Những thuật ngữ thường dùng trong lĩnh vực bảo hiểm
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
NHỮNG THUẬT NGỮ THƯỜNG DÙNG TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM
- 兜售保险Dōushòubǎoxiǎn: bán bảo hiểm
- 年营业报告Niányíngyèbàogào: báo cáo kinh doanh hàng năm
- 误报Wùbào: báo sai
- 自动承保Zìdòngchéngbǎo: bảo hiểm tự động
- 承保收据Chéngbǎo shōujù: biên lai nhận bảo hiểm
- 弃权Qìquán: bỏ quyền
- 物物补偿Wùwùbǔcháng: bồi thường bằng hàng
- 承诺Chéngnuò: cam kết
- 隐瞒Yǐnmán: che giấu
- 变更使用认可Biàngēngshǐyòngrènkě: cho phép thay đổi sử dụng
- 票据签字Piàojùqiānzì: chữ ký trên ngân phiếu định mức
- 累积证据Lěijīzhèngjù: chứng cứ được tích lũy
- 担保契据Dānbǎoqìjù: chứng thư bảo đảm
- 转让Zhuǎnràng: chuyển nhượng
- 相互保险公司Xiānghùbǎoxiǎngōngsī: công ty bảo hiểm hỗ trợ
- 担保地位Dānbǎodìwèi: cương vị của người đứng ra đảm bảo
- 估价Gūjià: đánh giá
- 损失估计Sǔnshīgūjì: đánh giá tổn thất
- 预防损失服务Yùfángsǔnshīfúwù: dịch vụ phòng ngừa tổn thất
- 调查Diàochá: điều tra
- 投保书Tóubǎoshū: đơn xin bảo hiểm
- 完好价值Wánhǎo jiàzhí: giá trị chính xác
- 期望值Qīwàngzhí: giá trị kỳ vọng
- 委付Wěifù: giao phó
- 担保书Dānbǎoshū: giấy bảo đảm
- 保险证明书Bǎoxiǎnzhèngmíngshū: giấy chứng nhận bảo hiểm
- 授权书Shòuquánshū: giấy ủy quyền.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
Mời các bạn học tiếng trung giao tiếp qua những bài học tiếp theo.
Theo dõi
Đăng nhập
0 Bình luận