Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Từ vựng tiếng Trung rau củ quả thông dung nhất hiện nay

Phạm Dương Châu 06.08.2020 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Rau củ và quả là 3 bộ phận của 1 cây. Ngày trước rau đã từng được gọi là la ghim. Đây chính là tên gọi chung cho những bộ phận của thực vật được con người hay bất kì loài động vật nào sử dụng làm thực phẩm. Hiện ngày nay, rau vẫn là khái niệm được sử dụng để gọi tên những thực vật có bộ phận ăn được như hoa, lá, quả, thân, rễ và hạt. Bài viết này chúng ta sẽ cùng với TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung rau củ quả nhé !

từ vựng tiếng trung rau củ quả

từ vựng tiếng trung về rau củ quả và các loại hạt

 

bạc hà

薄荷 bòhe
bắp cải 大白菜 dàbáicài
Bắp cải 卷心菜, 圆白菜 juǎnxīncài, yuánbáicài
bắp cải tím 甘蓝 gānlán
Bắp cải tím 紫甘菜, 紫甘蓝 zǐ gān cài, zǐ gān lán
Bầu 葫芦 húlu
bí đao 冬瓜 dōngguā
Bí đao, bí xanh 冬瓜 dōngguā
bí đỏ 南瓜 nánguā
Bí ngô (bí đỏ) 南瓜 nánguā
bí ngồi,mướp tay 角瓜 jiǎoguā
cà chua 番茄 fānqié
Cà chua 番茄, 西红柿 fānqié, xīhóngshì
Cà chua bi 樱桃西红柿 yīngtáo xīhóngshì
cà rốt 胡萝卜 húluóbo
Cà rốt 胡萝卜 húluóbo
cà tím 茄子 qiézi
Cà tím 茄子 qiézi
Cà tím dài 长茄子 zhǎng qiézi
Cà tím tròn 圆茄 yuán jiā
Các loại quả đậu 豆荚 dòujiá
Cải bẹ xanh 盖菜 gài cài
cải bó xôi 菠菜 bōcài
cải cúc 蒿菜 hāocài
cải dưa cải muối dưa 芥菜 jiècài
cải làn 芥蓝 jièlán
cải ngọt 小松菜 xiǎosōngcài
cải thảo 娃娃菜 wáwácài
Cải thảo 大白菜 dà báicài
Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay) 娃娃菜 wáwá cài
Cải xanh 青菜 qīngcài
Cần tây 洋芹 yáng qín
Cần tây đá, mùi tây, ngò tây 香芹 xiāng qín
Cây hoa hiên 金针菜 jīnzhēncài
Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác 荠菜 jìcài
Cọng tỏi 蒜薹 suàntái
củ cải 萝卜 luóbo
Củ cải 萝卜 luóbo
củ cải đỏ 红菜头 hóngcàitóu
Củ cải đỏ 樱桃萝卜 yīngtáo luóbo
Củ dền 甜菜 tiáncài
củ giềng 高良姜 gāoliángjiāng
Củ hành tây 洋葱 yángcōng
Củ hành tây đỏ 红洋葱 hóng yángcōng
Củ hành tây tím 紫洋葱 zǐ yángcōng
Củ hành tây trắng 白洋葱 bái yángcōng
Củ mài 山药 shānyào
củ năng 马蹄 mǎtí
Củ năng, củ mã thầy 马蹄 mǎtí
củ nghệ 黄姜 huángjiāng
Củ niễng 茭白 jiāobái
củ sả 香茅 xiāngmáo
củ sen 莲藕 liánǒu
củ su hào 芜菁 wújīng
Đâu cô ve 芸豆 yúndòu
đậu đen 黑豆 hēidòu
đậu đỏ 红豆 hóngdòu
đậu đũa 豇豆 jiāngdòu
Đậu đũa 豇豆 jiāngdòu
đậu Hà Lan 豌豆
荷兰豆
wāndòu
hélándòu
Đậu Hà Lan 豌豆 wāndòu
đậu nành loại tươi,còn nguyên quả 毛豆 máodòu
đậu phộng,lạc 花生 huāshēng
Đậu que (đâu cô ve) 四季豆 sìjì dòu
Đậu tắc 刀豆 dāo dòu
Đậu tằm, đậu răng ngựa 蚕豆 cándòu
đậu trạch 扁豆 biǎndòu
Đậu tương (đậu nành) 黄豆 huángdòu
Đậu tương non 毛豆 máodòu
Đậu tương xanh 青豆 qīngdòu
đậu tương,đậu nành 黄豆 huángdòu
đậu xanh 绿豆 lǜdòu
dưa chuột 黄瓜 huángguā
Dưa chuột (dưa leo) 黄瓜 huángguā
Dưa muối 咸菜 xiáncài
giá đỗ 芽菜 yácài
Giá đỗ 豆芽儿 dòuyá er
gừng jiāng
hành hoa 香葱 xiāngcōng
hành poaro 大葱 dàcōng
Hành ta 火葱 huǒ cōng
hành tây 洋葱 yángcōng
Hành tươi 大葱 dàcōng
hạt caper 刺山柑

老鼠瓜

cìshāngān

lǎoshǔguā

hạt dẻ 栗子 lìzi
hạt sen 莲子 liánzǐ
hạt tàu xì 豆豉 dòuchǐ
hạt tiêu 胡椒 hújiāo
hẹ 韭菜 jiǔcài
Hẹ 韭菜 jiǔcài
hẹ vàng 韭黄 jiǔhuáng
hoa actiso 洋蓟 yángjì
hoa bí 南瓜花 nánguāhuā
hoa lơ xanh, bông cải xanh 西兰花 xīlánhuā
khoai lang 红薯 hóngshǔ
Khoai lang 番薯, 甘薯, 红薯 fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ
khoai môn 芋头 yùtou
Khoai môn 芋艿, 芋头 yùnǎi, yùtou
khoai sọ 小芋头 xiǎoyùtou
Khoai sọ 野芋 yě yù
khoai tây 土豆 tǔdòu
Khoai tây 土豆 tǔdòu
khoai từ,củ từ 山药 shānyào
Lá cây Móc Mật

Lá cây Mắc Mật

糖 蜜 叶子

克劳塞娜

Tángmì yèzi

Kè láo sāi nà

Lá dấp/ diếp cá 鱼腥草 yú xīng cǎo
lá mùi tàu,ngò gai 芫茜 yuánqiàn
lô hội,nha đam 芦荟 lúhuì
Măng khô 笋干 sǔn gān
Măng mạnh tông 冬笋 dōngsǔn
măng tây 芦笋 lúsǔn
Măng tây 芦笋 lúsǔn
Măng tre 毛笋, 竹笋 máo sǔn, zhúsǔn
mộc nhĩ,nấm mèo 木耳 mùěr
Mồng tơi 木耳菜 mù’ěr cài
Mướp 丝瓜 sīguā
mướp đắng 苦瓜 kǔguā
Mướp đắng (khổ qua) 苦瓜 kǔguā
Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ 蛇豆角, 蛇瓜 shé dòujiǎo, shé guā
nấm bạch linh 百灵菇 bǎilínggū
nấm bạch ngọ 白玉菇 báiyùgū
nấm bào ngư 鲍鱼菇 bàoyúgū
nấm bào ngư vàng 榆黄蘑 yúhuángmó
nấm bụng dê 羊肚菌 yángdùjūn
nấm đầu khỉ 猴头菇 hóutóugū
nấm đùi gà 鸡腿菇 jītuǐgū
nấm gan bò 牛肝菌 niúgānjūn
nấm hải sản 海鲜菇 hǎixiāngū
nấm hương 香菇 xiānggū
nấm kim cham 金針菇 jīnzhēngū
nấm măng 竹荪 zhúsūn
nấm mỡ 口蘑 kǒumó
nấm mỡ gà 鸡油菌 jīyóujūn
nấm sò 平菇 pínggū
nấm tùng nhung 松茸菌 sōngróngjūn
nấm tuyết 银耳 yíněr
ngô 玉米 yùmǐ
ngó sen 莲根 liángēn
Ngó sen ǒu
ớt 辣椒 làjiāo
Ớt chuông đỏ 红椒 hóng jiāo
Ớt chuông vàng 黄椒 huáng jiāo
Ớt chuông xanh 青圆椒 qīng yuán jiāo
Ớt đỏ dài 长红辣椒 zhǎng hóng làjiāo
Ớt hiểm đỏ 小红辣椒 xiǎo hóng làjiāo
Ớt hiểm xanh 青尖椒 qīng jiān jiāo
Ớt khô 干辣椒 gàn làjiāo
ớt ngọt 甜椒 tiánjiāo
Ớt vàng dài 长黄辣椒 zhǎng huáng làjiāo
Ớt xanh 青椒 qīngjiāo
Ớt xanh dài 长青椒 cháng qīngjiāo
Ớt, quả ớt 辣椒 làjiāo
quả bầu 节瓜 jiéguā
quả gấc 木鳖果 mùbiēguǒ
quả hồ lô,quả bầu 葫芦 húlu
quả hồ lô,quả bầu 葫芦 húlu
quả mãng cầu 山竹果 shānzhúguǒ
quả me 罗望子 luówàngzi
quả mướp 丝瓜 sīguā
quả oliu 橄榄 gǎnlǎn
quả susu 佛手瓜 fóshǒuguā
rau bạc hà rau thơm 留兰香 liúlánxiāng
Rau bù ngót 守宫木, 天绿香 shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng
rau cải chíp 菜心 càixīn
Rau cải thìa 油菜 yóucài
Rau cần nước, cần ta 水芹 shuǐ qín
rau cần ta 水芹 shuǐqín
rau cần tay 芹菜
西芹
qíncài
xīqín
Rau cần tây 芹菜 qíncài
Rau càng cua 草胡椒 cǎo hújiāo
Rau chân vịt, cải bó xôi 菠菜 bōcài
rau dền 苋菜 xiàncài
Rau dền 红米苋 hóng mǐ xiàn
Rau diếp dùng thân 莴笋 wōsǔn
Rau diếp, xà lách 莴苣 wōjù
rau lang 蕃薯叶 fānshǔyè
Rau má 积雪草 jī xuě cǎo
Rau mác 慈姑 cígū
rau mồng tơi 落葵 luòkuí
rau mùi 香菜 xiāngcài
rau mùi tay 法菜 fǎcài
Rau mùi, ngò rí 香菜 xiāngcài
rau muống 空心菜 kōngxīncài
rau ngót 树仔菜 shùzǎicài
rau tra một loại rau ngam 榨菜 zhàcài
Rau xà lách xoong 西洋菜 xīyáng cài
Rau xà lách, rau sống 生菜 shēngcài
rong biển 海带 hǎidài
Sắn, khoai mì 木薯 mùshǔ
Súp lơ (hoa lơ), bông cải 花菜 huācài
Súp lơ trắng, bông cải trắng 白花菜 bái huācài
Súp lơ xanh, bông cải xanh 西兰花 xī lánhuā
Thì là 莳萝 shí luó
tía tô 紫苏 zǐsū
tỏi suàn
tỏi tay 青蒜 qīngsuàn
xà lách 生菜 shēngcài
Xà lách bắp cuộn 团生菜 tuán shēngcài
Tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống 

Đậu bắp tiếng Trung là gì ?

Đậu bắp còn có các tên khác như mướp tây, bắp còi và gôm, còn được biết đến ở các quốc gia nói tiếng Anh là móng tay phụ nữ. Đây là một loài thực vật có hoa có giá trị vì quả non ăn được. Loài này là cây một năm hoặc nhiều năm, cao tới 2,5 m.Tiếng Trung đậu bắp  được gọi là秋葵/Qiū kuí/

đậu bắp tiếng Trung là gì

Lá dứa tiếng Trung là gì ?

Lá dứa tiếng trung là gì

Lá dứa thường được sử dụng phổ biến trong các công thức nấu ăn để tăng hương thơm và mùi vị của món ăn. Tuy nhiên, trong y học cổ truyền Lá dứa được ứng dụng để điều trị một bệnh lý về thần kinh, huyết áp và hỗ trợ…Tiếng Trung lá dứa là 菠萝叶/Bōluó yè/  Củ sắn tiếng Trung là gì ?Sắn hay khoai mì là cây lương thực ăn củ có thể sống lâu năm, thuộc họ Đại kích. Tiếng Trung sắn được gọi là 木薯/Mùshǔ/ Măng tiếng Trung là gì ?Măng là các cây non mọc lên khỏi mặt đất của các loài tre. Măng được sử dụng làm thực phẩm ở nhiều nước châu Á và được bán dưới nhiều hình thức như măng khô, măng tươi và măng đóng hộp. Tiếng Trung măng là 竹笋/Zhúsǔn/

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay 

Để có thể học viết chữ Hán cùng lúc, nắm vững cả ngữ nghĩa và cách sử dụng từ thì bạn đừng bỏ qua cuốn sách này nhé. Với những ví dụ đa dạng trong từng văn cảnh, cách giải nghĩa chi tiết từng bộ thủ và những câu chuyện về chữ rất logic dựa trên trình tự xuất hiện của các bộ, các nét sẽ khiến việc nhớ chữ dễ như ăn kẹo. Sách hiện có trên Tiki, ShopeeLazada

Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP