Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Từ vựng tiếng trung chủ đề thương mại

Phạm Dương Châu 08.03.2021 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành
  1. 佣金 (n)

yōngjīn

tiền hoa hồng; tiền thù lao

这一制度使每个参与约定的人都能够得到佣金。

Zhè yī zhìdù shǐ měi gè cānyù yuēdìng de rén dōu nénggòu dédào yōngjīn.

Chế độ này cho phép tất cả những người tham gia và giao ước đều nhận được tiền hoa hồng.

 

  1. 花费 (n)

Huāfèi

chi phí, phí

Ví dụ:

政府花费了大量的人力和财力来恢复被遗弃的土地。

Zhèngfǔ huāfèile dàliàng de rénlì hé cáilì lái huīfù bèi yíqì de tǔdì.

Chính phủ đã tốn rất nhiều nhân lực và nguồn lực tài chính để khôi phục lại những vùng đất bị bỏ hoang.

 

  1. 顾客 (n)

gùkè

khách hàng

酒店里的服务员正在给顾客们倒茶。

Jiǔdiàn lǐ de fúwùyuán zhèngzài gěi gùkèmen dào chá.

Nhân viên phục vụ của khách sạn đang rót trà cho khách hàng.

 

  1. 工厂 (n)

gōngchǎng

nhà máy

那里如果建起工厂,污染将会很严重。

Nàlǐ rúguǒ jiàn qǐ gōngchǎng, wūrǎn jiāng huì hěn yánzhòng.

Nếu xây dựng nhà máy ở đó, tình trạng ô nhiễm sẽ rất nghiêm trọng.

 

  1. 交货期 ( n)

Jiāohuòqī

Thời gian giao hàng

由于发货延迟,无法在交货期内交货。

Yóuyú fā huò yánchí, wúfǎ zài jiāo huò qí nèi jiāo huò.

Do gửi hàng chậm trễ nên hàng không thể giao được đúng thời hạn.

 

  1. 谈判 (v)

Tánpàn

Đàm phán

经过长时间的谈判,工资协议已成功解决。

Jīngguò cháng shíjiān de tánpàn, gōngzī xiéyì yǐ chénggōng jiějué.

Sau một thời gian dài thương lượng, thỏa thuận về lương đã được giải quyết thành công.

 

  1. 报价 (n)

Báo giá

我们公司的报价比其他公司低。

Wǒmen gōngsī de bàojià bǐ qítā gōngsī dī.

Báo giá của công ty chúng tôi thấp hơn so với các công ty khác.

 

  1. 签 (v)

qiān

请你在文档末尾签上你的名字。

Qǐng nǐ zài wéndàng mòwěi qiān shàng nǐ de míngzì.

Hãy ký tên của anh ở cuối tài liệu.

 

  1. 合同 (n)

Hétóng

Hợp đồng

双方签订了一份长期的货物运输合同。

Shuāngfāng qiāndìngle yī fèn chángqí de huòwù yùnshū hétóng.

Hai bên đã ký hợp đồng vận chuyển hàng hóa dài hạn.

 

  1. 样品 (n)

Yàngpǐn

Hàng mẫu

我看了一下摆在柜台上的服装样品,挑了自己想买的衣服。

Wǒ kànle yīxià bǎi zài guìtái shàng de fúzhuāng yàngpǐn, tiāole zìjǐ xiǎng mǎi de yīfú.

Tôi xem qua các mẫu quần áo trên quầy và chọn ra một bộ quần áo mình muốn mua.

 

  1. 品牌 (n)

Pǐnpái

Nhãn hiệu, thương hiệu

这个品牌的电池可以连用72小时。

Zhège pǐnpái de diànchí kěyǐ liányòng 72 xiǎoshí.

Pin của thương hiệu này có thể sử dụng liên tục trong 72 giờ.

 

  1. 装货(n)

Chở hàng, chất hàng

出口量小,装货船不合适,因此通常无法及时交货。

Chūkǒu liàng xiǎo, zhuāng huòchuán bù héshì, yīncǐ tōngcháng wúfǎ jíshí jiāo huò.

Lượng xuất khẩu ít, tàu chở hàng không thích hợp nên thường không thể giao hàng đúng lúc.

 

  1. 卸货 (v)

Xièhuò

Dỡ hàng

我们公司有专门的人负责卸货方面的工作。

Wǒmen gōngsī yǒu zhuānmén de rén fùzé xièhuò fāngmiàn de gōngzuò.

Công ty chúng tôi có một người chuyên trách việc dỡ hàng

 

  1. 销售代理 (n)

Xiāoshòu dàilǐ

Đại lý tiêu thụ

我公司考虑在当地指定一位销售代理。

Wǒ gōngsī kǎolǜ zài dāngdì zhǐdìng yī wèi xiāoshòu dàilǐ.

Công ty chúng tôi đang xem xét chỉ định một đại lý bán hàng tại địa phương.

 

  1. 合作 (v)

hézuò

Hợp tác

要是贵公司愿意的话,我们双方可以一起合作。

Yàoshi guì gōngsī yuànyì dehuà, wǒmen shuāngfāng kěyǐ yīqǐ hézuò.

Nếu quý công ty đồng ý, hai bên chúng ta có thể hợp tác cùng với nhau.

  1. 相互合作 (v)

Xiānghù hézuò

Hợp tác cùng nhau

两家公司相互合作。

Liǎng jiā gōngsī xiānghù hézuò.

Hai công ty hợp tác cùng nhau.

 

  1. 出口 (v)

Chūkǒu

Xuất khẩu

我们公司向日本出口大米。

Wǒmen gōngsī xiàng rìběn chūkǒu dàmǐ.

Công ty chúng tôi xuất khẩu gạo sang Nhật Bản.

 

  1. 进口 (v)

Jìnkǒu

Nhập khẩu

我们公司今年从国外进口了成套设备。

Wǒmen gōngsī jīnnián cóng guówài jìnkǒule chéngtào shèbèi.

Công ty chúng tôi đã nhập khẩu từ nước ngoài một bộ thiết bị trong năm nay.

 

  1. 定价 (n, v)

Dìngjià

Định giá, giá cố định

这家商店的所有商品都以定价出售。

Zhè jiā shāngdiàn de suǒyǒu shāngpǐn dōu yǐ dìngjià chūshòu.

Tất cả các hàng hóa trong cửa hàng này được bán với giá cố định.

 

  1. 品质(n)

Pǐnzhì

Phẩm chất

产品拥有优良的品质,才能吸引顾客。

Chǎnpǐn yǒngyǒu yōuliáng de pǐnzhí, cáinéng xīyǐn gùkè.

Sản phẩm có chất lượng tốt mới thu hút được khách hàng.

Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO – ĐĂNG KÍ NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU ƯU ĐÃI KHỦNG.

Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.

Để được tư vấn về các sách học tiếng Trung và các khóa học tiếng Trung.

Liên hệ ngay Tiếng Trung Dương Châu:

Cơ sở 1: số 10, ngõ 156 phố Hồng Mai, Bạch Mai, Hà Nội.
Hotline: 09 4400 4400
Cơ sở 2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
Hotline: 09 8595 8595.
Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP