讨价还价 Trả giá
生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
家庭理财 Tài chính gia đình
讨价还价 Trả giá
1. 能不能再便宜点?Néng bùnéng zài piányí diǎn? Có thể giảm thêm được không?
他要价5000英镑,但他可能会把价钱降低到4800英镑。Tā yàojià 5000 yīngbàng, dàn tā kěnéng huì bǎ jiàqián jiàngdī dào 4800 yīngbàng. Anh ấy đòi 5000 bảng nhưng có thể giảm xuống còn 4800 bảng.
2. 太贵了!Tài guìle! Đắt quá!
3. 我相信你的价格还可以再公道点。Wǒ xiāngxìn nǐ de jiàgé hái kěyǐ zài gōngdào diǎn. Tôi tin là anh còn có thể giảm giá một chút.
4. 这比我想的价格高了点。Zhè bǐ wǒ xiǎng de jiàgé gāole diǎn. Giá này so với tôi nghĩ vẫn còn cao hơn một chút.
各种费用 Các loại chi phí
1. 这场音乐会的门票要多少钱?Zhè chǎng yīnyuè huì de ménpiào yào duōshǎo qián? Vé vào cổng xem hòa nhạc là bao nhiêu?
A:这场音乐会的门票要多少钱?Zhè chǎng yīnyuè huì de ménpiào yào duōshǎo qián? Vé vào cổng xem hòa nhạc là bao nhiêu?
B:免费入场。Miǎnfèi rù chǎng. Miễn phí.
2. 这家旅馆收费多少?Zhè jiā lǚguǎn shōufèi duōshǎo? Tiền thu phí của khách sạn này là bao nhiêu?
3. 这张单列出了所有的服务费。Zhè zhāng dān liè chūle suǒyǒu de fúwù fèi. Hóa đơn này liệt kê tất cả chi phí dịch vụ.
4. 这件大衣我是按成本价卖给你的。Zhè jiàn dàyī wǒ shì àn chéngběn jià mài gěi nǐ de. Tôi bán cho cô cái áo khoác này theo giá vốn.
他叔叔是卖车的,以出厂价卖给他一辆车。Tā shūshu shì mài chē de, yǐ chūchǎng jià mài gěi tā yī liàng chē. Chú của anh ta bán xe hơi, đã bán cho anh ta một chiếc xe với giá vốn.
Bạn có thể tự học tiếng trung giao tiếp tại đây.
5. 看一张电影要花七千韩币。Kàn yī zhāng diànyǐng yào huā qīqiān hánbì. Xem phim phải tốn 7000 won.
6. 这辆车的价钱是多少?Zhè liàng chē de jiàqián shì duōshǎo? Chiếc xe hơi này giá bao nhiêu?
7. 请买票。Qǐng mǎi piào. Hãy mua vé.
8. 到北京的火车票价是多少?Dào běijīng de huǒchē piào jià shì duōshǎo? Giá vé tàu lửa đến Bắc Kinh là bao nhiêu?
9. 我的律师的佣金是每个小时一百三是美元。Wǒ de lǜshī de yōngjīn shì měi gè xiǎoshí yībǎi sān shì měiyuán. Phí tính theo giờ trong nghề luật sư của tôi là 130 đô la 1 giờ.
10. 上批谷物的轮船远费是多少?Shàng pī gǔwù de lúnchuán yuǎn fèi shì duōshǎo? Cước phí tàu vận chuyển cho lô hàng ngũ cốc là bao nhiêu?
11. 寄这个包裹须付多少钱?Jì zhège bāoguǒ xū fù duōshǎo qián? Gói hàng này gửi bao nhiêu tiền?
A:寄一张明信片要多少钱?Jì yī zhāng míngxìnpiàn yào duōshǎo qián? Gửi một tấm bưu thiếp là bao nhiêu?
B:二十五美分。Èrshíwǔ měi fēn. 25 xu.
12. 那学生欠我三个月房租。Nà xuéshēng qiàn wǒ sān gè yuè fángzū. Sinh viên đó nợ tôi 3 tháng tiền thuê nhà.
13. 我给理发师优厚的小费。Wǒ gěi lǐfǎ shī yōuhòu de xiǎofèi. Tôi boa nhiều cho thợ cắt tóc của mình.
优厚的小费Yōuhòu de xiǎofèi: tiền boa hậu hĩnh
14. 司机过桥必须得交付过桥费。Sījīguò qiáo bìxū dé jiāofùguò qiáo fèi. Tài xế phải trả tiền phí khi đi qua cầu.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :