Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Những thuật ngữ thường dùng trong lĩnh vực bảo hiểm

Phạm Dương Châu 28.12.2015 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

NHỮNG THUẬT NGỮ THƯỜNG DÙNG TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM

  1. 兜售保险Dōushòubǎoxiǎn: bán bảo hiểm
  2. 年营业报告Niányíngyèbàogào: báo cáo kinh doanh hàng năm
  3. 误报Wùbào: báo sai
  4. 自动承保Zìdòngchéngbǎo: bảo hiểm tự động
  5. 承保收据Chéngbǎo shōujù: biên lai nhận bảo hiểm
  6. 弃权Qìquán: bỏ quyền
  7. 物物补偿Wùwùbǔcháng: bồi thường bằng hàng
  8. 承诺Chéngnuò: cam kết
  9. 隐瞒Yǐnmán: che giấu
  10. 变更使用认可Biàngēngshǐyòngrènkě: cho phép thay đổi sử dụng
  11. 票据签字Piàojùqiānzì: chữ ký trên ngân phiếu định mức
  12. 累积证据Lěijīzhèngjù: chứng cứ được tích lũy
  13. 担保契据Dānbǎoqìjù: chứng thư bảo đảm
  14. 转让Zhuǎnràng: chuyển nhượng
  15. 相互保险公司Xiānghùbǎoxiǎngōngsī: công ty bảo hiểm hỗ trợ
  16. 担保地位Dānbǎodìwèi: cương vị của người đứng ra đảm bảo
  17. 估价Gūjià: đánh giá
  18. 损失估计Sǔnshīgūjì: đánh giá tổn thất
  19. 预防损失服务Yùfángsǔnshīfúwù: dịch vụ phòng ngừa tổn thất
  20. 调查Diàochá: điều tra
  21. 投保书Tóubǎoshū: đơn xin bảo hiểm
  22. 完好价值Wánhǎo jiàzhí: giá trị chính xác
  23. 期望值Qīwàngzhí: giá trị kỳ vọng
  24. 委付Wěifù: giao phó
  25. 担保书Dānbǎoshū: giấy bảo đảm
  26. 保险证明书Bǎoxiǎnzhèngmíngshū: giấy chứng nhận bảo hiểm
  27. 授权书Shòuquánshū: giấy ủy quyền.

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng đài loan

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng trung giao tiếp

Mời các bạn học tiếng trung giao tiếp qua những bài học tiếp theo.

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP