Hội thoại trong tiếng trung ( Bài 9+10)
Nội dung của bài hội thoại tiếp theo mà học tiếng trung muốn chia sẻ tới các bạn đó là hội thoại trong tiếng trung (Bài 9+10) như sau:
BÀI 9: Chúc mừng bạn
一、 句子Jùzi Câu
60. 这次考试,成绩还可以。Zhè cì kǎoshì, chéngjī hái kěyǐ.
Lần thi này kết quả tạm được.
61. 他的成绩全班第一。Tā de chéngjī quán bān dì yī.
Thành tích của anh ấy đứng nhất cả lớp.
62. 考得真好,祝贺你!Kǎo de zhēn hǎo, zhùhè nǐ!
Thi giỏi thật, chúc mừng bạn!
63. 祝你生日好!Zhù nǐ shēngrì hǎo!
Chúc bạn sinh nhật hạnh phúc!
64. 祝你身体健康!Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng!
Chúc bạn mạnh khỏe!
65. 我猜不着。Wǒ cāi bu zháo.
Tôi đoán không ra.
66. 你打开盒子看看。Nǐ dǎkāi hézi kànkan.
Bạn mở hộp ra xem.
67. 我送你一件礼物,请收下。Wǒ sòng nǐ yí jiàn lǐwù, qǐng shōu xià.
Tôi tặng bạn món quà, xin nhận cho.
二、 会话Huìhuà Hội thoại
刘京:这次考试成绩怎么样?
Liú Jīng: Zhè cì kǎoshì chéngjī zěnmeyàng?
大卫:还可以。笔试九十分,口试八十五分。
Dàwèi: Hái kěyǐ. Bǐshì jiǔshí fēn, kǒushì bāshíwǔ fēn.
玛丽:你知道吗?他的成绩全班第一。
Mǎlì: Nǐ zhīdao ma? Tā de chéngjī quán bān dì yī.
刘京:考得真好,祝贺你!
Liú Jīng: Kǎo de zhēn hǎo, zhùhè nǐ!
大卫:还要感谢你们的帮助呢。
Dàwèi: Hái yào gǎnxiè nǐmen de bāngzhù ne.
玛丽:你怎么也说客气话了?你还常常帮助我呢。
Mǎlì: Nǐ zěnme yě shuō kèqi huà le? Nǐ hái chángcháng bāngzhù wǒ ne.
* * *
玛丽:王兰,祝你生日好!
Mǎlì: Wáng Lán, zhù nǐ shēngrì hǎo!
刘京:我们送你一个生日蛋糕。祝你身体健康!
Liú Jīng: Wǒmen sòng nǐ yí ge shēngrì dàngāo. Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng!
王兰:谢谢!
Wáng Lán: Xièxie!
大卫:这是我给你的花儿。
Dàwèi: Zhè shì wǒ gěi nǐ de huār.
王兰:谢谢大家!请坐,请坐。
Wáng Lán: Xièxie dàjiā! Qǐng zuò, qǐng zuò.
和子:我送你一件礼物,请收下。
Hézi: Wǒ sòng nǐ yí jiàn lǐwù, qǐng shōu xià.
刘京:你猜猜她送的什么?
Liú Jīng: Nǐ cāicai tā sòng de shénme?
王兰:猜不着。
Wáng Lán: Cāi bu zháo.
和子:你打开盒子看看。
Hézi: Nǐ dǎkāi hézi kànkan.
王兰:啊,是一只小狗。
Wáng Lán: À, shì yì zhī xiǎo gǒu.
刘京:这个小东西多可爱啊!
Liú Jīng: Zhè ge xiǎo dōngxi duō kě’ài a!
Tiếng trung giao tiếp tại đây hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn.
三、 生词Shēngcí Từ mới
1. 成绩 Chéngjī thành tích, kết quả
2. 全 Quán toàn, tất cả
3. 班 Bān lớp
4. 考 Kǎo thi
5. 祝贺 Zhùhè chúc mừng
6. 祝 Zhù chúc
7. 猜 Cāi đoán
8. 着 Zháo được
9. 打 Dǎ đánh
10. 开 Kāi mở
11. 盒子 Hézi cái hộp
12. 礼物 Lǐwù quà
13. 笔试 Bǐshì thi viết
14. 分 Fēn điểm
15. 口试 Kǒushì thi miệng
16. 话 Huà tiếng
17. 蛋糕 Dàngāo bánh ngọt
18. 只 Zhī con (lượng từ)
19. 狗 Gǒu chó
20. 可爱 Kě’ài đáng yêu, khả ái
21. 幸福 Xìngfú hạnh phúc
22. 窗户 Chuānghù cửa sổ
23. 门 Mén cửa
BÀI 10: Hãy cạn chén vì tình hữu nghị của chúng ta
https://tiengtrung.com/ xin chia sẻ với nội dung sau:
一、 句子Jùzi Câu
68. 请这儿坐。Qǐng zhèr zuò.
Mời ngồi đây.
69. 我过得很愉快。Wǒguò de hěn yúkuài.
Tôi thấy rất thoải mái.
70. 您喜欢喝什么酒?Nín xǐhuan hē shénme jiǔ?
Ông thích dùng rượu gì?
71. 为我们的友谊干杯!Wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi!
Hãy cạn chén vì tình hữu nghị của chúng ta!
72. 这个鱼做得真好吃。Zhège yú zuò de zhēn hǎochī.
Cà này nấu ngon quá! (Món cá này rất ngon)
73. 你们别客气,像在家一样。Nǐmen bié kèqi, xiàng zàijiā yíyàng.
Các bạn đừng khách sáo, cứ như ở nhà vậy.
74. 我做菜做得不好。Wǒ zuò cài zuò de bù hǎo.
Tôi làm thức ăn không giỏi lắm.
75. 你们慢吃。Nǐmen màn chī.
Các bạn cứ ăn tự nhiên.
二、 会话Huìhuà Hội thoại
翻译:西川先生,请这儿坐。
Fānyì: Xīchuān xiānsheng, qǐng zhèr zuò.
西川:谢谢!
Xīchuān: Xièxie!
经理:这两天过得怎么样?
Jīnglǐ: Zhè liǎng tiānguò de zěnmeyàng?
西川:过得很愉快。
Xīchuān:Guò de hěn yúkuài.
翻译:您喜欢喝什么酒?
Fānyì: Nín xǐhuan hē shénme jiǔ?
西川:啤酒吧。
Xīchuān: Píjiǔ ba.
经理:您尝尝这个菜怎么样?
Jīnglǐ: Nín chángchang zhège cài zěnmeyàng?
西川:很好吃。
Xīchuān: Hěn hǎochī.
经理:吃啊,别客气。
Jīnglǐ: Chī a, bié kèqi.
西川:不客气。
Xīchuān: Bú kèqi.
经理:来,为我们的友谊干杯!
Jīnglǐ: Lái, wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi!
翻译:干杯!
Fānyì: Gānbēi!
西川:干杯!
Xīchuān: Gānbēi!
** *
刘京:我们先喝酒吧。
LiúJīng: Wǒmen xiān hējiǔ ba.
西川:这个鱼做得真好吃。
Xīchuān: Zhège yú zuò de zhēn hǎochī.
刘母:你们别客气,像在家一样。
Liúmǔ: Nǐmen bié kèqi, xiàng zàijiā yíyàng.
西川:我们不客气。
Xīchuān: Wǒmen bú kèqi.
刘母:吃饺子吧。
Liú mǔ: Chī jiǎozi ba.
和子:我最喜欢吃饺子了。
Hézi: Wǒ zuì xǐhuan chī jiǎozile.
刘京:听说你很会做日本菜。
LiúJīng: Tīngshuō nǐ hěn huì zuò Rìběn cài.
和子:哪儿啊,我做得不好。
Hézi: Nǎr a, wǒ zuò de bù hǎo.
刘京:你怎么不吃了?
LiúJīng: Nǐ zěnme bù chīle?
和子:吃饱了。你们慢吃。
Hézi: Chī bǎole. Nǐmen màn chī.
三、 生词Shēngcí Từ mới
1. 过 Guò quá
2. 得 De được
3. 愉快 Yúkuài thoải mái, vui vẻ
4. 喜欢 Xǐhuan thích
5. 为…干杯 Wèi…gānbēi cạn chén vì
6. 友谊 Yǒuyì hữu nghị
7. 鱼 Yú cá
8. 好吃 Hǎochī ngon
9. 像 Xiàng giống
10. 一样 Yíyàng như nhau
11. 饺子 Jiǎozi bánh chẻo, sủi cảo
12. 饱 Bǎo no
13. 生活 Shēnghuó sống, sinh hoạt
14. 不错 Búcuò không sai
15. 睡 Shuì ngủ
16. 晚 Wǎn muộn
17. 人民 Rénmín nhân dân
18. 健康 Jiànkāng mạnh khỏe
19. 洗 Xǐ rửa
20. 干净 Gānjìng sạch sẽ
21. 照片 Zhàopiàn ảnh
22. 照 Zhào chụp
23. 辆 Liàng chiếc (lượng từ)
Học tiếng trung online chúc các bạn học tốt!
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :