[ Tổng hợp ] 100 Từ vựng tiếng trung cực chanh sả về Tết Nguyên Đán
Việt Nam là một quốc gia nỏi tiếng với những nét văn hóa vô cùng độc đáo. Các du khách đến với Việt Nam chắc chắn sẽ bị cuốn hút bởi nẻ đặc trưng này. Điểm nổi bật nhất phải kể đến Tết Nguyên Đán節元旦 Jié yuándàn /春节 chūn jié Tết nguyên đán /大年 dà nián . Ngày lễ trong khúc giao mùa thời khắc quan trọng nhất của một năm.
Thời gian bắt đầu vào ngày mùng 1 tháng 1 âm lịch của năm mới. Tết Nguyên đán thường rơi vào khoảng cuối tháng Một đến giữa tháng Hai dương lịch của một năm. Tại Việt Nam, mỗi dịp chuẩn bị đến Tết Nguyên đán thì mọi người dù làm việc hay đi học đều có lịch nghỉ lễ. Thông thường thời gian được nghỉ là từ một tuần làm việc trở lên (đối với người đi làm) và được nghỉ trước ngày 30 tháng chạp từ hai đến ba ngày.
Chúng ta cùng tiengtrung.com tìm hiểu về các từ vựng Tết Nguyên Đán nhé !
Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán
Âm lịch 农历 nóng lì
Tết 春节 chūn jiē
Tháng giêng正月zhèng yuè
Đêm giao thừa除夕 chú xī
Mùng 1 tết 初一 chū yī
Bao lì xì 红包 hóng bāo
Múa sư tử舞狮wǔ shī
Múa rồng 舞龙wǔ lóng
Xua đuổi xui xẻo去晦气qù huì qì
Thờ tổ tiên祭祖宗jì zǔ zōng
Quét dọn phòng 扫房sǎo fáng
Tổng vệ sinh大扫除 dà sǎo chú
Cơm đoàn viên 团圆饭 tuán yuán fàn
Cơm tất niên 年夜饭 nián yè fàn
Bánh chẻo 饺子 jiǎo zǐ
Khay đựng bánh mứt kẹo 糖果盘 táng guǒ pán
Hạt dưa 西瓜子 xī guā zǐ
Cây Quất 金桔 jīn jú
Mứt ngó sen 糖藕 táng ǒu
Táo tàu 红枣 hóng zǎo
Kẹo lạc 花生糖 huā shēng táng
祝你新的一年快乐幸福
zhù nǐ xīn de yī nián kuài lè xìng fú
Chúc tết 拜年 bài nián
Ngày lễ tết 节日 jié rì
Chơi xuân , du xuân 踏春 tā chūn
Tiền mừng tuổi 压岁钱 yā suì qián
Đón giao thừa 守岁 shǒu suì
Tết ông công ông táo 灶王节 zào wāng jié
Lễ ông công ông táo 祭灶节 jì zào jié
Tết nguyên đán 大年 dà nián
Câu đối đỏ 红对联 hóng duìlián
Hoa mai腊梅 là méi
Hoa đào 报春花 bào chūn huā
Pháo hoa 花炮 huā pào
Dưa hành 酸菜 suān cài
Tết đoàn viên 团圆节 tuán jié yuán
Thịt mỡ 肥肉 féi ròu
Bánh chưng xanh 录粽子 lù zōng zi
Tràng pháo 爆竹 bào zhú
Đốt pháo hoa 放花 fàng huā
Cây nêu 旗竿 qí gān
Hoa đăng 花灯 huā dēng
Tết nguyên tiêu 元宵节 yuán xiāo jiē
Tranh tết 年画 nián huà
Mua đồ tết 买年货 mǎi nián huò
Kinh rượu 敬酒jìng jiǔ
Đèn lồng灯笼dēng lóng
Ăn tết 过年 guò nián
Mâm ngũ quả 五果盘 wǔ guǒ pán
➥ Xem thêm một số từ vựng tiếng Trung về các ngày lễ tết
Một số phong tục thường làm trong dịp Lễ tết
Tặng thiệp Chúc mừng năm mới
Mỗi dịp Tết đến xuân về người ta lại tặng nhau những lời hay ý đẹp chúc mừng năm mới mong với ý nghĩa vạn sự được như ý, rước tài rước lộc rước vận may về. Hy vọng cho mùa màng năm mới được bội thu. Họ thường viết lời chúc vào những tấm thiệp để trao nhau hoặc treo lên những cành mai cành đào. Trong tiếng Trung Thiệp chúc mừng năm mới贺年卡hènián kǎ.
Xông đất
Xông đất hay còn gọi đạp đất là tục lệ đã có từ lâu đời ở Việt Nam. Người xưa quan niệm rằng, người đầu tiên hạp tuổi đến chúc Tết gia đình thì nguyên cả một năm, gia chủ sẽ gặp nhiều điều may mắn, tài lộc. Tục xông đất hay còn gọi xông nhà hay đạp đất là phong tục có từ rất lâu đời của người Việt. Tiếng trung xông đất 破土动工 /Pòtǔ dòng gōng/
Nghỉ tết
Vào ngày lễ Tết Nguyên Đán, ai ai cũng dành cho mình 3 ngày để nghỉ ngơi sau cả một năm cố gắng làm việc. Trẻ em được nghỉ học , mặc quần áo mới tung tăng khắp phố phường. Các cụ già quây quần bên con cháu trong những câu chúc thọ. Kì nghỉ tết tiếng Trung được gọi là春节假期 Chūnjié jiàqī
Hái lộc
Hái lộc đầu năm là phong tục mang những cành cây được bẻ tại chùa chiền, đền, miếu.. những nơi linh thiêng để mang về nhà. Hoạt động này chỉ dễn ra vào ngày 30 Tết hàng năm.
Hái lộc mang ý nghĩa tống cố, nghinh tân, xua đi những điều không may mắn trong năm cũ. Nhưng hiện nay, hoạt động này đã không còn tồn tại vì những lý do tâm linh và bảo vệ môi trường. Trong tiếng Trung hái lộc là 芽 Yá
Bắn pháo hoa
Khoảnh khắc giao thừa chuyển giao từ năm cũ sang năm mới cũng là lúc mà pháo hoa sáng rực trên bầu trời. Hiện nay để đảm bảo an toàn cho người dân, pháo hoa không được tự ý sử dụng mà nhà nước sẽ có những điểm bắn pháo hoa cố định. Trong tiếng Trung bắn pháo hoa chúng ta sẽ sử dụng烟花汇演 Yānhuā huìyǎn
Câu chúc Tết bằng tiếng Trung
20 câu chúc Tết đơn giản, thông dụng nhất
恭祝新春:/Gōng zhù xīn chūn/ Cung chúc tân xuân
祝你年年有余:/Zhù nǐ nián nián yǒuyú / Chúc bạn tiền bạc dư dả quanh năm
祝你新的一年身体健康、家庭幸福:/Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng, jiātíng xìngfú / Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe,gia đình hạnh phúc!
过年好:/Guònián hǎo / chúc mừng năm mới
祝你过年愉快:/Zhù nǐ guònián yúkuài / Chúc bạn năm mới vui vẻ
祝你万事如意、吉祥:/Zhù nǐ wànshì rúyì, jíxiáng/ Chúc bạn vạn sự như ý,cát tường.
祝你好运、年年吉祥:/Zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jíxiáng / Chúc bạn may mắn,quanh năm cát tường.
新年好:/Xīnnián hǎo:Chúc năm mới (Thường dùng cho tết dương lịch)
祝你步步高升:/Zhù nǐ bùbù gāo shèng/ Chúc bạn ngày càng thăng tiến
祝你学习进步:Zhù nǐ xuéxí jìnbù/ Chúc bạn học hành tiến bộ
祝你春节愉快:/Zhù nǐ chūnjié yúkuài/ Chúc bạn ăn tết vui vẻ
祝你新的一年有喜事:/Zhù nǐ xīn de yī nián yǒu xǐshì / Chúc bạn một năm mới gặp nhiều chuyện vui
祝你加一岁加有新的成绩:/Zhù nǐ jiā yī suì jiā yǒu xīn de chéngji/ Chúc bạn thêm tuổi mới có thêm nhiều thành tích mới.
祝我们之间的关系在新的一年有新的进展:/Zhù wǒmen zhī jiān de guānxì zài xīn de yī nián yǒu xīn de jinzhan/ Chúc mối quan hệ của chúng ta năm mới có những bước tiến mới
祝你工作顺利: /Zhù nǐ Gōng zuò shùn lì/ Chúc bạn công việc thuận lợi .
恭喜发财: / Gōngxǐ fācái./ Chúc phát tài .
祝你早生贵子: /Zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ. / Chúc bạn sớm sinh quý tử .
祝您长寿白命:/ Zhù nín cháng shòu bái mìng./ Chúc ông/bà sống lâu trăm tuổi
19.祝你升官发财: /Zhù nǐ shèng guān fā cái./ Chúc bạn thăng quan phát tài
新年快乐: /xīnnián kuàilè/ chúc năm mới vui vẻ
Câu chúc Tết 4 chữ bằng tiếng Trung Quốc
TT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 一切顺利 | yī qiē shùn lì | Mọi việc thuận lợi |
2 | 祝贺你 | zhù hè ni | Chúc mừng anh/chị . |
3 | 万事如意 | wàn shì rú yì. | Vạn sự như ý |
4 | 祝你健康 | zhù nǐ jiàn kāng. | Chúc anh khỏe mạnh |
5 | 万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng. | Sống lâu trăm tuổi |
6 | 家庭幸福 | jiā tíng xìng fú. | Gia đình hạnh phúc |
7 | 工作顺利 | gōng zuo shùn lì . | Công việc thuận lợi |
8 | 生意兴隆 | shēng yì xīng lóng . | Làm ăn phát tài |
9 | 祝你好运 | zhù ni hăo yùn | Chúc anh may mắn |
10 | 合家平安 | hé jiā píng ān. | Cả nhà bình an |
11 | 一团和气 | yī tuán hé qì. | Cả nhà hòa thuận |
12 | 恭喜发财 | gōng xi fā cái. | Chúc phát tài |
13 | 心想事成 | xīn xiăng shì chéng . | Muốn sao được vậy |
14 | 从心所欲 | cóng xīn suo yù. | Muốn gì được nấy |
15 | 身壮力健 | shēn zhuàng lì jiàn. | Thân thể khỏe mạnh |
16 | 一帆风顺 | yī fān fēng shùn. | Thuận buồm xuôi gió |
17 | 大展宏图 | dà zhăn hóng tú. | Sự nghiệp phát triển |
17 | 一本万利 | yī běn wàn lì. | Một vốn bốn lời |
19 | 东成西就 | dōng chéng xī j. | Thành công mọi mặt |
Câu chúc Tết bằng thành ngữ tiếng Trung Quốc
Vạn sự đại cát: 万事大吉 (Wànshìdàjí)
Cát tường như ý:吉祥如意 (Jíxiáng rúyì)
Thập toàn thập mỹ: 十全十美 (Shíquánshíměi)
Nhất nguyên phúc thủy:一元复始 (Yīyuán fù shǐ)
Vạn tượng canh tân:万象更新 (Wànxiàng gēngxīn)
Phổ thiên đồng khánh:普天同庆 (Pǔtiāntóngqìng)
Tiếu trục nhan khai :笑逐颜开 (Xiàozhúyánkāi)
Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开 (Xǐxiàoyánkāi)
Hoan ca tiếu ngữ:欢歌笑语 (Huāngē xiàoyǔ)
Nhất phàm phong thuận:一帆风顺 (Yīfānfēngshùn)
Bằng trình vạn lý:鹏程万里 (Péng chéng wànlǐ)
Vô vãng bất lợi:无往不利 (Wúwǎngbùlì)
Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达 (Fēihuángténgdá)
Đại hiển thân thủ:大显身手 (Dàxiǎnshēnshǒu)
Dũng vãng trực tiền:勇往直前 (Yǒngwǎngzhíqián)
Cát tinh cao chiếu:吉星高照 (Jíxīng gāo zhào)
Vậy là chúng mình vừa cùng nhau tìm hiểu về ngày tết cổ truyền của dân tộc – Tết Nguyên Đán rồi đấy! Các bạn còn biết từ vựng ngày lễ tết nào nữa? Cùng chia sẻ để cùng nhau học tiếng Trung thôi nào!
➥ Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thường được tìm kiếm nhiều nhất