Từ vựng tiếng Trung về các ngày lễ tết bốn mùa trong năm
Việt Nam là một quốc gia có rất nhiều dịp lễ tết bốn mùa quanh năm. Vào những ngày lễ chúng ta sẽ có thời gian dành cho gia đình, bạn bè nhiều hơn. Đặc biệt,Tết là dịp người Việt tụ hội, sum họp, cúng gia tiên, dâng lễ thánh thần, ăn uống và vui vẻ nên khái niệm Tết đồng nghĩa với những gì vui. … Cùng tiengtrung.com tìm hiểu kĩ hơn các từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nha !
Từ vựng tiếng Trung về các ngày lễ
Lễ tết bốn mùa : 四季节庆 Sìjì jiéqìng
Nguyên đán (tết dương lịch): 元邑 yuán yì
➥ Xem thêm từ vựng về Tết Nguyên Đán
Tết (tết ta): 春节 chūnjié
Giao thừa: 除夕 chúxì
Ngày lễ hội bốn mùa: 四季节日 sìjì jiérì
Từ vựng tiếng Trung về tết.
Tết nguyên tiêu: 元宵节 yuánxiāo jié
Ngày quốc tế phụ nữ: 国际妇女节 guójì fùnǚ jié
Tết trồng cây: 植树节 zhíshù jié
Tết thanh minh: 清明节 qīngmíng jié
Ngày giỗ: 忌辰 jìchén
Tết đoan ngọ: 端午节 duānwǔ jié
Ngày quốc tế lao động: 国际劳动节 guójì láodòng jié
Ngày thanh niên: 青年节 qīngnián jié
Ngày quốc tế thiếu nhi: 国际儿童节 guójì értóng jié
Ngày thành lập quân đội: 建军节 jiàn jūn jié
Tết trung thu: 中秋节 zhōngqiū jié
Ngày quốc khánh: 国庆节 guóqìng jié
Tết trùng dương (ngày 9/9 âm lịch): 重阳节 chóngyáng jié
Lễ giáng sinh: 圣诞节 shèngdàn jié
Ngày nghỉ do nhà nước qui định: 国定假日 guódìng jiàrì
Ngày vui: 喜庆日 xǐqìng rì
Nghỉ theo thường lệ: 例假 lìjià
Ngày hội tôn giáo: 宗教节日 zōngjiào jiérì
Nghỉ nửa ngày: 半日休假 bànrì xiūjià
Ngày nghỉ chung: 公共假日 gōnggòng jiàrì
Sinh nhật: 生日 shēngrì
Tổ chức sinh nhật: 过生日 guò shēngrì
Lễ Thất Tịch: 七夕节 qīxì jié
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về lễ thất Tịch
Tiệc đầy tháng: 满月酒 mǎnyuè jiǔ
Thôi nôi: 周岁生日 zhōusuì shēngrì
Ngày mừng thọ: 寿辰 shòuchén
Lễ khai mạc: 开幕式 kāimùshì
Lễ khánh thành: 落成典礼 luòchéng diǎnlǐ
Lễ trao giải: 颁奖典礼 bānjiǎng diǎnlǐ
Lễ nhậm chức: 就职典礼 jiùzhí diǎnlǐ
Lễ động thổ: 奠基礼 diànjī lǐ
Lễ chào cờ: 升旗典礼 shēngqí diǎnlǐ
Lễ hạ cờ: 降旗典礼 jiàngqí diǎnlǐ
Lễ bế mạc: 闭幕式 bìmù shì
Lễ duyệt binh: 阅兵式 yuèbīng shì
➥ Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề được tìm kiếm nhiều nhất