Chủ đề: THỜI GIAN – Hôm nay là ngày bao nhiêu ? 今天几号?
Bài học hôm nay của chúng ta sẽ mang chủ đề hỏi về thời gian. Đây là chủ đề giúp các bạn có thể nắm được các từ vựng, mẫu câu về ngày, tháng, năm và cách hỏi, trả lời về thời gian. Với bài học này các bạn có thể vận dụng tốt vào những cuộc hẹn trong công việc và đời sống. Chúc các bạn có những giờ học bổ ích và thú vị !
HÔM NAY LÀ NGÀY BAO NHIÊU ?
今天几号?
BÀI KHOÁ 课文
Tại khách sạn
Lily:现在是几月?Xiànzài shì jǐ yuè?
Lily:bây giờ là tháng mấy?
Tina:5月。5 Yuè.
Tina:tháng 5.
Lily:今天几号?Jīntiān jǐ hào?
Lily:hôm nay là ngày mấy?
Tina:8号。8 Hào.
Tina:ngày mùng 8.
Lily:星期几?Xīngqí jǐ?
Lily:thứ mấy?
Tina:星期三。 Xīngqísān.
Tina:thứ 4.
Ở bên bờ biển
Tina:你一个星期上几天课?Nǐ yīgè xīngqí shàng jǐ tiān kè?
Tina:một tuần bạn lên lớp mấy ngày?
Lily:五天。星期一到星期五。 Wǔ tiān. Xīngqí yī dào xīngqíwǔ.
Lily:5 ngày. Từ thứ hai đến thứ 6.
Tina:你周末经常做什么? Nǐ zhōumò jīngcháng zuò shénme?
Tina:cuối tuần bạn thường làm gì?
Lily:我经常会和朋友去游泳。Wǒ jīngcháng huì hé péngyǒu qù yóu yǒng.
Lily: mình thường đi bơi cùng với các bạn
Từ mới 生词
日期Rìqí: ngày
月份yuèfèn: tháng
一月yī yuè: tháng 1
二月èr yuè: tháng 2
三月sān yuè: tháng 3
四月sì yuè: tháng 4
五月wǔ yuè: tháng 5
六月liù yuè: tháng 6
七月qī yuè: tháng 7
八月bā yuè: tháng 8
九月jiǔ yuè: tháng 9
十月shí yuè: tháng 10
十一月shíyī yuè: tháng 11
十二月shí’èr yuè: tháng 12
星期xīngqí: tuần
星期一xīngqí yī: thứ 2
星期二xīngqí’èr: thứ 3
星期三xīngqísān: thứ 4
星期四xīngqísì: thứ 5
星期五xīngqíwǔ: thứ 6
星期六xīngqíliù: thứ 7
星期日xīngqírì: chủ nhật
周末zhōumò: cuối tuần
工作日gōngzuò rì: ngày thường
秒miǎo: giây
小时xiǎoshí: giờ
世纪shìjì: thế kỉ
小提示Chú ý
前天qiántiān: hôm kia
昨天zuótiān: hôm qua
今天jīntiān: hôm nay
明天míngtiān: ngày mai
后天hòutiān: ngày kia
一年有365/366天。yī nián yǒu 365/366 tiān.
Một năm có 365/366 ngày.
一年有12个月份。Yī nián yǒu 12 gè yuèfèn.
Một năm có 12 tháng.
一年有52星期。Yī nián yǒu 52 xīngqí.
1 năm có 52 tuần.
一个星期有7天。Yīgè xīngqí yǒu 7 tiān.
1 tuần có 7 ngày.
一年有4个季节。Yī nián yǒu 4 gè jìjié.
1 năm có 4 mùa.
一个月有30或31天。Yīgè yuè yǒu 30 huò 31 tiān.
1 tháng có 30 hoặc 31 ngày.
一天有24个小时。Yītiān yǒu 24 gè xiǎoshí.
Một ngày có 24 tiếng.
一分钟有60秒。Yī fēnzhōng yǒu 60 miǎo.
1 phút có 60 giây.
一个小时有60分钟。Yīgè xiǎoshí yǒu 60 fēnzhōng.
1 tiếng có 60 phút.
100年是一个世纪。100 Nián shì yīgè shìjì.
100 năm là 1 thế kỉ.
HỌC NGAY TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI GIAN TẠI ĐÂY
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
HỌC NGAY KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE
ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI
Các bạn có thể tìm hiểu thêm tài liệu tiếng trung tại đây.