[Từ vựng tiếng Trung] Chuyên ngành Bất động sản
Mời các bạn cùng Tiengtrung.com tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề Bất động sản. Bài viết này đặc biệt giúp ích cho những ai đang hoạt động trong lĩnh vực bất động sản, môi giới nhà cho người Trung Quốc tại Việt Nam .
1 一套房间 Yī tàofáng jiān Một căn hộ
2 一室一厅 Yī shì yī tīng Một phòng một sảnh
3 一式三分 YīShì sān fēn Viết làm ba bản
4 一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng Hợp đồng viết làm ba bản
5 一式两份 Yīshì liǎng fèn Viết làm hai bản
6 一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng Hợp đồng viết làm hai bản
7 一户 Yī hù Một hộ
8 一流设备 Yīliú shèbèi Thiết bị tốt nhất
9 不另收费 Bù lìng shōufèi Không thu thêm phí
10 交通便利 Jiāotōng biànlì Giao thông tiện lợi
11 交通干线 Jiāotōng gànxiàn Tuyến giao thông chính
12 交通要道 Jiāotōng yào dào Tuyến đường chính
13 位于 Wèiyú Ở vào…
14 住宅区 Zhùzhái qū Khu dân cư, cư xá
15 健美中心 Jiànměi zhōngxīn Trung tâm thể dục thẩm mỹ
16 先期偿还 Xiānqí chánghuán Bồi hoàn trước
17 公共交通 Gōnggòng jiāotōng Giao thông công cộng
18 公共电话 Gōnggòng diànhuà Điện thoại công cộng
19 典押 Diǎn yā Cầm, thế chấp
20 出售 Chūshòu Bán ra
21 别墅区 Biéshù qū Khu biệt thự
22 副本 Fùběn Bản sao
23 单元 Dānyuán Đơn nguyên
24 受押人 Shòu yā rén Người nhận đồ cầm cố
25 受让人 Shòu ràng rén Người được nhượng
26 变卖房屋 Biànmài fángwū Bán nhà
27 合同 Hétóng Hợp đồng
28 售价 Shòu jià Giá bán
29 商业区 Shāngyè qū Khu thương mại
30 四室二厅 Sì shì èr tīng Bốn phòng hai sảnh
31 国有财产 Guóyǒu cáichǎn Tài sản nhà nước
32 国营牌价 Guóyíng páijià Giá qui định
33 土地征购 Tǔdì zhēnggòu Trưng mua đất đai
34 土地清册的 Tǔdì qīngcè de Sổ ghi chép đất đai
35 地下室 Dìxiàshì Tầng hầm
36 地产 Dìchǎn Bất động sản
37 地产税 Dìchǎn shuì Thuế nhà đất
38 地段 Dìduàn Một khoảng đất
39 地点 Dìdiǎn Địa điểm
40 地铁 Dìtiě Tàu điện ngầm
41 坐落 Zuòluò Nằm ở…
42 城区 Chéngqū Khu vực trong thành
43 城市化 Chéngshì huà Đô thị hóa
44 城市发展 Chéngshì fāzhǎn Phát triển đô thị
45 城市环境 Chéngshì huánjìng Môi trường đô thị
46 城市规划 Chéngshì guīhuà Qui hoạch đô thị
47 城里人 Chéng lǐ rén Người thành phố
48 境 Huánjìng Môi trường
49 契约 Qìyuē Hợp đồng
50 契约乙方 Qìyuē yǐfāng Bên b trong hợp đồng
51 契约生效 Qìyuē shēngxiào Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực
52 契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng Bên A trong hợp đồng
53 委员会 Wěiyuánhuì Ủy ban nhân dân
54 定金 Dìngjīn Tiền đặt cọc
55 宽敞 Kuānchang Rộng rãi
56 居住条件 Jūzhù tiáojiàn Điều kiện cư trú
57 居住面积 Jūzhù miànjī Diện tích ở
58 居民点 Jūmín diǎn Khu dân cư
59 屋顶花园 Wūdǐng huāyuán Hoa viên trên mái nhà
60 山区胜地 Shānqū shèngdì Khu đồi núi nổi tiếng
61 工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū Khu nhà ở cho công nhân
62 已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū Đã thế chấp ngôi nhà
63 市中心 Shì zhōngxīn Trung tâm thành phố
64 市区 Shì qū Khu vực nội thành
65 市容 Shìróng Bộ mặt đô thị
66 市政建设 Shìzhèng jiànshè Xây dựng chính quyền thành phố
67 幽雅 Yōuyǎ Yên tĩnh, thanh nhã
68 幽静 Yōujìng Yên tĩnh
69 度假胜地 Dùjià shèngdì Nơi nghỉ mát
70 中心城市 Zhōngxīn chéngshì Thành phố trung tâm
71 急救站 Jíjiù zhàn Trạm cấp cứu
72 恕不出售 Shù bù chūshòu Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa
73 房主 Fáng zhǔ Chủ nhà
74 房产 Fángchǎn Bất động sản
75 房产税 Fángchǎn shuì Thuế bất động sản
76 房基 Fáng jī Nền nhà
77 房契 Fángqì Giấy chủ quyền nhà
78 房屋纠纷 Fángwū jiūfēn Tranh chấp nhà cửa
79 房间净面积 Fángjiān jìng miànjī Diện tích thực của căn phòng
80 所有权 Suǒyǒuquán Quyền sở hữu
81 所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng Hiện trạng quyền sở hữu
82 抵押 Dǐyā Thế chấp
83 新居住区 Xīn jūzhù qū Khu dân cư mới
84 无转让权 Wú zhuǎnràng quán Không có quyền chuyển nhượng
85 朝东 Cháo dōng Hướng đông
86 朝北 Cháo běi Hướng bắc
87 朝南 Cháo nán Hướng nam
88 朝向 Cháoxiàng Hướng
89 朝西南 Cháo xīnán Hướng tây nam
90 朝阳 Zhāoyáng Hướng mặt trời
91 木屋区 Mùwū qū Khu nhà gỗ
92 标准套房 Biāozhǔn tàofáng Căn hộ tiêu chuẩn
93 每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán Mỗi m2 giá…đồng
94 洽谈契约 Qiàtán qìyuē Bàn về hợp đồng
95 海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng Bãi tắm biển
96 海风 Hǎifēng Gió biển
97 照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén Người trông giữ nhà
98 独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng
99 独立通风 Dúlì tōngfēng Thông gió riêng biệt
100 独立门户 Dúlì ménhù Đi cửa riêng biệt
101 社交生活 Shèjiāo shēnghuó Sinh hoạt giao tiếp
102 社会名流 Shèhuì míngliú Nhân vật nổi tiếng xã hội
103 社会治安 Shèhuì zhì’ān Trị an xã hội
104 社会环境 Shèhuì huánjìng Môi trường xã hội
105 社会秩序 Shèhuì zhìxù Trật tự xã hội
106 社区 Shèqū Phường, hội
107 社团 Shètuán Đoàn thể xã hội
108 私有财产 Sīyǒu cáichǎn Tài sản tư nhân
109 立可迁入 Lì kě qiān rù Lập tức có thể dọn vào
110 红灯区 Hóngdēngqū Khu đèn đỏ (ăn chơi)
111 经纪人 Jīngjì rén Người mối lái (môi giới)
112 续约 Xù yuē Gia hạn khế ước
113 联立房屋 Lián lì fángwū Nhà cầu
114 胜地 Shèngdì Thắng cảnh
115 花园区 Huāyuán qū Khu công viên
116 花 坛 Huātán Bồn hoa
117 西晒房子 Xīshài fángzi Nhà hướng tây
118 证人 Zhèngrén Nhân chứng
119 质押书 Zhìyā shū Đơn xin thế chấp
120 贫民区 Pínmín qū Khu dân nghèo
121 购物中心 Gòuwù zhòng xīn Trung tâm thương mại
122 超市 Chāoshì Siêu thị
123 转让 Zhuǎnràng Chuyển nhượng
124 转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn Trả tiền mang tính chuyển nhượng
125 过户 Guòhù Sang tên
126 违约 Wéiyuē Vi phạm hợp đồng
127 适居性 Shì jū xìng Phù hợp để ở
128 避寒胜地 Bìhán shèngdì Nơi nghỉ đông nổi tiếng
129 郊 区 Jiāoqū Ngoại ô
130 郊 县 Jiāo xiàn Huyện ngoại thành
131 都市地价 Dūshì dìjià Giá đất ở thành phố
132 闹市交通 Nàoshì jiāotōng Giao thông trong khu phố sầm uất
133 黄金地段 Huángjīn dìduàn Vùng đất vàng
Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO – ĐĂNG KÍ NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU ƯU ĐÃI KHỦNG.
Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.
Để được tư vấn về các sách học tiếng Trung và các khóa học tiếng Trung.
Liên hệ ngay Tiếng Trung Dương Châu: