Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Phạm Dương Châu

Giảng viên đào tạo tiếng Trung Quốc trong suốt 12 năm qua với hơn 100.000 học viên theo học bằng phương pháp chiết tự chữ Hán độc nhất vô nhị.

Câu phức liên hợp trong tiếng trung

12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=yjQcrNFOiEQ Câu phức liên hợp trong tiếng trung thể hiện mối quan hệ giữa các phần câu với nhau trong câu phức là bình đẳng,về...

Cách dùng của 常常

12.01.2014
常常 có nghĩa là 常常 / cháng cháng / ( phó từ ) : thường thường, thường xuyên, luôn. Biểu thị hành động phát sinh...

Tu từ trong tiếng trung

12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=yjQcrNFOiEQ Tu từ trong tiếng trung thể hiện từ khóa này “比拟” là hình thức thông qua tưởng tượng để nhân hóa con vật thành...

Tiếng trung phổ thông và tiếng trung địa phương

12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=n6WPeH6YAqA Tiếng trung phổ thông và tiếng trung địa phương bạn không những phải nắm rõ về mặt ngữ âm,từ vựng còn phải hiểu rõ...

[Ngữ pháp tiếng Trung] 3 dạng cơ bản thường gặp của tính từ lặp lại

12.01.2014
Trong tiếng Trung có một cấu trúc ngữ pháp cực kỳ quan trọng nhưng vô cùng độc đáo chính là cấu trúc trùng điệp của...

Cấu tạo từ trong tiếng Hán

12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=kdgYoGsPTbU Cấu tạo từ trong tiếng Hán khi bạn học tiếng trung tại Hà Nội 1. 语音造词法:Tạo từ theo ngữ âm 1.1 摹声法( Cách mô...
tiengtrung.com

Ngữ pháp tiếng trung : Những lỗi thường gặp

12.01.2014
Sử dụng sai vị trí của từ 小明同学,请你下课后来,到老师办公室来一趟。 Câu đúng: 小明同学,请你下课以后,到老师办公室来一趟。 Phân tích : “后来” là 1 từ chỉ thời gian rất mơ hồ, không...

Cách dùng 反而

12.01.2014
Định nghĩa 反而 反而 ( fǎn ér ) : trái lại, ngược lại.  反而 biểu thị ý không tương đồng với ý nói trên hoặc...

Trạng từ trong tiếng trung

12.01.2014
  Trạng từ trong tiếng trung 1). Có thể để nhấn mạnh thời gian, VD: 我是星期天来的。 他是今天上午走的 2)。Có thể dùng để nhấn mạnh địa điểm....

Các loại từ trong tiếng trung

12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=Ai6tQUuPX0s Các loại từ trong tiếng trung (一)名词 Danh từ như:“牛、书、学生、松树、友谊、现在、昆明”... (二)动词 Động từ như:“读、修理、访问、认为、喜欢、是、成为、有、能、可以”... (三)形容词 Tính từ như:“大、新、好、甜、干净、认真、踏实、仔细、伟大”... (四)状态词 Từ trạng thái như:“通红、雪白、红彤彤、白花花、黑咕隆咚、白不呲咧”... (五)区别词...

Đơn vị ngữ pháp gồm: từ tố, từ, cụm từ và câu

12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=Ai6tQUuPX0s 语法单位--语素、词、词组、句子 Đơn vị ngữ pháp gồm: từ tố, từ, cụm từ và câu (一)语素 Từ tố Từ tố là đơn vị bé nhất trong...

Câu cảm thán trong tiếng trung

12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=yjQcrNFOiEQ Câu phi chủ vị ( câu không có chủ ngữ, câu chỉ có 1 từ) chiếm đa số trong câu cảm thán: 太漂亮了! 真棒!...
TOP