[Tổng hợp] 300 Từ vựng tiếng Trung về các bệnh thường gặp nhất
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh tật
Bài viết này, Tiếng Trung Dương Châu sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng Trung về những bệnh thường gặp nhất nhé. Mong rằng bài viết sẽ hữu ích với tất cả các bạn trong quá trình học tiếng Trung.
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Bệnh cấp tính | Jíxìngbìng | 急性病 |
2 | Bệnh mãn tính | Mànxìngbìng | 慢性病 |
3 | Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc | Jiēchù chuánrǎn bìng | 接触传染病 |
4 | Bệnh nghề nghiệp | Zhíyèbìng | 职业病 |
5 | Bệnh tâm thần | Jīngshénbìng | 精神病 |
6 | Bệnh bội nhiễm | Bìngfā zhèng | 并发症 |
7 | Di chứng | Hòuyízhèng | 后遗症 |
8 | Bệnh tái phát | Fùfā xìng jíbìng | 复发性疾病 |
9 | Nhiều bệnh, tạp bệnh | Duō fābìng | 多发病 |
10 | Bệnh thường gặp | Chángjiàn bìng | 常见病 |
11 | Bệnh bẩm sinh | Xiāntiān bìng | 先天病 |
12 | Bệnh lây lan | Liúxíng bìng | 流行病 |
13 | Bệnh về máu | Xiěyè bìng | 血液病 |
14 | Bệnh da, ngoài da | Pífū bìng | 皮肤病 |
15 | Bệnh ký sinh trùng | Jìshēng chóng bìng | 寄生虫病 |
16 | Bệnh truyền nhiễm qua không khí | Kōngqì chuánrǎn bìng | 空气传染病 |
17 | Bệnh phụ nữ | Fùnǚbìng | 妇女病 |
18 | Đau dạ dày | Wèibìng | 胃病 |
19 | Bệnh tim | Xīnzàng bìng | 心脏病 |
20 | Bệnh gan | Gānbìng | 肝病 |
21 | Bệnh thận | Shènzàng bìng | 肾脏病 |
22 | Bệnh phổ | I fèibìng | i肺病 |
23 | Bệnh nặng | Zhòngbìng | 重病 |
24 | Ốm vặt | Xiǎo bìng | 小病 |
25 | Cảm cúm | Liúxíng gǎn wèi | 流行感胃 |
26 | Bệnh sốt rét | Nüèjí | 疟疾 |
27 | Bệnh kiết lị | Lìjí | 痢疾 |
28 | Bị nhiễm khuẩn | Jùn lì | 菌痢 |
29 | Bệnh thương hàn | Shānghán | 伤寒 |
30 | Bệnh bạch hầu | Báihóu | 白喉 |
31 | Bệnh sởi | Mázhěn | 麻疹 |
32 | Bệnh viêm não B | Yǐ xíng nǎo yán | 乙型脑炎 |
33 | Viêm mũi | Bíyán | 鼻炎 |
34 | Viêm khí quản | Qìguǎn yán | 气管炎 |
35 | Viêm phế quản (cuống phổi) | Zhīqìguǎn yán | 支气管炎 |
36 | Viêm phổi | Fèiyán | 肺炎 |
37 | Viêm màng phổi | Xiōngmóyán | 胸膜炎 |
38 | Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên | Shídào yán | 食道炎 |
39 | Viêm dạ dày | Wèiyán | 胃炎 |
40 | Viêm ruột | Chángyán | 肠炎 |
41 | Viêm ruột kết | Jiécháng yán | 结肠炎 |
42 | Viêm ruột thừa | Lánwěiyán | 阑尾炎 |
43 | Viêm phúc mạt | Fùmóyán | 腹膜炎 |
44 | Viêm tuyến tụy | Yíxiàn yán | 胰腺炎 |
45 | Viêm khớp | Guānjié yán | 关节炎 |
46 | Thấp khớp | Fēngshī xìng guānjié yán | 风湿性关节炎 |
47 | Viêm đường tiết niệu | Niàodào yán | 尿道炎 |
48 | Viêm bàng quang | Pángguāng yán | 膀胱炎 |
49 | Viêm hố chậu | Pénqiāng yán | 盆腔炎 |
50 | Viêm âm đạo | Yīndào yán | 阴道炎 |
51 | Viêm tuyến vú | Rǔxiàn yán | 乳腺炎 |
52 | Viêm màng não | Nǎomó yán | 脑膜炎 |
53 | Viêm màng tủy, não | Nǎo jǐsuǐ mó yán | 脑脊髓膜炎 |
54 | Quai bị | Sāixiàn yán | 腮腺炎 |
55 | Viêm tai giữa | Zhōng’ěryán | 中耳炎 |
56 | Viêm lỗ tai | Ěr dòu yán | 耳窦炎 |
57 | Viêm khoang miệng | Kǒuqiāng yán | 口腔炎 |
58 | Viêm amiđan | Biǎntáotǐ yán | 扁桃体炎 |
59 | Viêm thanh quản | Hóu yán | 喉炎 |
60 | Viêm hầu | Yānyán | 咽炎 |
61 | Viêm họng | Yān xiá yán | 咽峡炎 |
62 | Viêm kết mạc | Jiémó yán | 结膜炎 |
63 | Viêm túi mật | Dǎnnáng yán | 胆囊炎 |
64 | Bệnh hen suyễn | Xiāochuǎn | 哮喘 |
65 | Bệnh tràn dịch màng phổi | Fèi shuǐzhǒng | 肺水肿 |
66 | Bệnh dãn phế quản | Fèi qì zhǒng | 肺气肿 |
67 | Sưng phổi có mủ | Fèi nóngzhǒng | 肺脓肿 |
68 | Tức ngực khó thở | Qìxiōng | 气胸 |
69 | Bệnh nhiễm bụi phổi | Xìfèi | 矽肺 |
70 | Viêm dạ dày và ruột | Wèi cháng yán | 胃肠炎 |
71 | Viêm loét dạ dày | Wèi kuì yán | 胃溃炎 |
72 | Viêm loét, thủng dạ dày | Kuìyáng chuānkǒng | 溃疡穿孔 |
73 | Sa dạ dày | Wèixiàchuí | 胃下垂 |
74 | Dãn nở dạ dày | Wèi kuòzhāng | 胃扩张 |
75 | Xuất huyết đường tiêu hóa | Xiāohuà dào chūxiě | 消化道出血 |
76 | Sỏi mật | Dǎnnáng jiéshí | 胆囊结石 |
77 | Sơ gan | Gān yìng biàn | 肝硬变 |
78 | Tắc ruột | Cháng gěngzǔ | 肠梗阻 |
79 | Sỏi thận | Shèn shí | 肾石 |
80 | Sỏi bàng quang | Pángguāng jiéshí | 膀胱结石 |
81 | Xuất huyết đường tiết niệu | Niàodào chūxiě | 尿道出血 |
82 | Bí đái | Niào bì | 尿闭 |
83 | Đái són | Yíniào | 遗尿 |
84 | Bệnh urê huyết | Niàodú zhèng | 尿毒症 |
85 | Sa dạ con | Zǐgōng tuōluò | 子宫脱落 |
86 | Kinh nguyệt không đều | Yuèjīng bù tiáo | 月经不调 |
87 | Hành kinh đau bụng | Tòngjīng | 痛经 |
88 | Đẻ non | Zǎochǎn | 早产 |
89 | Sẩy thai | Liúchǎn | 流产 |
90 | Đẻ ra thai nhi bị chết | Sǐ chǎn | 死产 |
91 | Thai ngược | Tāiwèi bùzhèng | 胎位不正 |
92 | U lành | Liángxìng zhǒngliú | 良性肿瘤 |
93 | U ác | Èxìng zhǒngliú | 恶性肿瘤 |
94 | Ung thư phổi | Fèi’ái | 肺癌 |
95 | Ung thư hạch bạch huyết | Línbā liú | 淋巴流 |
96 | U não | Nǎo zhǒngliú | 脑肿瘤 |
97 | Ung thư xương | Gǔ zhǒngliú | 骨肿瘤 |
98 | Ung thư dạ dày | Wèi’ái | 胃癌 |
99 | Ung thư thực quản | Shídào ái | 食道癌 |
100 | Ung thư gan | Gān’ái | 肝癌 |
101 | Ung thư vú | Rǔ’ái | 乳癌 |
102 | Ung thư tử cung | Zǐgōng ái | 子宫癌 |
103 | Ung thư cơ | Ròuliú | 肉瘤 |
104 | Ung thư huyết quản | Xiěguǎn liú | 血管瘤 |
105 | Ung thư các tuyến (mồ hôi) | Xiàn liú | 腺瘤 |
106 | U xơ | Xiānwéi liú | 纤维瘤 |
107 | Tiền ung thư | Zǎoqí ái | 早期癌 |
108 | Ung thư lan tỏa | Ái kuòsàn | 癌扩散 |
109 | Ung thư di căn | Zhuǎnyí xìng ái | 转移性癌 |
110 | Bệnh sa bìu dái, sa đì | Shànqì | 疝气 |
111 | Thoát vị bẹn | Fùgǔgōu shàn | 腹股沟疝 |
112 | Suy nhược thần kinh | Shénjīng shuāiruò | 神经衰弱 |
113 | Chứng rối loạn thần kinh chức năng | Shénjīng guānnéng zhèng | 神经官能症 |
114 | Chứng đau nửa đầu | Piān tóutòng | 偏头痛 |
115 | Đau đôi thần kinh não thứ 5 | Sānchā shénjīng tòng | 三叉神经痛 |
116 | Đau thần kinh tọa | Zuògǔshénjīng tòng | 坐骨神经痛 |
117 | Huyết áp cao | Gāo xuè yā | 高血压 |
118 | Huyết áp thấp | Dī xuè yā | 低血压 |
119 | Xơ vữa động mạch | Dòngmài yìnghuà | 动脉硬化 |
120 | Bệnh tim đau thắt, tim co thắt | Xīnjiǎotòng | 心绞痛 |
121 | Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt | Xīnlì shuāijié | 心力衰竭 |
122 | Cơ tim tắc nghẽn | Xīnjī gěngsè | 心肌梗塞 |
123 | Bệnh tim bẩm sinh | Xiāntiān xìng xīnzàng bìng | 先天性心脏病 |
124 | Bệnh thấp tim | Fēngshī xìng xīnzàng bìng | 风湿性心脏病 |
125 | Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành | Guàn xīnbìng | 冠心病 |
126 | Bệnh máu chậm đông | Xiě yǒu bìng | 血友病 |
127 | Bệnh nhiễm trùng máu | Bài xiě bìng | 败血病 |
128 | Ung thư máu | Báixiěbìng | 白血病 |
129 | Thiếu máu | Pínxiě | 贫血 |
130 | Thiếu máu ác tính | Èxìng pínxiě | 恶性贫血 |
131 | Trúng gió, trúng phong | Zhòngfēng | 中风 |
132 | Say nắng | Zhòngshǔ | 中暑 |
133 | Bán thân bất toại | Bànshēnbùsuí | 半身不遂 |
134 | Xuất huyết não | Nǎo chūxiě | 脑出血 |
135 | Bệnh ký sinh trùng | Jìshēng chóng bìng | 寄生虫病 |
136 | Bệnh giun móc | Gōu chóng bìng | 钩虫病 |
137 | Bệnh giun đũa | Zhuī chóng bìng | 锥虫病 |
138 | Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người | Xuèxīchóng bìng | 血吸虫病 |
139 | Bệnh giun kim | Sī chóng bìng | 丝虫病 |
140 | Bệnh giun đũa | Huíchóng bìng | 蛔虫病 |
141 | Bệnh dịch hạch | Shǔyì | 鼠疫 |
142 | Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) | Dāndú | 丹毒 |
143 | Bệnh dại | Kuángquǎnbìng | 狂犬病 |
144 | Bệnh dịch tả | Huòluàn | 霍乱 |
145 | Bệnh uốn ván | Pò shāngfēng | 破伤风 |
146 | Bệnh sinh dục | Xìngbìng | 性病 |
147 | Bệnh giang mai | Méidú | 梅毒 |
148 | Bệnh lậu | Lìnbìng | 淋病 |
149 | Bệnh phù chân | Jiǎoqì bìng | 脚气病 |
150 | Bệnh than | Hēirèbìng | 黑热病 |
151 | Bệnh béo phì | Féipàng bìng | 肥胖病 |
152 | Bệnh gù | Gōulóubìng | 佝偻病 |
153 | Bệnh vòng kiềng | Luóquāntuǐ | 罗圈腿 |
154 | Bệnh nấm ngoài da | Xuǎn | 癣 |
155 | Bệnh nấm da trâu | Niúpíxuǎn | 牛皮癣 |
156 | Mụn ghẻ | Jièchuāng | 疥疮 |
157 | Bệnh nẻ do lạnh | Dòngchuāng | 冻疮 |
158 | Bệnh trĩ | Zhìchuāng | 痔疮 |
159 | Trĩ nội | Nèizhì | 内痔 |
160 | Trĩ ngoại | Wàizhì | 外痔 |
161 | Mụn cơm | Yóu | 疣 |
162 | Bệnh chai chân | Jīyǎn | 鸡眼 |
163 | Bệnh ngứa | Shīzhěn | 湿疹 |
164 | Hói đầu | Tūtóu | 秃头 |
165 | Bệnh chốc đầu | Là lì tóu | 瘌痢头 |
166 | Bệnh mề đay | Fēngzhěn kuài | 风疹快 |
167 | Ghẻ | Jiē | 疖 |
168 | Vết bỏng | Tàngshāng | 烫伤 |
169 | Bong gân | Niǔshāng | 扭伤 |
170 | Trật khớp | Tuōjiù | 脱臼 |
171 | Gãy xương | Gǔzhé | 骨折 |
172 | Bỏng | Shāoshāng | 烧伤 |
173 | Vết thương do súng đạn gây ra | Qiāng shāng | 枪伤 |
174 | Vết thương do dao chém | Dāo shāng | 刀伤 |
175 | Bị thương | Shòushāng | 受伤 |
176 | Bầm tím (do bị đè, bị đập) | Cuòshāng | 挫伤 |
177 | Chấn thương | Chuāngshāng | 创伤 |
178 | Ngộ độc thức ăn | Shíwù zhòngdú | 食物中毒 |
179 | Cận thị | Jìnshì yǎn | 近视眼 |
180 | Viễn thị | Yuǎnshì yǎn | 远视眼 |
181 | Mù màu | Sèmáng | 色盲 |
182 | Quáng gà | Yèmáng | 夜盲 |
183 | Mắt loạn thị | Sànguāng | 散光 |
184 | Bệnh tăng nhãn áp | Qīngguāngyǎn | 青光眼 |
185 | Bệnh đau mắt hột | Shāyǎn | 沙眼 |
186 | Bệnh đục thủy tinh thể | Báinèizhàng | 白内障 |
187 | Sứt môi | Tùchún | 兔唇 |
188 | Sâu răng | Zhùyá | 蛀牙 |
189 | Viêm lợi, nha chu viêm | Yá zhōu yán | 牙周炎 |
190 | Chảy máu chân răng | Yáyín chūxiě | 牙龈出血 |
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về bệnh viêm phổi corona
Trong quá trình học tiếng Trung để có thể nhớ được nhanh chóng khối lượng lớn từ vựng là điều không hề dễ dàng. Chính vì vậy mà Tiếng Trung Dương Châu đã sáng tạo ra bộ thẻ từ vựng cầm tay flashcard tiếng trung với thiết kế vô cùng thông minh và sáng tạo giúp học viên có thể học bất cứ nơi đâu. Từ đây việc nhớ chữ Hán cũng như các từ mới tiếng trung đã trở nên vô cùng dễ dàng hơn bao giờ hết với bộ thẻ học thông minh tiếng Trung này rồi nha. Cùng nhau khám phá TẠI ĐÂY nhé.
Một số bệnh thường gặp: 常见病症 chángjiàn bìngzhèng
1. Sốt nhẹ: 低热 dīrè
2. Sốt cao: 高热 gāorè
3. Rét run: 寒战 hánzhàn
4. Đau đầu: 头痛 tóutòng
5. Mất ngủ: 失眠 shīmián
6. Hồi hộp: 心悸 xīnjì
7. Ngất: 昏迷 hūnmí
8. Sốc: 休克 xiūkè
9. Đau răng: 牙疼 yá téng
10. Đau dạ dày: 胃痛 wèitòng
11. Đau khớp: 关节痛 guānjié tòng
12. Đau lưng: 腰痛 yāotòng
13. Tức ngực, đau ngực: 胸痛 xiōngtòng
14. Đau bụng cấp tính: 急腹痛 jí fùtòng
15. Toàn thân đau nhức: 全身疼痛 quánshēn téngtòng
16. Chán ăn: 食欲不振 shíyù bùzhèn
17. Buồn nôn: 恶心 ěxīn
18. Nôn mửa: 呕吐 ǒutù
19. Chướng bụng: 腹胀 fùzhàng
20. Tiêu chảy mãn tính: 慢性腹泻 mànxìng fùxiè
21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện: 慢性便泌 mànxìng biàn mì
22. Gan to: 肝肿大 gān zhǒng dà
23. Sốt: 发烧 fāshāo
24. Đầu váng mắt hoa: 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
25. Ù tai: 耳鸣 ěrmíng
26. Thở gấp: 气促 qì cù
27. Phát lạnh: 发冷 fā lěng
28. Viêm họng: 嗓子疼 sǎngzi téng
29. Ho khan: 干咳 gānké
30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi: 舌苔 shétāi
31. Chảy nước mũi: 流鼻涕 liú bítì
32. Nôn khan: 干呕 gān ǒu
33. Rã rời, uể oải, ủ rũ: 没精神 méi jīngshén
34. Đổ mồ hôi ban đêm: 盗汗 dào hàn
35. Tiêu hóa kém: 消化不良 xiāohuà bùliáng
36. Trung tiện, đánh rắm: 放屁 fàngpì
37. Mạch nhanh: 脉速 mài sù
38. Mạch yếu: 脉弱 mài ruò
39. Loạn nhịp tim: 心杂音 xīn záyīn
40. Huyết áp cao: 血压高 xiěyā gāo
41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều: 胃酸过多 wèisuānguò duō
42. Chuột rút: 抽筋 chōujīn
43. Ngất xỉu: 惊厥 jīngjué
44. Xuất huyết: 出血 chūxiě
45. Xuất huyết nội: 内出血 nèichūxiě
46. Xuất huyết ngoại: 外出血 wài chūxiě
47. Xuất huyết dưới da: 皮下出血 píxià chūxiě
48. Nôn ra máu: 呕血 ǒuxiě
49. Âm đạo xuất huyết: 阴道出血 yīndào chūxiě
50. Đi ngoài phân đen: 拉黑便 lā hēi biàn
51. Vết thương chảy mủ: 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
52. Ngứa khắp người: 全身发痒 quánshēn fā yǎng
53. Nổi ban đỏ: 出疹子 chūzhěnzi
54. Mủ: 脓 nóng
55. Hôn mê: 昏厥 hūnjué
56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a: 黄疸 huángdǎn
57. Thủy sũng: 水肿 shuǐzhǒng
58. Phù thủng: 浮肿 fúzhǒng
59. Tê dại: 麻木 mámù
60. Bệnh ghẻ: 疖子 jiēzi
61. Tuyến hạch sưng to: 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
62. Ảo thị: 幻视 huàn shì
63. Ảo thính: 幻听 huàn tīng
64. Ảo giác: 幻觉 huànjué
III. Bệnh tật: 疾病 jíbìng
1. Bệnh cấp tính: 急性病 jíxìngbìng
2. Bệnh mãn tính: 慢性病 mànxìngbìng
3. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: 接触传染病 jiēchù chuánrǎn bìng
4. Bệnh nghề nghiệp: 职业病 zhíyèbìng
5. Bệnh tâm thần: 精神病 jīngshénbìng
6. Bệnh bội nhiễm: 并发症 bìngfā zhèng
7. Di chứng: 后遗症 hòuyízhèng
8. Bệnh tái phát: 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng
9. Nhiều bệnh, tạp bệnh: 多发病 duō fābìng
10. Bệnh thường gặp: 常见病 chángjiàn bìng
11. Bệnh bẩm sinh: 先天病 xiāntiān bìng
12. Bệnh lây lan: 流行病 liúxíng bìng
13. Bệnh về máu: 血液病 xiěyè bìng
14. Bệnh da, ngoài da: 皮肤病 pífū bìng
15. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
16. Bệnh truyền nhiễm qua không khí: 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng
17. Bệnh phụ nữ: 妇女病 fùnǚbìng
18. Đau dạ dày: 胃病 wèibìng
19. Bệnh tim: 心脏病 xīnzàng bìng
20. Bệnh gan: 肝病 gānbìng
21. Bệnh thận: 肾脏病 shènzàng bìng
22. Bệnh phổi: 肺病 fèibìng
23. Bệnh nặng: 重病 zhòngbìng
24. Ốm vặt: 小病 xiǎo bìng
25. Cảm cúm: 流行感胃 liúxíng gǎn wèi
26. Bệnh sốt rét: 疟疾 nüèjí
27. Bệnh kiết lị: 痢疾 lìjí
28. Lị nhiễm khuẩn: 菌痢 jùn lì
29. Bệnh thương hàn: 伤寒 shānghán
30. Bệnh bạch hầu: 白喉 báihóu
31. Bệnh sởi: 麻疹 mázhěn
32. Bệnh viêm não b: 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán
33. Viêm mũi: 鼻炎 bíyán
34. Viêm khí quản: 气管炎 qìguǎn yán
35. Viêm phế quản (cuống phổi): 支气管炎 zhīqìguǎn yán
36. Viêm phổi: 肺炎 fèiyán
37. Viêm màng phổi: 胸膜炎 xiōngmóyán
38. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: 食道炎 shídào yán
39. Viêm dạ dày: 胃炎 wèiyán
40. Viêm ruột: 肠炎 chángyán
41. Viêm ruột kết: 结肠炎 jiécháng yán
42. Viêm ruột thừa: 阑尾炎 lánwěiyán
43. Viêm phúc mạt: 腹膜炎 fùmóyán
44. Viêm tuyến tụy: 胰腺炎 yíxiàn yán
45. Viêm khớp: 关节炎 guānjié yán
46. Thấp khớp: 风湿性关节炎 fēngshī xìng guānjié yán
47. Viêm đường tiết niệu: 尿道炎 niàodào yán
48. Viêm bàng quang: 膀胱炎 pángguāng yán
49. Viêm hố chậu: 盆腔炎 pénqiāng yán
50. Viêm âm đạo: 阴道炎 yīndào yán
51. Viêm tuyến vú: 乳腺炎 rǔxiàn yán
52. Viêm màng não: 脑膜炎 nǎomó yán
53. Viêm màng tủy, não: 脑脊髓膜炎 nǎo jǐsuǐ mó yán
54. Quai bị: 腮腺炎 sāixiàn yán
55. Viêm tai giữa: 中耳炎 zhōng’ěryán
56. Viêm lỗ tai: 耳窦炎 ěr dòu yán
57. Viêm khoang miệng: 口腔炎 kǒuqiāng yán
58. Viêm amiđan: 扁桃体炎 biǎntáotǐ yán
59. Viêm thanh quản: 喉炎 hóu yán
60. Viêm hầu: 咽炎 yānyán
61. Viêm họng: 咽峡炎 yān xiá yán
62. Viêm kết mạc: 结膜炎 jiémó yán
63. Viêm túi mật: 胆囊炎 dǎnnáng yán
64. Bệnh hen suyễn: 哮喘 xiāochuǎn
65. Bệnh tràn dịch màng phổi: 肺水肿 fèi shuǐzhǒng
66. Bệnh dãn phế quản: 肺气肿 fèi qì zhǒng
67. Sưng phổi có mủ: 肺脓肿 fèi nóngzhǒng
68. Tức ngực khó thở: 气胸 qìxiōng
69. Bệnh nhiễm bụi phổi: 矽肺 xìfèi
70. Viêm dạ dày và ruột: 胃肠炎 wèi cháng yán
71. Viêm loét dạ dày: 胃溃炎 wèi kuì yán
72. Viêm loét, thủng dạ dày: 溃疡穿孔 kuìyáng chuānkǒng
73. Sa dạ dày: 胃下垂 wèixiàchuí
74. Dãn nở dạ dày: 胃扩张 wèi kuòzhāng
75. Xuất huyết đường tiêu hóa: 消化道出血 xiāohuà dào chūxiě
76. Sỏi mật: 胆囊结石 dǎnnáng jiéshí
77. Sơ gan: 肝硬变 gān yìng biàn
78. Tắc ruột: 肠梗阻 cháng gěngzǔ
79. Sỏi thận: 肾石 shèn shí
80. Sỏi bàng quang: 膀胱结石 pángguāng jiéshí
81. Xuất huyết đường tiết niệu: 尿道出血 niàodào chūxiě
82. Bí đái: 尿闭 niào bì
83. Đái són: 遗尿 yíniào
84. Bệnh urê huyết: 尿毒症 niàodú zhèng
85. Sa dạ con: 子宫脱落 zǐgōng tuōluò
86. Kinh nguyệt không đều: 月经不调 yuèjīng bù tiáo
87. Hành kinh đau bụng: 痛经 tòngjīng
88. Đẻ non: 早产 zǎochǎn
89. Sẩy thai: 流产 liúchǎn
90. Đẻ ra thai nhi bị chết: 死产 sǐ chǎn
91. Thai ngược: 胎位不正 tāiwèi bùzhèng
92. U lành: 良性肿瘤 liángxìng zhǒngliú
93. U ác: 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú
94. Ung thư phổi: 肺癌 fèi’ái
95. Ung thư hạch bạch huyết: 淋巴流 línbā liú
96. U não: 脑肿瘤 nǎo zhǒngliú
97. Ung thư xương: 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú
98. Ung thư dạ dày: 胃癌 wèi’ái
99. Ung thư thực quản: 食道癌 shídào ái
100. Ung thư gan: 肝癌 gān’ái
101. Ung thư vú: 乳癌 rǔ’ái
102. Ung thư tử cung: 子宫癌 zǐgōng ái
103. Ung thư cơ: 肉瘤 ròuliú
104. Ung thư huyết quản: 血管瘤 xiěguǎn liú
105. Ung thư các tuyến (mồ hôi): 腺瘤 xiàn liú
106. U xơ: 纤维瘤 xiānwéi liú
107. Tiền ung thư: 早期癌 zǎoqí ái
108. Ung thư lan tỏa: 癌扩散 ái kuòsàn
109. Ung thư di căn: 转移性癌 zhuǎnyí xìng ái
110. Bệnh sa bìu dái, sa đì: 疝气 shànqì
111. Thoát vị bẹn: 腹股沟疝 fùgǔgōu shàn
112. Suy nhược thần kinh: 神经衰弱 shénjīng shuāiruò
113. Chứng rối loạn thần kinh chức năng: 神经官能症 shénjīng guānnéng zhèng
114. Chứng đau nửa đầu: 偏头痛 piān tóutòng
115. Đau đôi thần kinh não thứ 5: 三叉神经痛 sānchā shénjīng tòng
116. Đau thần kinh tọa: 坐骨神经痛 zuògǔshénjīng tòng
117. Huyết áp cao: 高血压 gāo xiěyā
118. Huyết áp thấp: 低血压 dī xiěyā
119. Xơ vữa động mạch: 动脉硬化 dòngmài yìnghuà
120. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt: 心绞痛 xīnjiǎotòng
121. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt: 心力衰竭 xīnlì shuāijié
122. Cơ tim tắc nghẽn: 心肌梗塞 xīnjī gěngsè
123. Bệnh tim bẩm sinh: 先天性心脏病 xiāntiān xìng xīnzàng bìng
124. Bệnh thấp tim: 风湿性心脏病 fēngshī xìng xīnzàng bìng
125. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành: 冠心病 guàn xīnbìng
126. Bệnh máu chậm đông: 血友病 xiě yǒu bìng
127. Bệnh nhiễm trùng máu: 败血病 bài xiě bìng
128. Ung thư máu: 白血病 báixiěbìng
129. Thiếu máu: 贫血 pínxiě
130. Thiếu máu ác tính: 恶性贫血 èxìng pínxiě
131. Trúng gió, trúng phong: 中风 zhòngfēng
132. Say nắng: 中暑 zhòngshǔ
133. Bán thân bất toại: 半身不遂 bànshēnbùsuí
134. Xuất huyết não: 脑出血 nǎo chūxiě
135. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng
136. Bệnh giun móc: 钩虫病 gōu chóng bìng
137. Bệnh giun đũa: 锥虫病 zhuī chóng bìng
138. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người: 血吸虫病 xuèxīchóng bìng
139. Bệnh giun kim: 丝虫病 sī chóng bìng
140. Bệnh giun đũa: 蛔虫病 huíchóng bìng
141. Bệnh dịch hạch: 鼠疫 shǔyì
142. Bệnh nổi đơn (nổi mề đay): 丹毒 dāndú
143. Bệnh dại: 狂犬病 kuángquǎnbìng
144. Bệnh dịch tả: 霍乱 huòluàn
145. Bệnh uốn ván: 破伤风 pò shāngfēng
146. Bệnh sinh dục: 性病 xìngbìng
147. Bệnh giang mai: 梅毒 méidú
148. Bệnh lậu: 淋病 lìnbìng
149. Bệnh phù chân: 脚气病 jiǎoqì bìng
150. Bệnh than: 黑热病 hēirèbìng
151. Bệnh béo phì: 肥胖病 féipàng bìng
152. Bệnh gù: 佝偻病 gōulóubìng
153. Bệnh vòng kiềng: 罗圈腿 luóquāntuǐ
154. Bệnh nấm ngoài da: 癣 xuǎn
155. Bệnh nấm da trâu: 牛皮癣 niúpíxuǎn
156. Mụn ghẻ: 疥疮 jièchuāng
157. Bệnh nẻ do lạnh: 冻疮 dòngchuāng
158. Bệnh trĩ: 痔疮 zhìchuāng
159. Trĩ nội: 内痔 nèizhì
160. Trĩ ngoại: 外痔 wàizhì
161. Mụn cơm: 疣 yóu
162. Bệnh chai chân: 鸡眼 jīyǎn
163. Bệnh ngứa: 湿疹 shīzhěn
164. Hói đầu: 秃头 tūtóu
165. Bệnh chốc đầu: 瘌痢头 là lì tóu
166. Bệnh mề đay: 风疹快 fēngzhěn kuài
167. Ghẻ: 疖 jiē
168. Vết bỏng: 烫伤 tàngshāng
169. Bong gân: 扭伤 niǔshāng
170. Trật khớp: 脱臼 tuōjiù
171. Gãy xương: 骨折 gǔzhé
172. Bỏng: 烧伤 shāoshāng
173. Vết thương do súng đạn gây ra: 枪伤 qiāng shāng
174. Vết thương do dao chém: 刀伤 dāo shāng
175. Bị thương: 受伤 shòushāng
176. Bầm tím (do bị đè, bị đập): 挫伤 cuòshāng
177. Chấn thương: 创伤 chuāngshāng
178. Ngộ độc thức ăn: 食物中毒 shíwù zhòngdú
179. Cận thị: 近视眼 jìnshì yǎn
180. Viễn thị: 远视眼 yuǎnshì yǎn
181. Mù màu: 色盲 sèmáng
182. Quáng gà: 夜盲 yèmáng
183. Mắt loạn thị: 散光 sànguāng
184. Bệnh tăng nhãn áp: 青光眼 qīngguāngyǎn
185. Bệnh đau mắt hột: 沙眼 shāyǎn
186. Bệnh đục thủy tinh thể: 白内障 báinèizhàng
187. Sứt môi: 兔唇 tùchún
188. Sâu răng: 蛀牙 zhùyá
189. Viêm lợi, nha chu viêm: 牙周炎 yá zhōu yán
190. Chảy máu chân răng: 牙龈出血 yáyín chū xiě
Từ vựng tiếng Trung về thuốc
Thuốc: 药物 yàowù
1. Viên thuốc (bẹt): 药片 yàopiàn
2. Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn: 药丸 yàowán
3. Viên thuốc con nhộng: 胶囊 jiāonáng
4. Thuốc bột: 药粉 yàofěn
5. Thuốc nước: 药水 yàoshuǐ
6. Thuốc để rửa: 洗剂 xǐ jì
7. Thuốc bôi: 糊剂 hú jì
8. Dầu xoa bóp, thuốc bóp: 搽剂 chá jì
9. Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn): 栓剂 shuānjì
10. Thuốc đắp, cao dán: 泥罨剂 ní yǎn jì
11. Thuốc tiêm: 注射剂 zhùshèjì
12. Thuốc hít: 吸入剂 xīrù jì
13. Thuốc nhỏ mũi: 滴鼻剂 dī bí jì
14. Thuốc rửa mắt: 洗眼剂 xǐyǎn jì
15. Thuốc nhỏ mắt: 滴眼剂 dī yǎn jì
16. Thuốc giảm đau: 止痛剂 zhǐtòng jì
17. Thuốc sắc, thuốc nấu: 煎剂 jiān jì
18. Thuốc gây mê: 麻醉剂 mázuìjì
19. Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê: 催醒剂 cuī xǐng jì
20. Thuốc ho: 咳嗽合剂 késòu héjì
21. Thuốc ho cam thảo: 甘草合剂 gāncǎo héjì
22. Si rô: 糖浆 tángjiāng
23. Viên thuốc bọc đường: 糖锭 táng dìng
24. Thuốc aspirin: 阿斯匹林 ā sī pī lín
25. Thuốc apc: 复方阿斯匹林 fùfāng ā sī pī lín
26. Thuốc analgin: 安乃近 ān nǎi jìn
27. Thuốc vitamin: 维生素 wéishēngsù
28. Thuốc vitamin b: 复方维生素b fùfāng wéishēngsù b
29. Thuốc penicillin: 青梅素 qīngméi sù
30. Thuốc berberine: 黄连素 huánglián sù
31. Thuốc kháng khuẩn: 抗菌素 kàngjùnsù
32. Thuốc tetracyline: 四环素 sìhuánsù
33. Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin: 氯霉素 lǜ méi sù
34. Thuốc streptomycin: 链霉素 liàn méi sù
35. Morphine: 吗啡 mǎfēi
36. Thuốc dolantin: 度冷丁 dù lěngdīng
37. Thuốc giảm đau: 去痛片 qù tòng piàn
38. Thuốc chữa nhức đầu: 头痛片 tóutòng piàn
39. Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày: 肠胃消炎片 chángwèi xiāoyán piàn
40. Thuốc an thần: 安宁片 ānníng piàn
41. Thuốc ngủ: 安眠药 ānmiányào
42. Thuốc ngủ đông: 冬眠灵 dōngmián líng
43. Thuốc bổ mắt: 利眠宁 lì mián níng
44. Thuốc ngủ: 安眠酮 ānmián tóng
45. Thuốc phenergan: 非那根 fēi nà gēn
46. Thuốc tiêu đờm: 化痰药 huà tán yào
47. Thuốc codeine: 可待因 kě dài yīn
48. Thuốc giảm ho: 咳必清 hāibìqīng
49. Thuốc atropine: 阿托品 ātuōpǐn
50. Thuốc chữa lị đặc hiệu: 痢特灵 lì tè líng
51. Thuốc ký ninh: 奎宁 kuí níng
52. Thuốc tẩy: 泻药 xièyào
53. Thuốc chống nôn: 吐药 tǔ yào
54. Thuốc dự phòng: 预防药 yùfáng yào
55. Thuốc hạ sốt: 退热药 tuì rè yào
56. Thuốc bổ: 补药 bǔyào
57. Dầu cá: 鱼肝油 yúgānyóu
58. Cao bổ gan: 肝浸膏 gān jìn gāo
59. Cao mềm: 软膏 ruǎngāo
60. Cao cứng: 硬膏 yìnggāo
61. Thuốc khử trùng: 防腐剂 fángfǔ jì
62. Thuốc tiêu độc: 消毒剂 xiāodú jì
63. Chất rượu: 酒精 jiǔjīng
64. Axit boric, hàn the: 硼酸 péngsuān
65. Thuốc đỏ: 红汞 hóng gǒng
66. Thuốc tím: 紫药水 zǐyàoshuǐ
67. I-ôt: 碘酊 diǎndīng
68. Thuốc tím: 高锰酸钾 gāo měng suān jiǎ
69. Dung dịch ôxy già: 双氧水 shuāngyǎngshuǐ
70. Nước cất: 蒸馏水 zhēngliúshuǐ
71. Dung dịch natri clorua: 氯化钠溶液 lǜ huà nà róngyè
72. Dung dịch formalin: 甲醛溶液 jiǎquán róngyè
73. Thuốc sát trùng lizon: 来苏水 lái sū shuǐ
74. Thuốc nước nhỏ mắt penicillin: 青梅素眼药水 qīngméi sù yǎn yào shuǐ
75. Thuốc mỡ tetracycline: 四环素眼膏 sìhuánsù yǎn gāo
76. Thuốc tránh thai: 避孕药 bìyùn yào
77. Thuốc tránh thai loại viên uống: 口服避孕药 kǒufú bìyùn yào
78. Tránh thai bằng cách dùng thuốc: 药物避孕 yàowù bìyùn
79. Tránh thai bằng dụng cụ: 器具避孕 qìjù bìyùn
80. Bao tránh thai (bao cao su): 避孕套 bìyùn tào
Vậy là chúng mình đã cùng điểm nhanh một số bệnh thường gặp với chủ đề từ vựng tiếng Trung y tế rồi đấy! Chúng mình cũng khám phá kĩ hơn một số các bệnh này ở những bài viết tiếp theo nhé!
Khám phá thêm thật thật nhiều từ vựng mỗi ngày với bộ thẻ Flashcard tiến Trung cầm tay. Sở hữu ngay để có thể học từ mới mỗi ngày TẠI ĐÂY nhé.
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
♥ Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
♥ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
♥ Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội