[Tổng hợp] 200 từ vựng tiếng Trung về gia đình – 2 bên nội ngoại
Có một nơi để về đó là nhà, có một nên để ở với những người yêu thương đó là gia đình. Hạnh phúc gia đình đơn giản là được nhìn thấy nhau mỗi ngày, yêu tương và chia sẻ những ngọt bùi, cây đắng với nhau. May mắn thay vì ta còn có nhà, có bố mẹ, có anh chị em còn có những người để ta yêu thương và cố gắng từng ngày. Mời các bạn cùng Tiếng Trung Dương Châu tìm hiểu các từ vựng về chủ đề gia đình dưới đây để trân trọng những phút giây ở bên người thân của mình hơn nhé.
Từ vựng tiếng Trung về gia đình
家庭 (jiā tíng) Gia đình
家人 ( jiā rén) Thành viên trong gia đình
Trong các mối qua hệ thành viên trong gia đình đều có các cách xưng hô khác nhau. Để tìm hiểu kĩ hơn văn hóa trung hoa về cách xưng hô trong gia đình, chúng ta cùng tham khảo các từ vựng dưới đây nhé !
1 | 妈妈 | mā ma | Mẹ |
2 | 母亲 | mǔ qīn | Mẹ ruột |
3 | 爸爸 | bà ba | Bố |
4 | 父亲 | fù qin | Bố ruột |
5 | 弟弟 | dì dì | Em trai |
6 | 哥哥 | gē gē | Anh trai |
7 | 妹妹 | mèi mei | Em gái |
8 | 姐姐 | jiě jie | Chị gái |
9 | 妻子 | qī zi | Vợ |
10 | 老婆 | lǎo pó | Vợ, bà xã |
11 | 丈夫 | zhàng fū | Chồng |
12 | 老公 | lǎo gong | Chồng, ông xã |
13 | 儿子 | ér zi | Con trai |
14 | 独生子 | dú shēng zǐ | Con trai một |
15 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
16 | 独生女 | dú shēng nǚ | Con gái một |
Từ vựng tiếng Trung về gia đình bên nội
1 | 堂兄 | táng xiōng | Anh họ ( bên bố) | |
2 | 奶奶 | nǎi nai | Bà nội | |
3 | 伯伯 | bó bo | Bác | |
4 | 伯母 | bó mǔ | Bác gái | |
5 | 姑妈 | gū mā | Bác, cô | |
6 | 姪子 | zhí zi | Cháu nội trai | |
7 | 堂姐 | táng jiě | Chị họ | |
8 | 叔叔 | shū shū | Chú | |
9 | 姑父 | gū fu | Chú ( chồng cô) | |
10 | 姑姑 | gū gu | Cô | |
11 | 太太 | tài tai | Cụ bà | |
12 | 太爷 | tài yé | Cụ ông | |
13 | 堂妹 | táng mèi | Em gái họ | |
14 | 堂弟 | táng dì | Em trai họ | |
15 | 爷爷 | yéye | Ông nội | |
16 | 婶婶 | shěn shěn | Thím | |
17 | 姪女 | zhí nǚ | Cháu nội gái |
Từ vựng tiếng Trung về gia đình bên ngoại
1 | 外婆 | wài pó | Bà ngoại | |||
2 | 外公 | wài gong | Ông ngoại | |||
3 | 太姥爷 | tài lǎo ye | Cụ ông ngoại | |||
4 | 太姥姥 | tài lǎo lao | Cụ bà ngoại | |||
5 | 舅舅 | jiù jiu | Cậu | |||
6 | 姨父 | yí fu | Chồng của dì | |||
7 | 舅妈 | jiù mā | Mợ | |||
8 | 姨妈 | yí mā | Dì | |||
9 | 阿姨 | Ā yí | Cô, dì | |||
10 | 表哥 | biǎo gē | Anh họ ( bên mẹ) | |||
11 | 表弟 | biǎo dì | Em trai họ | |||
12 | 表姐 | biǎo jiě | Chị họ | |||
13 | 表妹 | biǎo mèi | Em gái họ | |||
14 | 外甥 | wài sheng | Cháu ngoại trai | |||
15 | 外甥女 | wài sheng nǚ | Cháu ngoại gái | |||
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung đặt tên cho bé hay nhất
Luôn luôn cập nhật – Không ngừng đổi mới. Đó là tiêu chí mà thầy Phạm Dương Châu và các giảng viên của Tiếng Trung Dương Châu đề ra khi biên soạn cuốn Giáo Trình Hán Ngữ độc quyền của Tiếng Trung Dương Châu. Chính vì vậy GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ phiên bản mới : giải quyết hoàn toàn những nhược điểm của các giáo trình cũ, cải tiến nội dung và trên hết đây chính là cuốn sách của thời đại mới, một phương pháp học tối ưu và hiệu quả nhất. Tham khảo ngay cuốn giáo trình này có gì TẠI ĐÂY nhé
Cách xưng hô gia đình trong tiếng Trung
Mỗi địa phương, mỗi văn hóa, mỗi vùng miền lại có những cách xưng hô khác nhau. Tại Việt Nam, 3 miền chúng ta đã có 3 nét văn văn hóa riêng biệt. Sau đây, chúng ta cùng Tiếng Trung Dương Châu tìm hiểu về cách xưng hô trong tiếng Trung nhé.
Cách xưng hô gia đình bên nội
1 | 伯父 | Bó fù | Bác (anh trai của bố) |
2 | 伯母 | Bó mǔ | Bác dâu |
3 | 叔父 | Shū fù | Chú (em trai của bố) |
4 | 婶婶 | Shěn shen | Thím |
5 | 姑妈 | Gū mā | Bác gái (chị gái của bố) |
6 | 姑夫 | Gū fu | Cô (em gái của bố) |
7 | 表哥/姐/弟/妹 | Biǎo gē/jiě/dì/mèi | Anh em họ (con của chị, em gái bố) |
8 | 堂哥/姐/弟/妹 | Táng gē/Jiě/dì/mèi | Anh em họ (con của anh, em trai bố) |
Cách xưng hô gia đình bên ngoại
1 | 舅舅 | Jiù jiu | Cậu (anh, em trai của mẹ) |
2 | 舅妈 | jiù mā | Mợ (vợ anh, em trai của mẹ) |
3 | 姨妈 | Yí mā | Dì (chị , em gái của mẹ) |
4 | 姨夫 | Yí fu | Chú |
5 | 表哥/姐/弟/妹 | Biǎo gē/jiě/dì/mèi | Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ) |
6 | 表哥/姐/弟/妹 | Biǎo gē/jiě/dì/mèi | Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ) |
Cách xưng hô anh em trai và chị em gái
1 | 哥哥 | Gē gē | Anh trai |
2 | 嫂嫂 | Sǎo sǎo | Chị dâu |
3 | 弟弟 | Dì dì | Em trai |
4 | 弟媳 | Dì xí | em dâu |
5 | 侄子/侄女 | Zhí zi/ zhí nǚ |
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) |
6 | 舅侄/舅侄女 | Jiù zhí/ jiù zhínǚ |
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) |
1 | 姐姐 | Jiě jie | Chị |
2 | 姐夫 | Jiě fu | Anh rể |
3 | 妹妹 | Mèi mei | Em gái |
4 | 妹夫 | Mèi fu | Em rể |
5 | 外甥/外甥女 | Wài shēng/ wài shēng nǚ |
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu) |
6 | 姨侄/姨侄女 | Yí zhí/ yí zhínǚ |
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì) |
Hội thoại giao tiếp tiếng Trung về gia đình
A
- 明凤,请进,你一个人来吗?Míng fèng, qǐng jìn, nǐ yīgèrén lái ma?
Minh Phượng, mời vào, bạn đi một mình à?
- 是的。你在干什么?Shì de. Nǐ zài gànshénme?
Ừ. Bạn đang làm gì đấy?
- 没事的,你喝茶吧。Méishì de, nǐ hē chá bā.
Không gì cả, bạn uống trà đi.
- 谢谢,哦,这是你全家的照片吗?你家有几口人?Xièxiè, ó, zhè shì nǐ quánjiā de zhàopiàn ma? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Cảm ơn, ồ, đây là ảnh gia đình bạn à? Gia đình bạn có mấy người?
- 是啊,我家有五口人:爸爸、妈妈、姐姐、妹妹和我。Shì a, wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén: Bàba, māmā, jiějiě, mèimei hé wǒ.
Đúng vậy, gia đình mình có 5 người, bố, mẹ, chị gái, em gái và mình.
- 你的爷爷,奶奶不跟你们住在一起吗?Nǐ de yéyé, nǎinai bù gēn nǐmen zhù zài yīqǐ ma?
Ông bà nội không sống chung với các bạn à?
- 没有,他们不喜欢城市里的生活,所以都在老家。Méiyǒu, tāmen bù xǐhuān chéngshì lǐ de shēnghuó, suǒyǐ dōu zài lǎojiā.
Không, ông bà tôi không thích cuộc sống ở thành phố, vì vậy ông bà đều sống ở quê.
- 这样啊。你妹妹长得很漂亮,她今晚不在家吗?Zhèyàng a. Nǐ mèimei zhǎng dé hěn piàoliang, tā jīn wǎn bù zàijiā ma?
Ra là vậy. Em gái bạn rất xinh, tối nay cô ấy không ở nhà sao?
- 我的妹妹跟我姐姐一起去超市买东西了。我爸妈昨天出差了。Wǒ de mèimei gēn wǒ jiějiě yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxīle. Wǒ bà mā zuótiān chūchāile.
Em mình với chị mình đều đi siêu thị mua đồ. Bố mẹ hôm qua đi công tác rồi.
- 那现在只有我们两个人,去逛街吧。Nà xiànzài zhǐyǒu wǒmen liǎng gè rén, qù guàngjiē ba.
Vậy thì bây giờ chỉ có hai đứa mình thôi, đi dạo phố đi.
- 好的,等我准备一下儿。Hǎo de, děng wǒ zhǔnbèi yīxià er.
Được, đợi mình trang điểm chút nhé.
B
- 今天是周末,有夜市,咱们在这里玩玩,好吗?jīntiān shì zhōumò, yǒu yèshì, zánmen zài zhèlǐ wán wán, hǎo ma?
Hôm nay là cuối tuần, có chợ đêm, chúng ta chơi ở đây nhé, được không?
- 好,庆云,周末你常做什么?Hǎo, qìng yún, zhōumò nǐ cháng zuò shénme?
Được, Khánh Vân, cuối tuần bạn thường làm gì?
- 有时候看电影,看杂志,有时候睡觉。Yǒu shíhòu kàn diànyǐng, kàn zázhì, yǒu shíhòu shuìjiào.
Lúc thì xem phim, đọc tạp chí, lúc thì đi ngủ.
- 那今晚要陪我去买东西,还行吧。Nà jīn wǎn yào péi wǒ qù mǎi dōngxī, hái xíng ba.
Vậy tối nay đi cùng mình đi mua đồ, được không nhỉ.
- 行,朋友之情嘛。你看看这件毛衣很好看。Xíng, péngyǒu zhī qíng ma. Nǐ kàn kàn zhè jiàn máoyī hěn hǎokàn.
Được, bạn bè mà. Cậu xem chiếc áo len này rất đẹp.
- 恩,颜色也行但这是男装毛衣,你买送给你的男朋友吗?Ēn, yánsè yě xíng dàn zhè shì nánzhuāng máoyī, nǐ mǎi sòng gěi nǐ de nán péngyǒu ma?
Ừ, màu sắc cũng được nhưng là áo len nam mà, cậu mua tặng bạn trai à?
- 对啊,他一定很惊讶。你也来挑一件吧,给你的爸爸。Duì a, tā yīdìng hěn jīngyà. Nǐ yě lái tiāo yī jiàn ba, gěi nǐ de bàba.
Đúng vậy, anh ấy nhất định rất ngạc nhiên. Bạn cũng chọn một chiếc đi, mua tặng cho bố bạn.
- 好的。Hǎo de.
Từ vựng giao tiếp trong mẫu hội thoại trên
爸爸Bàba: bố
妈妈māmā: mẹ
爷爷yéyé: ông nội
奶奶nǎinai: bà nội
姐姐jiějiě: chị gái
妹妹mèimei: em gái
请进qǐng jìn: mời vào
照片zhàopiàn: bức ảnh
喝(茶)hē (chá): uống (trà)
一起yīqǐ: cùng nhau
超市chāoshì: siêu thị
老家lǎojiā: quê
出差chūchāi: đi công tác
常(常)cháng (cháng): thường (thường)
有时候yǒu shíhòu: có khi
好看hǎokàn: đẹp
漂亮piàoliang: xinh
夜市yèshì: chợ đêm
逛街guàngjiē: đi dạo phố
毛衣máoyī: áo len
朋友péngyǒu: bạn bè
打扮dǎbàn: trang điểm
一下儿yīxià er: một chút
杂志zázhì: tạp chí
惊讶jīngyà: kinh ngạc
颜色yánsè: màu sắc
男朋友nán péngyǒu: bạn trai
挑tiāo: chọn
Vậy là chúng mình đã cùng nhau học xong một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề về gia đình rồi đấy! Các bạn đã biết xưng hô với mọi người bằng tiếng Trung chưa nhỉ?
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Cuốn sách đột phá trong tư duy đầu tiên của ngành Hán ngữ bạn đã biết chưa ? Đừng bỏ lỡ nhé. Sở hữu ngay TẠI ĐÂY
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội