Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Bài 17: 紧急情况和看医生 Tình trạng khẩn cấp và đi khám bác sĩ

Phạm Dương Châu 06.04.2015 Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

Nếu không may bạn gặp vấn đề về sức khỏe, cần phải đi khám bác sĩ mà bạn lại cần nói bằng tiếng trung. Hãy học theo đoạn hội thoại cơ bản dưới đây về 紧急情况和看医生 Tình trạng khẩn cấp và đi khám bác sĩ.

  1. 对 话 Hội thoại:

1.1

李华:你不舒服吗?Lǐ huá: Nǐ bú shūfú ma? Cậu không được khỏe à?

Jim:我有一点儿头疼。Wǒ yǒu yīdiǎn er tóuténg. Mình hơi đau đầu một chút.

李华:你病了吧?今天天气很冷。Nǐ bìngle ba? Jīntiān tiānqì hěn lěng. Cậu ốm rồi hả? Hôm nay trời rất lạnh.

Jim:是的。我有点感冒。Shì de. Wǒ yǒudiǎn gǎnmào. Chắc vậy. Mình hơi cảm cúm rồi.

李华:你应该去看医生。Nǐ yīnggāi qù kàn yīshēng. Cậu nên đi khám bác sĩ đi.

Jim:谢谢,我会一点儿就去。 Xièxiè, wǒ huì yīdiǎn er jiù qù. Cảm ơn, một lát nữa mình sẽ đi.

1.2

Jim:医生!医生!救命!救命!Yīshēng! Yīshēng! Jiùmìng! Jiùmìng!

Bác sĩ! Bác sĩ! Cứu người! Cứu người!

医生:他怎么了?Yīshēng: Tā zěnmeliǎo? Anh ấy bị làm sao?

Jim:他发高烧,现在正在昏迷中。Tā fā gāoshāo, xiànzài zhèngzài hūnmí zhōng. Anh ấy sốt cao, đang bị ngất xỉu.

医生:噢,把他带到急诊室。Ō, bǎ tā dài dào jízhěn shì. Ồ, đưa anh ta vào phòng cấp cứu.

医生:对不起,你不可以进来,请在外面等候。Duìbùqǐ, nǐ bù kěyǐ jìnlái, qǐng zài wàimiàn děnghòu. Xin lỗi, cậu không được vào, xin đợi ở ngoài.

Jim:好吧。Hǎo ba. Được rồi.

 

  1. 常备句型:Tiếng trung online chia sẻ những mẫu câu thường dùng

我身体很好,什么病也没有。Wǒ shēntǐ hěn hǎo, shénme bìng yě méiyǒu. Cơ thể của tôi rất khỏe, không có bệnh gì cả.

请送我去最近的医院。Qǐng sòng wǒ qù zuìjìn de yīyuàn. Xin hãy đưa tôi đến bệnh viện gần nhất.

我不太舒服。Wǒ bù tài shūfú. Tôi không được khỏe.

我病了。Wǒ bìngle. Tôi ốm rồi.

我感冒了,头很疼。Wǒ gǎnmàole, tóu hěn téng. Tôi bị cảm rồi, đầu rất đau.

我肚子有一点儿痛。Wǒ dùzi yǒu yīdiǎn er tòng. Bụng của tôi hơi đau một chút.

我需要休息。Wǒ xūyào xiūxí. Tôi cần nghỉ ngơi.

医生,我得的是什么病?Yīshēng, wǒ dé de shì shénme bìng? Bác sĩ, tôi mắc phải bệnh gì?

能不能不打针?Néng bùnéng bù dǎzhēn? Có thể không tiêm được không?

我量过体温了。Wǒ liàngguò tǐwēnle. Tôi đo nhiệt độ cơ thể rồi.

能否给我开些胃药?Néng fǒu gěi wǒ kāi xiē wèi yào? Có thể kê cho tôi một ít thuốc dạ dày không?

我想吃是中药。Wǒ xiǎng chī shì zhōngyào. Tôi muốn uống thuốc Đông y.

医生,我对大部分抗生素过敏。Yīshēng, wǒ duì dà bùfèn kàngshēngsù guòmǐn. Bác sĩ, tôi bị dị ứng với hầu hết thuốc kháng sinh.

  1. 生词:Từ vựng tiếng trung cần nhớ

急诊室Jízhěn shì:  phòng cấp cứu

身体shēntǐ: cơ thể

健康jiànkāng: sức khỏe

生病shēngbìng: bị bệnh

流感liúgǎn: cảm cúm

头晕tóuyūn: chóng mặt

呕吐ǒutù: nôn mửa

感冒gǎnmào: cảm lạnh

发烧fāshāo: sốt

过敏guòmǐn: dị ứng

心脏xīnzàng: tim

体温tǐwēn: nhiệt độ cơ thể

打针dǎzhēn: tiêm

吃药chī yào: uống thuốc

胃药wèi yào: thuốc dạ dày

感冒药gǎnmào yào: thuốc cảm

抗生素kàngshēngsù: thuốc kháng sinh

中药zhōngyào: thuốc Đông y

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

 Bạn có thể học thêm những đoạn hội thoại tiếng trung giao tiếp tại đây nhé!

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP