[Tổng hợp] 100 Từ vựng tiếng Trung về sinh sản thường gặp nhất
Sinh sản là một quá trình sinh học tạo ra các sinh vật riêng biệt mới. Sinh sản là một đặc điểm cơ bản của tất cả sự sống. Các kiểu sinh sản được chia thành hai nhóm chính là sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu kĩ hơn từ vựng về chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Trung về sinh sản
- 1.催情药 / Cuīqíng yào / thuốc kích dục
2。做爱 / Zuò’ài / làm tình
3。避孕套 / Bìyùn tào / bao cao su
4。避孕药 / Bìyùn yào / thuốc tránh thai
5。卵子 / Luǎnzǐ / trứng
6。精子 / Jīngzǐ / tinh trùng
7。月经 / Yuèjīng / kinh nguyệt
8。口活 / Kǒu huó / quan hệ bằng miệng
9。例假 / Lìjià / ngày có kinh
10。 子宫 / Zǐgōng / tử cung, dạ con.
11。鸡巴 / Jībā / cách gọi tục của bộ phận sinh dục nam.
12。逼 / Bī / cách gọi tục của bộ phận sinh dục nữ.
13。接吻 / Jiēwěn / hôn
14。奶,乳房 / Nǎi, rǔfáng / bú, vú
15。打洞,崩锅,打炮 / Dǎdòng, bēng guō, dǎpào / quan hệ tình dục.
16。得病 / Débìng / mắc bệnh.
17。怀孕 / Huáiyùn / có thai, có mang, có bầu
18。爽 / Shuǎng / cảm thấy thoải mái, sướng
19。疼 / Téng / đau
20。姿势 / Zīshì / tư thế
21。啪啪啪 / Pā pā pā / nứng
22。上马风/性猝死/房事猝死/腹上死 / Shàngmǎ fēng/xìng cùsǐ/fángshì cùsǐ/fù shàng sǐ / thượng mã phong, chết trên bụng vợ, hạ mã phong.
23。早泄(精子) / Zǎoxiè (jīngzǐ) / xuất tinh sớm
24。晚泄/迟泄 / Wǎn xiè/chí xiè / xuất tinh muộn
25。高潮 / Gāocháo / lên đỉnh
26。体外射精 / Tǐwài shèjīng / xuất tinh ngoài âm đạo
27。不孕不育 / Bù yùn bù yù / vô sinh
28。子宫内避孕器 / Zǐgōng nèi bìyùn qì / đặt vòng tránh thai (trong tử cung)
29。男子更年期 / Nánzǐ gēngniánqí / mãn dục nam
30。女子更年期 / Nǚzǐ gēngniánqí / mãn dục nữ
31。 人流,打胎 / Rénliú, dǎtāi / nạo thai, phá thai
32。 流产 / Liúchǎn / đẻ non, sảy thai
33。 生孩子 / Shēng háizi / sinh con, sinh em bé.
Giấy khám sức khỏe tiếng Trung là gì
Giấy khám sức khỏe xin việc là mẫu giấy xác nhận người lao động có đủ sức khỏe cần thiết để đi xin việc do cơ sở y tế có thẩm quyền chứng nhận. Đây là thành phần hồ sơ quan trọng có trong bộ hồ sơ xin việc cứng của mỗi ứng viên nộp cho nhà tuyển dụng. Tiếng Trùn giấy khám sức khỏe là :
Giấy khám sức khỏe tiếng Trung là 体检表 [Tǐ jiǎn biǎo]
Giấy chứng nhận sức khỏe là 健康证书 [jiàn kāng zhèng shū]
Kinh nguyệt tiếng Trung là gì ?
Kinh nguyệt (月经 /yuè jīng/: kinh nguyệt) là một hiện tượng sinh lý tự nhiên ở nữ giới thường bắt đầu ở độ tuổi dậy thì và là triệu chứng báo hiệu cho khả năng sinh sản của người phụ nữ. Kinh nguyệt có tính chất lặp đi lặp lại hàng tháng, với số ngày dao động từ 28 – 32 ngày.
Từ vựng tiếng Trung về cơ quan sinh sản
卵巢 /luǎn cháo/: buồng trứng
尿道 /niào dào/: niệu đạo
膀胱 /páng guāng/: bàng quan nước tiểu
输卵管 /shū luán guǎn /: ống dẫn trứng
阴唇 /yīn chún/: mếp gấp bên trong bao quanh cửa mình
阴道 /yīn dào/: âm đạo
子宫 /zǐ gōng/: tử cung
子宫颈 /zǐ gōng jǐng/: cổ tử cung
包皮 /bāo pí/: Bao quy đầu
睾丸 /gāo wán/: tinh hoàn
精囊 /jīng náng/: túi tinh
前列腺 /qián liè xiàn /: tuyến tiền liệt
输精管 /shū jīng guǎn /: ống dẫn tinh
输尿管 /shū niào guǎn /:niệu đạo
阴茎 /yīn jīng/: dương vật
阴囊 /yīn náng/: bìu
直肠 /zhí cháng/: trực tràng
荷尔蒙 /hé ěr méng/: hoóc môn
怀孕 /huái yùn/: mang thai
精子 /jīng zǐ/: tinh trùng
卵子 /luǎn zǐ/ Noãn, Trứng
受精 /shòu jīng/: (phụ nữ) thụ thai
性病 /xìng bìng/: bệnh lây truyền qua đường tình dục
性交 /xìng jiāo/: quan hệ tình dục
阳痿 /yáng wěi/: bất lực
月经 /yuè jīng/: kinh nguyệt
➥ Xem thêm một số bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung
Bắt đầu học tiếng Trung ngay bây giờ với khóa học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu tại TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU nha các bạn. Xem thêm thông tin về khóa học tại đây
Từ vựng tiếng Trung chủ đề y tế
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Y tá, y sĩ hộ sinh | 助产士 | zhùchǎnshì |
2 | Y tá trưởng | 护士长 | hùshì zhǎng |
3 | Y tá thực tập | 实习护士 | shíxí hùshì |
4 | Y tá | 护士 | hùshì |
5 | Viễn thị | 远视眼 | yuǎnshì yǎn |
6 | Viện điều dưỡng | 疗养院 | liáoyǎngyuàn |
7 | Viêm lợi,nha chu viêm | 牙周炎 | yá zhōu yán |
8 | Vết thương do súng đạn | 枪伤 | qiāng shāng |
9 | Vết thương do dao chém | 刀伤 | dāo shāng |
10 | Vết bỏng | 烫伤 | tàngshāng |
11 | Trưởng phòng y vụ | 医务部主任 | yīwù bù zhǔrèn |
12 | Trưởng phòng khám | 门诊部主任 | ménzhěn bù zhǔrèn |
13 | Trĩ ngoại | 外痔 | wàizhì |
14 | Trật khớp | 脱臼 | tuōjiù |
15 | Trạm chăm sóc sức khoẻ phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ ) | 妇女保健站 | fùnǚ bǎojiàn zhàn |
16 | Trạm cấp cứu | 急救站 | jíjiù zhàn |
17 | Thuật ngữ y học Trung Việt | 汉越中医词汇 | Hàn yuè zhōngyī cíhuì |
18 | Tây y | 西医 | xīyī |
19 | Sứt môi ( hàm ếch ) | 兔唇 | tùchún |
20 | Sâu răng | 蛀牙 | zhùyá |
21 | Quáng gà | 夜盲症 | yèmángzhèng |
22 | Phòng vật lý trị liệu | 理疗室 | lǐliáo shì |
23 | Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú | 住院部 | zhùyuàn bù |
24 | Phòng theo dõi | 观察室 | guānchá shì |
25 | Phòng phát số | 挂号处 | guàhào chù |
26 | Phòng mổ | 手术室 | shǒushù shì |
27 | Phòng kiểm tra sóng siêu âm | 超声波检查室 | chāoshēngbō jiǎnchá shì |
28 | Phòng khám | 门诊部 | ménzhěn bù |
29 | Phòng hoá trị | 化疗室 | huàliáo shì |
30 | Phòng hoá nghiệm ( xét nghiệm ) | 化验科 | huàyàn kē |
31 | Phòng hộ lý | 护理部 | hùlǐ bù |
32 | Phòng hậu sản | 妇产科病房 | fù chǎn kē bìngfáng |
33 | Phòng dược ( nhà thuốc ) | 药房 | yàofáng |
34 | Phòng điều trị bằng điện | 电疗室 | diànliáo shì |
35 | Phòng điện tim | 心电图室 | xīndiàntú shì |
36 | Phòng chẩn trị | 诊疗所 | zhěnliáo suǒ |
37 | Phòng chẩn trị | 诊疗室 | zhěnliáo shì |
38 | Phòng cấp cứu | 急诊室 | jízhěn shì |
39 | Phòng cách ly | 隔离病房 | gélí bìngfáng |
40 | Phòng bệnh | 病房 | bìngfáng |
41 | Nhân viên y tế | 医务人员 | yīwù rényuán |
42 | Nhân viên vệ sinh | 卫生员 | wèishēngyuán |
43 | Nhân viên của ngành | 部门人员 | bùmén rényuán |
44 | Nhãn khoa ,khoa mắt | 眼科 | yǎnkē |
45 | Ngộ độc thức ăn | 食物中毒 | shíwù zhòngdú |
46 | Ngân hàng máu | 血库 | xuèkù |
47 | Mụn cơm | 疣 | yóu |
48 | Mụn chai chân | 鸡眼 | jīyǎn |
49 | Mù màu | 色盲 | sèmáng |
50 | Mắt loạn thị | 散光眼 | sànguāng yǎn |
51 | Khoa xương | 骨科 | gǔkē |
52 | Khoa xoa bóp | 推拿科 | tuīná kē |
53 | Khoa tim | 心脏外科 | xīnzàng wàikē |
54 | Khoa tiết niệu | 泌尿科 | mìniào kē |
55 | Khoa thần kinh | 神经科 | shénjīng kē |
56 | Khoa tai mũi họng | 耳鼻喉科 | ěrbí hóu kē |
57 | Khoa sản | 妇产科 | fù chǎn kē |
58 | Khoa răng hàm mặt | 口腔科 | kǒuqiāng kē |
59 | Khoa phóng xạ | 放射科 | fàngshè kē |
60 | Khoa nội | 内科 | nèikē |
61 | Khoa nhi | 儿科 | érkē |
62 | Khoa ngoại chỉnh hình | 矫形外科 | jiǎoxíng wàikē |
63 | Khoa ngoại | 外科 | wàikē |
64 | Khoa não | 脑外科 | nǎo wàikē |
65 | Khoa da liễu (bệnh ngoại da ) | 皮肤科 | pífū kē |
66 | Khoa châm cứu | 针灸科 | zhēn jiǔ kē |
67 | Hói đầu | 秃头 | tūtóu |
68 | Giường bệnh | 病床 | bìngchuáng |
69 | Giám đốc BV | 院长 | yuàn zhǎng |
70 | Ghẻ | 疖 | jiē |
71 | Gãy xương | 骨折 | gǔzhé |
72 | Dược sĩ | 药剂师 | yàojì shī |
73 | Đông y | 中医 | zhōngyī |
74 | Chuyên gia về tim mạch | 心血管专家 | xīn xiěguǎn zhuānjiā |
75 | Chuyên gia bệnh tâm thần | 精神病专家 | jīngshénbìng zhuānjiā |
76 | Chảy máu chân răng | 牙龈出血 | yáyín chūxiě |
77 | Chấn thương | 创伤 | chuāngshāng |
78 | Cận thị | 近视眼 | jìnshì yǎn |
79 | Bong gân | 扭伤 | niǔshāng |
80 | Bỏng | 烧(烫)伤 | shāo (tàng) shāng |
81 | Bị thương | 受伤 | shòushāng |
82 | Bệnh viện ung thư | 肿瘤医院 | zhǒngliú yīyuàn |
83 | Bệnh viện truyền nhiễm | 传染病医院 | chuánrǎn bìng yīyuàn |
84 | Bệnh viện tổng hợp,bệnh viện đa khoa | 综合医院 | zònghé yīyuàn |
85 | Bệnh viện tâm thần | 精神病院 | jīngshénbìngyuàn |
86 | Bệnh viện răng hàm mặt | 口腔医院 | kǒuqiāng yīyuàn |
87 | Bệnh viện phụ sản | 妇产医院 | fù chǎn yīyuàn |
88 | Bệnh viện phong ( cùi,hủi ) | 麻风病院 | máfēng bìng yuàn |
89 | Bệnh viện nhi đồng | 儿童医院 | értóng yīyuàn |
90 | Bệnh viện nha khoa | 牙科医院 | yákē yīyuàn |
91 | Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình | 整形外科医院 | zhěngxíng wàikē yīyuàn |
92 | Bệnh viện lao | 结核医院 | jiéhé yīyuàn |
93 | Bệnh viện đông y | 中医院 | zhōng yīyuàn |
94 | Bệnh viện dã chiến | 野战军医院 | yězhànjūn yīyuàn |
95 | Bệnh tật | 疾病 | jíbìng |
96 | Bệnh mề đay | 风疹 | fēngzhěn |
97 | Bệnh mẩn ngứa | 湿疹 | shīzhěn |
98 | Bệnh đục thuỷ tinh thể | 白内障 | báinèizhàng |
99 | Bệnh đau mắt hột | 沙眼 | shāyǎn |
100 | Bệnh chốc đầu | 瘌痢头 | là lì tóu |
101 | Bầm tím (do bị đè,bị đập ) | 挫伤 | cuòshāng |
102 | Bác sĩ xét nghiệm | 化验师 | huàyàn shī |
103 | Bác sĩ thực tập | 实习医生 | shíxí yī shēng |
104 | Bác sĩ khoa nội | 内科医生 | nèikē yīshēng |
105 | Bác sĩ khoa ngoại | 外科医生 | wàikē yīshēng |
106 | Bác sĩ gây mê | 麻醉师 | mázuì shī |
107 | Bác sĩ dinh dưỡng | 营养师 | yíngyǎng shī |
108 | Bác sĩ điều trị chính | 主治医生 | zhǔzhìyīshēng |
109 | Bác sĩ điều trị | 住院医生 | zhùyuàn yīshēng |
➥ Xem thêm một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề y tế
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Để có thể nhớ các chữ Hán ở bài học trên một các bài bản và khoa học, đừng bỏ qua cuốn sách ” Luyện nhớ 3300 chữ Hán ” nha. Qua việc phân tích các bộ/nét tạo nên chữ và câu truyện nhớ mẹo chữ kèm theo ví dụ để nhớ từ trong văn cảnh và các ô để tập viết từ nét 1 – nét cuối cùng thfi bộ sách này sẽ là một trợ thủ đắc lực trong quá trình luyện nhớ chữ Hán của các bạn đó. Tham khảo ngay tại đây
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội