Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Giới từ về khoảng cách trong tiếng trung

Phạm Dương Châu 04.02.2014 Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản + nâng cao

语 法
1. Giới từ 离
Giới từ 离 means “xa, khoảng cách” . Thường được dùng để thành lập cấu trúc chỉ khoảng cách về không gian hoặc thời gian. Có 2 cách sử dụng thông thường:
(1) A 离 B 很远 (A cách xa B)
(2) A 离 B 很近 (A rất gần B)
For example:
(1) A 离 B 很远 (A cách xa B)
1.) 这儿离北京很远,大约十多个小时。
Nơi đây cách xa Bắc Kinh, mất khoảng 10 tiếng (để đến Bắc Kinh).
2.) 中国离这儿很远,他们的爸爸妈妈放心吗?
Trung Quốc rất xa đây, bố mẹ họ yên tâm không?
3.) 现在离冬天很远,你为什么想买皮夹克?
Bây giờ còn xa mới tới mùa đông, sao bạn đã muốn mua áo lông rồi?
(2) A 离 B 很近 (A rất gần B)

1.) 我的家离我的大学很近, 所以我不住校。
Nhà tôi gần trường, vì thế tôi không phải ở nội trú.
2.)母亲节离我妈妈的生日很近,我想给妈妈买一个礼物。
Ngày của mẹ cũng gần ngày sinh nhật mẹ, tôi muốn mua cho mẹ 1 món quà.
2. So sánh 像……一样

Cụm từ 像……一样 có nghĩa “giống…hệt”. Thông thường người ta thêm “就” trước “像”, để biểu thị nhấn mạnh. Đôi khi “一样” được bỏ đi khi người nói sử dụng từ “像” để biểu thị ý nghĩa “tương tự ai, cái gì”.

1.)去年感恩节,他和小丁的家人一起欢度佳节,觉得就像在自己的家一样。
Lễ Tạ ơn năm ngoái anh ta và gia đình Tiểu Đinh cùng đón ngày lễ, cảm thấy giống như ở nhà mình vậy
2.)小丁是我的好朋友,就像我的妹妹一样。
Tiểu Đinh là bạn thân của tôi, giống y như em gái tôi .
3.)她长得很漂亮,像她妈妈。
Cô ấy trông rất xinh đẹp, giống hệt mẹ cô ấy.

3. 自己

自己 có nghĩa tự mình, bản thân, nó được dùng để miêu tả cái gì đó thuộc về bản thân người nào đó. Nó được dùng kèm theo đại từ chỉ định và danh từ để biểu thị nghĩa “tự mình”.
For example:

1.) 妈妈说她可以开车送我去纽约,可是我喜欢自己开车去。
Mẹ nói bà có thể lái xe đưa tôi đi New York, nhưng tôi thích tự mình lái xe (đi New York).
2.) 小丁和学友觉得,王老师的家就像他们自己的家。
Tiểu Đinh và Học Hữu cảm thấy nhà thầy Vương như nhà của họ.

4. 一点儿也不
一点儿也不 có nghĩa “1 chút cũng không”. Nó được dùng chỉ sự phủ định. For example:

1.)因为小丁的爸爸、妈妈这一次也跟他们一起去中国,所以学友的爸爸、妈妈一点也不担心。
Vì bố mẹ Tiểu Đinh cùng họ đi Trung Quốc nên bố mẹ Học Hữu không hề lo lắng (cho Tiểu Đinh và Học Hữu)
2.)世海非常喜欢中国历史,他觉得中国历史一点儿也不枯燥。
Thế hải rất yêu thích lịch sử Trung Quốc, anh ta cảm thấy lịch sử Trung Quốc không hề khô khan.

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng đài loan

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng trung giao tiếp

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP