100 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản + nâng cao dành cho người mới học. Đảm bảo giao tiếp trôi chảy như người bản xứ
Giới từ về khoảng cách trong tiếng trung
04.02.2014
https://www.youtube.com/watch?v=KtkhxfkubTE 语 法 1. Giới từ 离 Giới từ 离 means "xa, khoảng cách" . Thường được dùng để thành lập cấu trúc chỉ khoảng...
着 và 到! khác nhau như thế nào ?
12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=yjQcrNFOiEQ 着 và 到! khác nhau như thế nào ? lưu ý cho những bạn đang không biết học tiếng trung ở đâu 1.到 đứng...
Câu phức liên hợp trong tiếng trung
12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=yjQcrNFOiEQ Câu phức liên hợp trong tiếng trung thể hiện mối quan hệ giữa các phần câu với nhau trong câu phức là bình đẳng,về...
Cách dùng của 常常
12.01.2014
常常 có nghĩa là 常常 / cháng cháng / ( phó từ ) : thường thường, thường xuyên, luôn. Biểu thị hành động phát sinh...
Tu từ trong tiếng trung
12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=yjQcrNFOiEQ Tu từ trong tiếng trung thể hiện từ khóa này “比拟” là hình thức thông qua tưởng tượng để nhân hóa con vật thành...
[Ngữ pháp tiếng Trung] 3 dạng cơ bản thường gặp của tính từ lặp lại
12.01.2014
Trong tiếng Trung có một cấu trúc ngữ pháp cực kỳ quan trọng nhưng vô cùng độc đáo chính là cấu trúc trùng điệp của...
Cấu tạo từ trong tiếng Hán
12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=kdgYoGsPTbU Cấu tạo từ trong tiếng Hán khi bạn học tiếng trung tại Hà Nội 1. 语音造词法:Tạo từ theo ngữ âm 1.1 摹声法( Cách mô...
Ngữ pháp tiếng trung : Những lỗi thường gặp
12.01.2014
Sử dụng sai vị trí của từ 小明同学,请你下课后来,到老师办公室来一趟。 Câu đúng: 小明同学,请你下课以后,到老师办公室来一趟。 Phân tích : “后来” là 1 từ chỉ thời gian rất mơ hồ, không...
Cách dùng 反而
12.01.2014
Định nghĩa 反而 反而 ( fǎn ér ) : trái lại, ngược lại. 反而 biểu thị ý không tương đồng với ý nói trên hoặc...
Trạng từ trong tiếng trung
12.01.2014
Trạng từ trong tiếng trung 1). Có thể để nhấn mạnh thời gian, VD: 我是星期天来的。 他是今天上午走的 2)。Có thể dùng để nhấn mạnh địa điểm....
Các loại từ trong tiếng trung
12.01.2014
https://www.youtube.com/watch?v=Ai6tQUuPX0s Các loại từ trong tiếng trung (一)名词 Danh từ như:“牛、书、学生、松树、友谊、现在、昆明”... (二)动词 Động từ như:“读、修理、访问、认为、喜欢、是、成为、有、能、可以”... (三)形容词 Tính từ như:“大、新、好、甜、干净、认真、踏实、仔细、伟大”... (四)状态词 Từ trạng thái như:“通红、雪白、红彤彤、白花花、黑咕隆咚、白不呲咧”... (五)区别词...