Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

[Từ vựng tiếng Trung] Chuyên ngành Bất động sản

Phạm Dương Châu 20.03.2021 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Mời các bạn cùng Tiengtrung.com tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề Bất động sản. Bài viết này đặc biệt giúp ích cho những ai đang hoạt động trong lĩnh vực bất động sản, môi giới nhà cho người Trung Quốc tại Việt Nam .

1 一套房间 Yī tàofáng jiān Một căn hộ

2 一室一厅 Yī shì yī tīng Một phòng một sảnh

3 一式三分 YīShì sān fēn Viết làm ba bản

4 一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng Hợp đồng viết làm ba bản

5 一式两份 Yīshì liǎng fèn Viết làm hai bản

6 一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng Hợp đồng viết làm hai bản

7 一户 Yī hù Một hộ

8 一流设备 Yīliú shèbèi Thiết bị tốt nhất

9 不另收费 Bù lìng shōufèi Không thu thêm phí

10 交通便利 Jiāotōng biànlì Giao thông tiện lợi

11 交通干线 Jiāotōng gànxiàn Tuyến giao thông chính

12 交通要道 Jiāotōng yào dào Tuyến đường chính

13 位于 Wèiyú Ở vào…

14 住宅区 Zhùzhái qū Khu dân cư, cư xá

15 健美中心 Jiànměi zhōngxīn Trung tâm thể dục thẩm mỹ

16 先期偿还 Xiānqí chánghuán Bồi hoàn trước

17 公共交通 Gōnggòng jiāotōng Giao thông công cộng

18 公共电话 Gōnggòng diànhuà Điện thoại công cộng

19 典押 Diǎn yā Cầm, thế chấp

20 出售 Chūshòu Bán ra

21 别墅区 Biéshù qū Khu biệt thự

22 副本 Fùběn Bản sao

23 单元 Dānyuán Đơn nguyên

24 受押人 Shòu yā rén Người nhận đồ cầm cố

25 受让人 Shòu ràng rén Người được nhượng

26 变卖房屋 Biànmài fángwū Bán nhà

27 合同 Hétóng Hợp đồng

28 售价 Shòu jià Giá bán

29 商业区 Shāngyè qū Khu thương mại

30 四室二厅 Sì shì èr tīng Bốn phòng hai sảnh

31 国有财产 Guóyǒu cáichǎn Tài sản nhà nước

32 国营牌价 Guóyíng páijià Giá qui định

33 土地征购 Tǔdì zhēnggòu Trưng mua đất đai

34 土地清册的 Tǔdì qīngcè de Sổ ghi chép đất đai

35 地下室 Dìxiàshì Tầng hầm

36 地产 Dìchǎn Bất động sản

37 地产税 Dìchǎn shuì Thuế nhà đất

38 地段 Dìduàn Một khoảng đất

39 地点 Dìdiǎn Địa điểm

40 地铁 Dìtiě Tàu điện ngầm

41 坐落 Zuòluò Nằm ở…

42 城区 Chéngqū Khu vực trong thành

43 城市化 Chéngshì huà Đô thị hóa

44 城市发展 Chéngshì fāzhǎn Phát triển đô thị

45 城市环境 Chéngshì huánjìng Môi trường đô thị

46 城市规划 Chéngshì guīhuà Qui hoạch đô thị

47 城里人 Chéng lǐ rén Người thành phố

48 境 Huánjìng Môi trường

49 契约 Qìyuē Hợp đồng

50 契约乙方 Qìyuē yǐfāng Bên b trong hợp đồng

51 契约生效 Qìyuē shēngxiào Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực

52 契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng Bên A trong hợp đồng

53 委员会 Wěiyuánhuì Ủy ban nhân dân

54 定金 Dìngjīn Tiền đặt cọc

55 宽敞 Kuānchang Rộng rãi

56 居住条件 Jūzhù tiáojiàn Điều kiện cư trú

57 居住面积 Jūzhù miànjī Diện tích ở

58 居民点 Jūmín diǎn Khu dân cư

59 屋顶花园 Wūdǐng huāyuán Hoa viên trên mái nhà

60 山区胜地 Shānqū shèngdì Khu đồi núi nổi tiếng

61 工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū Khu nhà ở cho công nhân

62 已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū Đã thế chấp ngôi nhà

63 市中心 Shì zhōngxīn Trung tâm thành phố

64 市区 Shì qū Khu vực nội thành

65 市容 Shìróng Bộ mặt đô thị

66 市政建设 Shìzhèng jiànshè Xây dựng chính quyền thành phố

67 幽雅 Yōuyǎ Yên tĩnh, thanh nhã

68 幽静 Yōujìng Yên tĩnh

69 度假胜地 Dùjià shèngdì Nơi nghỉ mát

70 中心城市 Zhōngxīn chéngshì Thành phố trung tâm

71 急救站 Jíjiù zhàn Trạm cấp cứu

72 恕不出售 Shù bù chūshòu Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa

73 房主 Fáng zhǔ Chủ nhà

74 房产 Fángchǎn Bất động sản

75 房产税 Fángchǎn shuì Thuế bất động sản

76 房基 Fáng jī Nền nhà

77 房契 Fángqì Giấy chủ quyền nhà

78 房屋纠纷 Fángwū jiūfēn Tranh chấp nhà cửa

79 房间净面积 Fángjiān jìng miànjī Diện tích thực của căn phòng

80 所有权 Suǒyǒuquán Quyền sở hữu

81 所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng Hiện trạng quyền sở hữu

82 抵押 Dǐyā Thế chấp

83 新居住区 Xīn jūzhù qū Khu dân cư mới

84 无转让权 Wú zhuǎnràng quán Không có quyền chuyển nhượng

85 朝东 Cháo dōng Hướng đông

86 朝北 Cháo běi Hướng bắc

87 朝南 Cháo nán Hướng nam

88 朝向 Cháoxiàng Hướng

89 朝西南 Cháo xīnán Hướng tây nam

90 朝阳 Zhāoyáng Hướng mặt trời

91 木屋区 Mùwū qū Khu nhà gỗ

92 标准套房 Biāozhǔn tàofáng Căn hộ tiêu chuẩn

93 每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán Mỗi m2 giá…đồng

94 洽谈契约 Qiàtán qìyuē Bàn về hợp đồng

95 海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng Bãi tắm biển

96 海风 Hǎifēng Gió biển

97 照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén Người trông giữ nhà

98 独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng

99 独立通风 Dúlì tōngfēng Thông gió riêng biệt

100 独立门户 Dúlì ménhù Đi cửa riêng biệt

101 社交生活 Shèjiāo shēnghuó Sinh hoạt giao tiếp

102 社会名流 Shèhuì míngliú Nhân vật nổi tiếng xã hội

103 社会治安 Shèhuì zhì’ān Trị an xã hội

104 社会环境 Shèhuì huánjìng Môi trường xã hội

105 社会秩序 Shèhuì zhìxù Trật tự xã hội

106 社区 Shèqū Phường, hội

107 社团 Shètuán Đoàn thể xã hội

108 私有财产 Sīyǒu cáichǎn Tài sản tư nhân

109 立可迁入 Lì kě qiān rù Lập tức có thể dọn vào

110 红灯区 Hóngdēngqū Khu đèn đỏ (ăn chơi)

111 经纪人 Jīngjì rén Người mối lái (môi giới)

112 续约 Xù yuē Gia hạn khế ước

113 联立房屋 Lián lì fángwū Nhà cầu

114 胜地 Shèngdì Thắng cảnh

115 花园区 Huāyuán qū Khu công viên

116 花 坛 Huātán Bồn hoa

117 西晒房子 Xīshài fángzi Nhà hướng tây

118 证人 Zhèngrén Nhân chứng

119 质押书 Zhìyā shū Đơn xin thế chấp

120 贫民区 Pínmín qū Khu dân nghèo

121 购物中心 Gòuwù zhòng xīn Trung tâm thương mại

122 超市 Chāoshì Siêu thị

123 转让 Zhuǎnràng Chuyển nhượng

124 转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn Trả tiền mang tính chuyển nhượng

125 过户 Guòhù Sang tên

126 违约 Wéiyuē Vi phạm hợp đồng

127 适居性 Shì jū xìng Phù hợp để ở

128 避寒胜地 Bìhán shèngdì Nơi nghỉ đông nổi tiếng

129 郊 区 Jiāoqū Ngoại ô

130 郊 县 Jiāo xiàn Huyện ngoại thành

131 都市地价 Dūshì dìjià Giá đất ở thành phố

132 闹市交通 Nàoshì jiāotōng Giao thông trong khu phố sầm uất

133 黄金地段 Huángjīn dìduàn Vùng đất vàng

Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO – ĐĂNG KÍ NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU ƯU ĐÃI KHỦNG.

Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.

Để được tư vấn về các sách học tiếng Trung và các khóa học tiếng Trung.

Liên hệ ngay Tiếng Trung Dương Châu:

Cơ sở 1: số 10, ngõ 156 phố Hồng Mai, Bạch Mai, Hà Nội.
Hotline: 09 4400 4400
Cơ sở 2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
Hotline: 09 8595 8595.
Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP