Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Từ vựng trái cây hoa quả tiếng trung

Phạm Dương Châu 16.07.2020 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Bài viết này TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ cùng các bạn tìm hiểu về từ vựng trái cây, hoa quả bằng tiếng Trung nhé. Chủ đề này sẽ giúp cho các bạn có một kho kiến thức về các loại hoa quả, trái cây để áp dụng trong cuộc sống sinh hoạt thường ngày hay trong việc mua bán. Đầu tiên chúng ta có từ trái cây trong tiếng trung là 水果 – Shuǐguǒ. Trái cây bao gồm rất nhiều vitamin tốt cho sức khoẻ con người. Chúng ta hãy cùng học những từ vựng trái cây bằng tiếng Trung nhé.

Tên các loại trái cây bằng tiếng trung 

木瓜 Mùguā Quả đu đủ
椰子 Yēzi Quả dừa
石榴 Shíliú Quả lựu
杨桃 Yángtáo Quả khế
猕猴桃 Míhóutáo Quả kiwi
梨子 Lízi Quả lê
山竺 Shānzhú Quả măng cụt
菠萝蜜 Bōluómì Quả mít
杏子 Xìngzi Quả mơ
番荔枝/ 释迦果 Fān lìzhī/ shì jiāguǒ Quả na
葡萄 Pútáo Quả nho
牛奶子 Niúnǎi zi Quả nhót
番石榴 Fān shíliú Quả ổi
菠萝 Bōluó Dứa
桂圆 Guìyuán Quả nhãn
人心果 Rénxīn guǒ Quả hồng xiêm
李子 Lǐzǐ Quả mận
橘子 Júzi Quả quýt
莲雾 Lián wù Quả roi
榴莲 Liú lián Sầu riêng
人面子 Rén miànzi Quả sấu
柿子 Shìzi Quả hồng
柚子/ 西柚 Yòuzi/ xī yòu Quả bưởi
红毛丹 Hóng máo dān Quả chôm chôm
桑葚 Sāngrèn Dâu tằm
草莓 Cǎoméi Quả dâu tây
哈密瓜 Hāmìguā Dưa gang
豆薯 Dòu shǔ Củ đậu
西瓜 Xīguā Dưa hấu
橙子 Chéngzi Quả cam
香蕉 Xiāngjiāo Quả chuối
桃子 Táozi Quả đào
西印度樱桃 Xī yìndù yīng táo Quả sơri
无花果 Wúhuāguǒ Quả sung
苹果 Píngguǒ Quả táo
荔枝 Lìzhī Quả vải
火龙果 Huǒlóng guǒ Quả thanh long
星苹果/牛奶果 Xīng píngguǒ/ niúnǎi guǒ Quả vú sữa
芒果 Mángguǒ Quả xoài
金酸枣 Jīn suānzǎo Quả cóc
蓝莓 Lánméi Quả việt quất

Từ vựng hoa quả bằng tiếng trung 

橙子 Chéngzi Cam
人心果 Rénxīn guǒ Samboche
释迦果 Shì jia guǒ Na
蕃荔枝 Fān lìzhī Vải thiều
香蕉 Xiāngjiāo Chuối
梨子 Lí zi
拧檬 Níng méng Chanh
巴乐 Ba lè Ổi 
芒果 Máng guǒ Xoài
葡萄 Pú tao Nho
西瓜 Xīguā Dưa hấu 
风梨 Fèng lí Dứa
苹果 Píng guǒ Táo
佛手瓜 Fó shǒu guā Quả su su
樱桃 Yīng táo Anh đào (cheery)
玉米 Yù mǐ Bắp
红枣 Hóng zǎo Táo tàu
黑枣 Hēi zǎo Táo tàu đen
草莓 Cǎo méi Dâu
甘蔗 Gān zhè Mía
柚子 Yòuzi Bưởi
杨桃 Yáng táo Khế
芭蕉 Bā jiāo chuối sứ
蛋黄果 Dàn huáng guǒ Trái trứng gà
黄皮果 Huáng pí guǒ Bòn bon
槟榔 Bīng láng Quả cau

Từ vựng các loại hạt, quả đặc biệt bằng tiếng trung 

醋栗 Cù lì Quả lí gai
榧子 Fěi zi Hạt thông đỏ
杨梅 Yángméi Quả dương mai
杏子 Xìng zi Quả hạnh
榛子 Zhēnzi Quả phỉ
山楂 Shān zhā Quả sơn tra
桑葚 Sāng rèn Quả dâu tằm
酸樱桃 Suān yīng táo Anh đào chua
黑樱桃 Hēi yīngtáo Anh đào đen
杜克樱桃 Dù kè yīng táo Anh đào duke
甜樱桃 Tián yīng táo Anh đào ngọt 
白梨 Bái lí Lê trắng
白果 Bái guǒ Quả ngân hạnh
牛油果, 油梨 Niú yóu guǒ, yóu lí
脐橙 Qí chéng Cam mật
青梅 Qīng méi Cây thanh mai
椰肉 Yē ròu Cơm dừa
荸荠 Bí jì Củ mã thầy
无籽西瓜 Wú zǐ xīguā Dưa hấu không hạt
蜜瓜 Mì guā Dưa bở
香瓜, 甜瓜 Xiāngguā, Tiánguā Dưa lê
哈密瓜 Hāmì guā Dưa vàng hami
桃子 Táo zi Đào
蟠桃 Pán táo Đào bẹt
毛桃 Máo táo Đào lông
杏仁 Xìng rén Hạnh nhân
果仁 Guǒ rén Hạt, hột (trái cây)
樱桃核 Yīngtáo hé Hạt anh đào
板栗, 栗子 Bǎnlì, lìzǐ Hạt dẻ
西瓜籽 Xīguā zǐ Hạt dưa hấu
桃核 Táo hé Hạt đào
梨核 Lí hé Hạt lê
葡萄核 Pútáo hé Hạt nho
苹果核 Píngguǒ hé Hạt táo
山核桃 Shān hétáo Hồ đào rừng
核桃 Hé táo Hồ đào, hạnh đào
刺果番荔枝 Cì guǒ fān lìzhī Mãng cầu xiêm
冬梨 Dōng lí Lê mùa đông
苹果梨 Píng guǒ lí Lê táo 
雪梨 Xuě lí Lê tuyết
酸豆 Suān dòu Me
无核小葡萄 Wú hé xiǎo pútáo Nho không hạt
暹罗芒 Xiān luó máng Xoài cát
金边芒 Jīnbiān máng Xoài tượng
牛奶果 Niú nǎi guǒ Vú sữa
油桃 Yóu táo Quả xuân đào
橄榄 Gǎn lǎn Quả trám, cà na
无花果 Wú huā guǒ Quả sung
人面子 Rén miàn zi Quả sấu
水果罐头 Shuǐ guǒ guàn tóu Hoa quả đóng hộp
袋装水果 Dài zhuāng shuǐguǒ Hoa quả đóng túi
首批采摘的水果 Shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ Hoa quả đầu mùa
特级水果 Tèjí shuǐguǒ Hoa quả đặc biệt
一级水果 Yī jí shuǐguǒ Hoa quả loại một
夏令水果 Xiàlìng shuǐguǒ Hoa quả mùa hè
热带水果 Rèdài shuǐguǒ Hoa quả nhiệt đới

Nước hoa quả bằng tiếng trung 

椰汁 Yē zhī Nước dừa
葡萄汁 Pútáo zhī Nước nho
苹果汁 Píng guǒ zhī Nước táo
冰沙  Bīng shā Sinh tố 
鳄梨奶昔 È lí nǎi xī Sinh tố bơ
橙汁 Chéng zhī Nước cam 
柠檬汁 Níngméng zhī Nước chanh 

XEM NGAY một số từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ 

HỌC NGAY một số loại đồ uống khác trong tiếng Trung 

Cách thuộc lòng 3300 từ vựng tiếng trung 

Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm cùng đội ngũ nhân viên nhiệt huyết, không ngừng đổi mới sáng tạo, các thầy cô của Tiếng Trung Dương Châu đã tìm tòi, khám phá ra phương pháp học tiếng Trung hoàn toàn mới dựa trên nghiên cứu của Châu Âu khi hệ thống hóa từ vựng tiếng Trung trong quyển sách sơ đồ tư duy chữ Hán – Hack não 3300 chữ Hán giúp người học có thể học từ vựng được nhanh chóng. Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại đây nhé.

Sơ đồ tư duy chữ hán

? Là thành quả nhiều năm sáng tạo, nghiên cứu, tìm tòi phương pháp học nhớ từ vựng của đội ngũ giáo viên tại Tiếng Trung Dương Châu dựa trên phương pháp học hiện đại của châu Âu→ phát huy tinh thần sáng tạo của não bộ giúp người học thấy hứng thú hơn góp phần tăng khả năng nhớ của não bộ.

? Thiết kế theo sơ đồ cây phát triển thành nhiều từ kèm theo giải thích cụ thể ý nghĩa từng từ → học viên có cái nhìn toàn cảnh về tất cả từ vựng một cách nhanh chóng thay vì phải tra cứu từng từ một cách thủ công thông qua từ điển như trước.

? Mỗi chữ Hán được phân tích thành các bộ thủ cấu tạo nên nó kết hợp thêm câu chuyện phong phú, gần gũi với đời sống hàng ngày→  gây ấn tượng được với người đọc để nhớ nhanh hơn.

? Sách được in màu, chữ in đậm rõ ràng, in trên khổ A4 giấy chống lóa.→  học viên không bị mỏi mắt trong quá trình học để có thể học thường xuyên hơn.

? Hình ảnh gần gũi liên quan tới từ khóa chính được kèm theo mỗi trang sách.→ thuận tiện cho việc não bộ phát huy trí tưởng tượng để lưu giữ được nhanh hơn.

? Sơ đồ hóa các từ vựng tiếng Trung→ người học có cái nhìn toàn cảnh về từ vựng mình đang học, học 1 từ nhưng suy ra được 10 từ liên quan → phương pháp học hiện đại của giới trẻ châu Âu hiện nay vừa tiết kiệm được thời gian học mà vẫn nhớ lâu được các từ vựng.

Vậy là chúng mình đã cùng nhau học một số từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây hoa quả rồi đấy. Các bạn đã học những từ vựng tiếng Trung nào liên quan đến chủ đề ăn uống nào rồi nhỉ? Hãy cùng nhau học và chia sẻ nhé!

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

4.8/5 - (52 bình chọn)
5 1 vote
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP