóu
Trả cả vốn lẫn lãi: 还本付息 huán běn fù xī
Đổi ngang: 平价兑换货币 píngjià duìhuàn huòbì
Sổ tiết kiệm ngân hàng: 银行存折 yínháng cúnzhé
Giấy gửi tiển, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi: 存款单 cúnkuǎn dān
Giấy lĩnh tiền: 取款单 qǔkuǎn dān
Ngày đáo hạn, ngày hết hạn thanh toán: 存款到期 cúnkuǎn dào qí
Thông báo mất sổ tiết kiệm: 存折挂失 cúnzhé guàshī
Chen nhau đổi tiền mặt: 挤兑 jǐduì
Tiền khấu đổi: 银行贴现 yínháng tiēxiàn
Báo cáo ngân hàng : 银行结单 yínháng jié dān
Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng : 银行信贷 yínháng xìndài
Tiền vay bằng ngân phiếu: 支票贷款 zhīpiào dàikuǎn
Khoản tiền vay không lãi: 无息贷款 wú xī dàikuǎn
Khoản vay không được bảo đảm: 无担保贷款 wú dānbǎo dàikuǎn
Khoản vay tiền dài hạn: 长期贷款 chángqí dàikuǎn
Tiền vay ngắn hạn: 短期贷款 duǎnqí dàikuǎn
Tín dụng tiền vay: 信用,信贷 xìnyòng, xìndài
Chuyển khoản: 银行转帐 yínháng zhuǎnzhàng
Thẻ tín dụng: 信用卡 xìnyòngkǎ
Bí kíp thành thạo tiếng Trung cho nhân viên văn phòng – công xưởng. Dù cho không có thời gian đi học, cần học tiếng Trung để sử dụng trong công việc hiệu quả nhất và cần nhiều mẫu câu hữu dụng cho nhiều ngành nghề khác nhau thì Tiếng Trung Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Văn Phòng – Công Xưởng – Kinh Doanh đều có thể đáp ứng được hết. Bí kíp là đây chứ đâu. Tham khảo Ở ĐÂY ngay nhé
Từ vựng tiếng Trung tài chính ngân hàng
1 | người gửi tiền (ngân hàng) | 存户 | Cúnhù |
2 | tài khoản, số tài khoản | 帐号 | Zhànghào |
3 | gửi tiền vào ngân hàng | 存款 | Cúnkuǎn |
4 | sổ tiết kiệm | 存款单 | Cúnkuǎn dān |
5 | biên lai gửi tiền | 存款收据 | Cúnkuǎn shōujù |
6 | phiếu thu tiền gửi tiết kiệm | 存款单 | Cúnkuǎn dān |
7 | sổ tiết kiệm; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản | 存折 | Cúnzhé |
8 | máy gửi tiền tự động | 自动存取机 | Zìdòng cún qǔ jī |
9 | thẻ tín dụng | 信用卡 | Xìnyòngkǎ |
10 | tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền | 私人存款 | Sīrén cúnkuǎn |
11 | biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (ngân hàng, tín dụng) | 存单 | Cúndān |
12 | chứng thực | 背书 | Bèishū |
13 | tiền vốn, tiền gốc | 本金 | Běn jīn |
14 | chi phiếu, séc | 支票 | Zhīpiào |
15 | đổi tiền mặt | 兑现 | Duìxiàn |
16 | trả bằng tiền mặt | 兑付 | Duìfù |
17 | sổ chi phiếu | 支票本 | Zhīpiào běn |
18 | tạm dừng thanh toán | 止付 | Zhǐ fù |
19 | từ chối thanh toán | 拒付 | Jù fù |
20 | séc ngân hàng, séc tiền mặt | 现金支票 | Xiànjīn zhīpiào |
21 | ngân phiếu | 庄票,银票 | Zhuāng piào, yín piào |
22 | séc chưa thanh toán | 未付支票 | Wèi fù zhīpiào |
23 | chi phiếu giả, séc giả | 伪支票 | Wěi zhīpiào |
24 | séc chuyển khoản | 转帐支票 | Zhuǎnzhàng zhīpiào |
25 | giám đốc ngân hàng | 行长 | Xíng zhǎng |
26 | ngân hàng | 银行 | Yínháng |
27 | ngân hàng tư nhân | 钱庄 | Qiánzhuāng |
28 | chi nhánh ngân hàng | 银行分行 | Yínháng fēnháng |
29 | chiết khấu ngân hàng | 银行贴现 | Yínháng tiēxiàn |
30 | công ty tài chính | 商业信贷公司(贴现公司) | Shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī) |
31 | công ty ủy thác đầu tư | 信托投资公司 | Xìntuō tóuzī gōngsī |
32 | phòng ủy thác của ngân hàng (bộ phận ủy thác trong ngân hàng) | 银行的信托部 | Yínháng de xìntuō bù |
33 | phòng tín dụng của ngân hàng | 银行的信用部 | Yínháng de xìnyòng bù |
34 | ngân hàng tư nhân | 钱庄 | Qiánzhuāng |
35 | ngân hàng hợp doanh | 合资银行 | Hézī yínháng |
36 | văn phòng giao dịch | 票据交换所 | Piàojù jiāohuàn suǒ |
37 | kế toán doanh nghiệp thương mại | 商业会计 | Shāngyè kuàijì |
38 | kế toán máy | 电脑化会计 | Diànnǎo huà kuàijì |
39 | sổ cái | 总帐 | Zǒng zhàng |
40 | sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt | 现金帐 | Xiànjīn zhàng |
41 | sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con | 分户帐 | Fēn hù zhàng |
42 | sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt | 现金出纳帐 | Xiànjīn chūnà zhàng |
43 | sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi | 日记帐,流水帐 | Rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng |
44 | dư, còn lại | 结余 | Jiéyú |
45 | vốn lưu động, vốn nổi | 游资 | Yóuzī |
46 | suy thoái kinh tế | 经济衰退 | Jīngjì shuāituì |
47 | khủng hoảng kinh tế | 经济危机 | Jīngjìwéijī |
48 | suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều | 经济萧条 | Jīngjì xiāotiáo |
49 | chu kỳ kinh tế | 经济周期 | Jīngjì zhōuqí |
50 | kinh tế phát triển phồn vinh | 经济繁荣 | Jīngjì fánróng |
51 | lạm phát | 通货膨胀 | Tōnghuò péngzhàng |
52 | khôi phục nền kinh tế | 经济复苏 | Jīngjì fùsū |
53 | đồng tiền tăng giá | 货币增值 | Huòbì zēngzhí |
54 | đồng tiền mất giá | 货币贬值 | Huòbì biǎnzhí |
55 | đồng tiền mạnh | 硬通货 | Yìng tōnghuò |
56 | thu chi quốc tế | 国际收支 | Guójì shōu zhī |
57 | nhập siêu | 逆差 | Nìchā |
58 | xuất siêu | 顺差 | Shùnchā |
59 | sức mua của đồng tiền | 货币购买力 | Huòbì gòumǎilì |
60 | chế độ tiền tệ quốc tế | 国际货币制度 | Guójì huòbì zhìdù |
61 | lượng tiền mặt phát hành, lưu hành | 纸币发行量 | Zhǐbì fāxíng liàng |
62 | lượng tiền mặt lưu thông | 货币流通量 | Huòbì liútōng liàng |
63 | dự toán ngân sách nhà nước | 国家预算 | Guójiā yùsuàn |
64 | cổ phiếu | 股票 | Gǔpiào |
65 | trái phiếu | 债券 | Zhàiquàn |
66 | nợ dây chuyền | 债务链 | Zhàiwù liàn |
67 | tỷ suất, tỷ giá hối đoái | 套汇汇率 | Tàohuì huìlǜ |
68 | chiết khấu | 贴现 | Tiēxiàn |
69 | dự trữ vàng | 黄金储备 | Huángjīn chúbèi |
70 | thị trường tài chính | 金融市场 | Jīnróng shìchǎng |
71 | Sở/ Trung tâm giao dịch chứng khoán | 股票交易所 | Gǔpiào jiāoyì suǒ |
72 | sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán | 簿记 | Bùjì |
73 | người môi giới, cò mồi | 经纪人 | Jīngjì rén |
74 | tiền hoa hồng | 佣金 | Yōngjīn |
75 | tổng sản lượng quốc dân | 国民生产总值 | Guómín shēngchǎn zǒng zhí |
76 | mua bán ngoại tệ trực tiếp | 直接(对角)套汇 | Zhíjiē (duì jiǎo) tàohuì |
77 | mua bán ngoại tệ gián tiếp | 间接(三角)套汇 | Jiànjiē (sānjiǎo) tàohuì |
Ngân hàng là chuyên ngành đang được nhiều bạn trẻ hướng đến nhất khi lựa chọn ngành nghề. Chính vì vậy mà các bạn đừng bỏ lỡ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này nhé!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Học mọi lúc, ôn luyện mọi nơi với khóa học tiếng Trung qua video chỉ có tại tiếng Trung Dương Châu. Không quản thời gian, chẳng lo khoảng cách mà vẫn đảm bảo được kiến thức. Tham khảo ngay khóa học tiện dụng này TẠI ĐÂY
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội