Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung hay nhất năm 2022
Sau đây là cẩm nang thoát Ế mà tiengtrung.com muốn giới thiệu đến các bạn. Hy vọng năm nay các bạn sẽ có một mùa đông không lạnh!
Bước 1: Tán tỉnh
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
你现在有男/女朋友吗? | nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu ma? | Hiện tại em có người yêu chưa? |
你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人。 | Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén | Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp. |
我是一见钟情。 | Wǒ shì yījiànzhōngqíng | Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh |
能认识你我非常幸福。 | Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú. | Có thể quen em anh rất hạnh phúc. |
请告诉我有关你的一切。 | Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè | Em hãy kể cho anh mọi thứ về em |
我一直都说的是真心话。 | Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà | Những lời anh nói đều là chân thành |
因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型。 | Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng | Em là mẫu người mà anh rất thích. |
我 可 以 牵 你 的 手 吗? | Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma? | Anh có thể nắm tay em không? |
你觉得我怎么样? | Nǐ juédé wǒ zěnme yàng? | Em thấy anh thế nào? |
我从来没有过这种感觉。 | Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué. | Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này |
你的眼睛真美。 | Nǐ de yǎnjīng zhēnměi. | Mắt của em thật đẹp |
你真好。 | Nǐ zhēn hǎo. | Em thật tốt |
你真性感。 | Nǐ zhēn xìng gǎn. | Em thật gợi cảm |
我可以牵你的手吗? | Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma? | Anh có thể nắm tay em không? |
Bước 2: Tỏ tình
Từ vựng tiếng Trung liên quan:
- Người yêu, người tình: 情人 qíngrén
- Bảo bố, cục cưng (em yêu): 宝贝 bǎobèi
- Bạn gái: 女朋友 Nǚ péngyǒu
- Bạn trai: 男朋友 Nán péngyǒu
- Tỏ tình: 表白 Biǎobái
- Hẹn hò: 约会 Yuēhuì
- Hôn: 吻 Wěn
- Ôm: 拥抱 Yǒngbào
- Trái tim: 心 Xīn
- Valentine: 情人节 Qíngrén jié
- Tặng: 送 Sòng
- Quà: 礼物 Lǐwù
- Sô-cô-la: 巧克力 Qiǎokèlì
- Hoa: 花 Huā
- Hoa hồng: 玫瑰花 Méiguī huā
- Nước hoa: 香水 Xiāngshuǐ
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
我爱你! | Wǒ ài nǐ | Anh yêu em. |
我 超 级 爱 你! | Wǒ chāojí ài nǐ! | Anh rất yêu em! |
我真心爱你! | Wǒ zhēnxīn ài nǐ! | Anh thật lòng yêu em! |
我爱上你了! | Wǒ ài shàng nǐle! | Anh yêu em mất rồi! |
和 你 在一起,我 才 幸 福。 | Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú | Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc |
我愿意爱你, 照顾你,保护你, 一生一世。 | Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì. | Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em. |
做我女朋友吧, 我会爱你一辈子。 | Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi. | Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời. |
我 想 拥 有 你。 | Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ | Anh muốn có được em |
你是我生命中最重要的人! | Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén! | Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh! |
只要你一直在我身旁, 其他东西不重要! | Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào! | Chỉ cần em luôn ở bên anh, những thứ khác không quan trọng! |
我想你, 我真想快点见到你。 | Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ. | Anh nhớ em, anh muốn thật nhanh được nhìn thấy em. |
没有你我无法活下去。 | Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù. | Không có em anh biết sống sao. |
我时时刻刻都想着你。 | Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ. | Anh từng giây từng phút đều nhớ đến em. |
你是这个世界上独一无二的人。 | Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén. | Em là người độc nhất vô nhị trên thế giới này. |
做 我一生 唯一的 情 人 吧。 | Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba | Làm người yêu duy nhất của đời anh nhé em. |
你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗? | Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma? | Em có đồng ý chung sống với anh đến khi già không? |
你 是 我 的 惟一! | Nǐ shì wǒ de wéiyī. | Em là duy nhất của anh |
你 使 我 感 到 幸 福。 | Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú. | Em khiến anh cảm thấy thật hạnh phúc biết bao |
你 是 我 的一切。 | Nǐ shì wǒ de yīqiè. | Em là tất cả của anh |
我永远爱你。 | Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. | Anh yêu em mãi mãi |
我会永远爱你。 | Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ. | Anh sẽ mãi yêu em |
我一生都会爱你的。 | Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de. | Anh sẽ yêu em trọn đời |
我一直很诚实。 | Wǒ yīzhí hěn chéngshí. | Anh sẽ luôn chân thành với em |
我超级爱你! | Wǒ chāojí ài nǐ! | Anh rất rất rất yêu em! |
我爱你就像爱生命! | Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng | Anh yêu em như yêu mạng sống của mình |
我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。 | Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì | Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em |
我全心全意爱你。 | Wǒ quánxīnquányì ài nǐ | Tôi toàn tâm toàn ý yêu em. |
做我女朋友吧,我会爱你一辈子. | zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi | Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em trọn đời. |
你是我生命中最重要的人! | nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén | Em là người quan trọng nhất đời tôi! |
哪怕是世界未日,我都会爱你. | nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ | Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em. |
只要你一直在我身旁,其他东西不重要! | Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào | Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng! |
即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变! | Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn | Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi! |
Bước 3: Chốt Hạ
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến cầu hôn:
- Cầu hôn: 求婚 Qiúhūn
- Nhẫn: 戒指 Jièzhǐ
- Hoa: 鲜花 Xiānhuā
- Nến: 蜡烛Làzhú
- Lãng mạn: 浪漫 Làngmàn
- Chân thành: 真诚 Zhēnchéng
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
我想让你见见我的父母。 | Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ | Anh muốn em gặp bố mẹ anh |
我有话要对你说。 | wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō | Anh có lời muốn nói với em |
愿意和我结婚吗? | Yuànyì hé wǒ jiéhūn ma? | Em có bằng lòng lấy anh không? |
你愿意成为我的妻子吗? | Nǐ yuànyì chéngwéi wǒ de qīzi ma? | Em có đồng ý trở thành vợ anh không? |
我愿今生今世和你在一起。 | Wǒ yuàn jīnshēng jīnshì hé nǐ zài yīqǐ | Anh nguyện suốt cuộc đời này ở bên em |
我愿意和你白头到老。 | Wǒ yuànyì hé nǐ báitóu dào lǎo | Anh nguyện bên em tới đầu bạc răng long |
- Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.
- Để được tư vấn về các sách học tiếng Trung và các khóa học tiếng Trung.
- Liên hệ ngay Tiếng Trung Dương Châu:
- Cơ sở 1: số 10, ngõ 156 phố Hồng Mai, Bạch Mai, Hà Nội.
- Hotline: 09 4400 4400
- Cơ sở 2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
- Hotline: 09 8595 8595.
Theo dõi
Đăng nhập
0 Bình luận