Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

时 间、天 气 Thời gian, thời tiết

Phạm Dương Châu 25.04.2015 Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

Để nói về thời gian và thời tiết trong tiếng trung, người ta thường sử dụng những mẫu câu như thế nào. Mời các bạn học theo bài viết sau.

 

1. 会 话 Hội thoại

A

你今年多大?Nǐ jīnnián duōdà?

Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?

二十三岁. Èrshísān suì

23 tuổi

你生日几月几日?nǐ shēngrì jǐ yuè jǐ rì?

Bạn sinh vào ngày bao nhiêu?

九月八号。我出生于1990年9月8日。Jiǔ yuè bā hào. Wǒ chūshēng yú 1990 nián 9 yuè 8 rì.

Ngày 8 tháng 9. Mình sinh vào ngày 8 tháng 9 năm 1990.

恩,那明天是你的生日。你想怎么举行生日?Ēn, nà míngtiān shì nǐ de shēngrì. Nǐ xiǎng zěnme jǔxíng shēngrì?

Ừ, vậy mai là sinh nhật của bạn rồi. Bạn định tổ chức sinh nhật như thế nào?

冬天快来了,我喜欢滑雪,但在越南没有下雪,只可以滑冰。明天我们一起去吃饭,喝酒,然后去唱歌,好吗?Dōngtiān kuài láile, wǒ xǐhuān huáxuě, dàn zài yuènán méiyǒu xià xuě, zhǐ kěyǐ huábīng. Míngtiān wǒmen yīqǐ qù chīfàn, hējiǔ, ránhòu qù chànggē, hǎo ma?

Mùa đông sắp đến rồi, mình thích trượt tuyết nhưng ở Việt Nam không có tuyết, chỉ có thể trượt băng. Ngày mai chúng ta cùng nhau đi ăn cơm, uống rượu, sau đó đi hát, được không?

当然好啊。几点出发?Dāngrán hǎo a. Jǐ diǎn chūfā?

Đương nhiên là được. Mấy giờ xuất phát?

晚上七点,一定准时,知道吗?Wǎnshàng qī diǎn, yīdìng zhǔnshí, zhīdào ma?

7 giờ tối, nhất định đúng giờ, biết chưa?

知道了。啊,下个星期我表弟去中国上海留学,听说中国冬天那边很冷,温度都零下几度。Zhīdàole. A, xià gè xīngqí wǒ biǎo dì qù zhōngguó shànghǎi liúxué, tīng shuō zhōngguó dōngtiān nà biān hěn lěng, wēndù dōu língxià jǐ dù.

Mình biết rồi. À, tuần sau em họ mình đi Thượng Hải Trung Quốc du học, nghe nói mùa đông ở bên đó rất lạnh, nhiệt độ đều dưới 0 độ.

是的,你表弟去留学多长时间?Shì de, nǐ biǎo dì qù liúxué duō cháng shíjiān?

Được, em họ bạn du học trong bao lâu?

两年。Liǎng nián.

Hai năm.

是,上海经济很发达,一边学习一边做点生意,可以赚钱。Shì, shànghǎi jīngjì hěn fādá, yībiān xuéxí yībiān zuò diǎn shēngyì, kěyǐ zhuànqián.

Rất tốt, kinh tế Thượng Hải bây giờ rất phát triển, vừa học vừa kinh doanh kiếm tiền.

哈哈,从河内到上海要做两个小时的飞机,对吗?Hāhā, cóng hénèi dào shànghǎi yào zuò liǎng gè xiǎoshí de fēijī, duì ma?

Haha, bay từ Hà Nội tới Thượng Hải khoảng hai tiếng đúng không?

对啊,很快的。Duì a, hěn kuài de.

Đúng vậy, rất nhanh.

恩,快去上课吧,刚七点,我不想迟到。Ēn, kuài qù shàngkè ba, gāng qī diǎn, wǒ bùxiǎng chídào.

À, mau lên lớp thôi, đúng 7 giờ, mình không muốn đến muộn.

好的,明天再说吧。Hǎo de, míngtiān zàishuō ba.

Được, ngày mai nói sau nhé.

B

喂,妈妈,你吃饭了吗?中国现在几点了?wèi, māmā, nǐ chīfànle ma? Zhōngguó xiànzài jǐ diǎnle?

Alo, mẹ à, mẹ ăn cơm chưa? Ở Trung Quốc bây giờ là mấy giờ?

我吃饭了。中国现在晚上八点,你身体好吗?Wǒ chīfànle. Zhōngguó xiànzài wǎnshàng bā diǎn, nǐ shēntǐ hǎo ma?

Mẹ ăn cơm rồi. Bây giờ ở Trung Quốc là 8 giờ tối, con có khỏe không?

我很好,你呢?越南现在很热,白天太阳好大,干燥,晚上天气好舒服。但我睡觉的时候要开空调呢。Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? Yuènán xiànzài hěn rè, báitiān tàiyáng hào dà, gānzào, wǎnshàng tiānqì hǎo shūfú. Dàn wǒ shuìjiào de shíhòu yào kāi kòngtiáo ne.

Con rất khỏe, mẹ thì sao? Ở Việt Nam bây giờ rất nóng, ban ngày nắng to, khô, buổi tối thời tiết dễ chịu hơn. Nhưng đi ngủ vẫn phải bật điều hòa.

恩,我还好。天热,白天你别出来,小心头疼,多喝水。这边儿天气凉快,不太热。Ēn, wǒ hái hǎo. Tiān rè, báitiān nǐ bié chūlái, xiǎoxīn tóuténg, duō hē shuǐ. Zhè biān er tiānqì liángkuai, bù tài rè.

Ừ, mẹ vẫn khỏe. Trời nóng, ban ngày con đừng ra ngoài, cẩn thận đau đầu, uống nhiều nước. Ở bên này thời tiết mát mẻ, không nóng lắm.

我知道了,妈,明天你还要上班,早点睡觉,晚安。Wǒ zhīdàole, mā, míngtiān nǐ hái yào shàngbān, zǎodiǎn shuìjiào, wǎn’ān.

Con biết rồi, mẹ, ngày mai mẹ còn đi làm, ngủ sớm đi nhé, chúc mẹ ngủ ngon.

晚安。Wǎn’ān.

Chúc con ngủ ngon.

2. Từ vựng tiếng trung giao tiếp:

今天Jīntiān: hôm nay

明天míngtiān: ngày mai

昨天zuótiān: hôm qua

星期xīngqí: tuần lễ, thứ

星期一xīngqí yī: thứ 2

星期日xīngqírì: chủ nhật

起床qǐchuáng: thức dậy

睡觉shuìjiào: đi ngủ

上午shàngwǔ: buổi sáng

下午xiàwǔ: buổi chiều

晚上wǎnshàng: buổi tối

上班shàngbān: đi làm

下班xiàbān: tan làm

冬天dōngtiān: mùa đông

夏天xiàtiān: mùa hè

秋天qiūtiān: mùa thu

春天chūntiān: mùa xuân

刮风guā fēng: nổi gió

下雪xià xuě: tuyết rơi

温度wēndù: nhiệt độ

凉快liángkuai: mát mẻ

干燥gānzào: khô

太阳tàiyáng: mặt trời

舒服shūfú: thoải mái

准时zhǔnshí: đúng giờ

 tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

 https://tiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP