Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

[Ngữ pháp tiếng Trung] 3 dạng cơ bản thường gặp của tính từ lặp lại

Phạm Dương Châu 12.01.2014 Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản + nâng cao

Trong tiếng Trung có một cấu trúc ngữ pháp cực kỳ quan trọng nhưng vô cùng độc đáo chính là cấu trúc trùng điệp của tính từ. Các bạn đã biết gì về tính từ lặp lại chưa? Nếu chưa hãy cùng Tiengtrung.com bắt đầu với bài học hôm nay nhé! 

I. Tính từ lặp lại là gì? 

Tính từ lặp lại hoặc tính từ trùng điệp hoặc hình dung từ là một trong những đặc điểm của ngữ pháp tiếng Trung, sử dụng việc lặp lại tính từ trong câu để biểu thị mức độ, ngữ khí, sắc thái, ý nghĩa mà người nói muốn truyền tải

II. Các dạng của tính từ lặp lại 

Tùy theo ngữ điệu và tính từ mà người dùng sử dụng có cách lặp lại khác nhau. Nhưng thông thường sẽ có ba dạng chính trong cách sử dụng

3 dạng cơ bản thường gặp của tính từ lặp lại

1. Đối với tính từ có một âm tiết 

a) Đối với tính từ có một âm tiết 

A => AA 

Ví dụ:

(1) 高 => 高高 / Gāo => Gāo Gāo: cao 

(2) 大 => 大大 / dà dà: lớn

(3) 长 => 长长 / cháng => cháng cháng: dài

b) Đối với tính từ có hai âm tiết

AB => AABB 

Ví dụ: 干净 => 干干净净/ Gānjìng =>  Gàn gānjìng jìng: sạch sẽ 

高兴 => 高高兴兴 / Gāoxìng => Gāo gāoxìng xìng: vui vẻ 

Ngoài ra chúng ta cũng sẽ bắt gặp thêm một dạng nữa đối với tính từ hai âm tiết 

AB => ABAB 

Ví dụ: 慌张 =>  慌张 慌张 / Huāngzhāng => HuāngzhāngHuāngzhāng: hoảng loạn 

Tìm hiểu một vài ngữ pháp tiếng Trung hay dùng

III. Cách dùng tính từ lặp lại trong câu 

1. Miêu tả rõ nét các đặc điểm 

Khi sử dụng trùng điệp tính từ tức là người nói muốn nhấn mạnh đến đặc điểm của sự vật đó, giúp người nghe, người đọc hình dung được sự vật đó một cách dễ dàng hơn. 

2. Để biểu thị sắc thái quý mến 

Trong câu khi sử dụng hình thức trùng điệp của tính từ là để tiết lộ cảm xúc yêu mến đối với sự vật mình đang nhắc đến. 

Ví dụ:
你看这小女孩多可爱,弯弯的眉毛,大大的眼睛。

Nǐ kàn zhè xiǎo nǚhái duō kě’ài, wān wān de méimáo, dàdà de yǎnjing.
Cậu xem bé gái này đáng yêu quá, lông mày cong, mắt to.

3. Khi bạn muốn biểu thị cảm xúc mức độ cao

Ví dụ: 

你看这小女孩多可爱,弯弯的眉毛,大大的眼睛。
Nǐ kàn zhè xiǎo nǚhái duō kě’ài, wān wān de méimáo, dàdà de yǎnjing.
Cậu xem bé gái này đáng yêu quá, lông mày cong, mắt to.

Để có thêm nhiều bài tập và cấu trúc ngữ pháp các bạn có thể tìm kiếm trong cuốn giáo trình Hán ngữ do thầy Châu biên soạn nhé các bạn. Có rất nhiều bài tập liên quan đến ngữ pháp bổ ngữ kết quả cho các bạn luyện tập đấy!

hoặc nếu có điều kiện thời gian chúng mình có thể đến học trực tiếp tại trung tâm hoặc học online nữa nhé các bạn để được các thầy cô giảng chi tiết cách dùng của bổ ngữ kết quả hơn nha! 

Đừng bỏ lỡ ngữ pháp tiếng Trung quan trọng nhất 

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP