Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Tên Trung Quốc hay dành cho bé trai và bé gái hay nhất mọi thời đại

Phạm Dương Châu 31.07.2020 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Thời gian gần đây, chúng ta cùng chứng kiến các bậc phụ huynh có xu hướng đặt tên cho con của mình theo tiếng Trung Quốc. Vì họ biết được rằng người dân Trung Quốc họ rất tín tâm vào những yếu tố phong thủy. Do vậy mà họ thường dùng những từ ngữ mỹ miều, ngọc ngà, may mắn, bình an để đặt tên cho con cái với mong muốn chúng luôn có được sự chở che, bao bọc. Trong bào viết này, tiengtrung.com xin chia sẻ đến tất cả các bạn tổng hợp tên tiếng Trung Quốc hay nhất dành cho cả bé trai và bé gái nha.

Tên trung quốc hay cho nam, con trai, bé trai

Tên tiếng Trung hay cho bé trai

Tên tiếng Trung hay cho bé trai

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay
Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất
Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao
Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời
Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái
Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm
Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ
Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông
Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu
Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ
Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc
Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa
Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh
Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ
Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang
Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp
Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật
Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành,  trung thực
Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc
Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn
Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy
Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc
Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 Chiến đấu cho tới cùng
Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng
Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng
Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước
Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu
Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức
Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt
Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành
Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn
Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm
Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang
Ý Hiên; yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang

Xem thêm từ vựng tiếng Trung về cảm xúc của con người 

Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ

tên trung quốc hay cho bé gái.

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay
Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở
Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả
Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người
Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ
Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ
Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác
Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh
Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh
Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp
Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên
Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng
Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh
Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao
Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn
Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng
Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu
Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc
Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn
Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài
Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp
Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính
Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió
Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển
Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận
Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú
Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người
Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp

Vậy là  chúng mình đã cùng nhau khám phá một số từ vựng có ý nghĩa vô cùng sâu sắc thường được dùng để đặt tên cho các bé rồi đấy! Hãy chọn một cái tên thật đẹp để đặt cho tiểu bảo bối của các bạn nha! 

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề được tìm kiếm nhiều nhất 

Rate this post
1.5 2 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP