Học tiếng Trung về từ vựng mẫu câu thời tiết và thời gian
Thời tiết là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển ở một thời điểm, một khoảng thời gian nhất định như nắng hay mưa, nóng hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo. Cùng tiengtrung.com tìm hiểu về các từ vựng và mẫu câu thời tiết và thời gian nhé !
Từ vựng mẫu câu tiếng Trung về thời tiết
Từ vựng tiếng Trung về thời tiết thông dụng nhất
雨衣 | yǔyī | áo mưa |
冰 | bīng | băng |
飓风 | jùfēng | bão |
暴风 | bàofēng | bão |
彩虹 | cǎihóng | cầu vồng |
闪电 | shǎndiàn | chớp |
阵雨 | zhènyǔ | cơn mưa,trận mưa,mưa rào |
冰柱 | bīng zhù | cột băng,trụ băng |
阵风 | zhènfēng | cuồng phong |
湿气 | shī qì | độ ẩm,sự ẩm ướt |
风 | fēng | gió |
狂风 | kuángfēng | gió lớn |
微风 | wēifēng | gió nhẹ |
龙卷风 | lóngjuǎnfēng | gió xoáy, gió lốc, vòi rồng |
雨滴 | yǔ dī | giọt mưa |
露水 | lùshuǐ | hạt sương,giọt sương |
雪花 | xuěhuā | hoa tuyết |
冷 | lěng | lạnh |
洪水 | hóngshuǐ | lũ,nước lũ,hồng thủy |
云彩 | yúncǎi | mây, áng mây |
雨 | yǔ | mưa |
冰雹 | bīngbáo | mưa đá |
毛毛雨 | máomáoyǔ | mưa phùn |
雪人 | xuěrén | người tuyết |
温度计 | wēndùjì | nhiệt kế(dụng cụ đo nhiệt độ) |
热 | rè | nóng |
伞 | sǎn cái | ô, cái dù |
雾气 | wù | qì |
雷 | léi | sấm |
薄雾 | bówù | sương mù |
霜 | shuāng | sương,sương giá |
雾 | wù | sương,sương mù |
雪 | xuě | tuyết |
雨夹雪 | yǔ jiā | xuě mưa tuyết |
Mẫu câu hỏi và trả lời về thời tiết
Qua chủ đề từ vựng và mẫu câu về thời tiết và thời gian, chúng ta cùng tiengtrung.com tìm hiểu về các mẫu hội thoại chủ đề này nhé.
1、今天天气怎么样?
/jīntiān tiānqì zěnmeyàng/
Hôm nay thời tiết thế nào?
Với câu hỏi thời tiết như vậy chúng ta có thể trả lời như sau:
今天天气……
/ Jīntiān tiānqì……/
Hôm nay thời tiết……
-不 错/búcuò/ đẹp, tốt.
–冷/ lěng /lạnh.
–比 较 冷 /bǐjiào lěng /tương đối lạnh, khá lạnh.
–太 冷 / tàilěng/lạnh quá.
–潮 湿/cháoshī/ ẩm ướt.
–热/ rè / nóng.
–很 热/hěn rè/rất nóng.
– 更 热/gèng rè/ càng thêm nóng.
–闷 热/mēn rè/ nóng bức oi ả.
–暖 和/ nuǎnhuo /ấm áp.
–凉 快 / liángkuài /mát mẻ.
●又…又… / yòu …yòu …/ vừa … vừa…
-又热又闷/ yòu rè yòu mēn / vừa nóng vừa oi bức.
-又不冷又不热/yòu bù lěng yòu bù rè / không lạnh cũng không nóng.
2、今天气温多少度? /jīntiān qìwēn duōshǎo dù / Hôm nay bao nhiêu độ?
3、零下十度. / líng xià shí dù / nhiệt độ là 10 độ âm.
4、今天二十七度. / jīntiān èrshíqī dù / Hôm nay 27 độ.
5、要下雪了 / Yào xià xuě le / Sắp có tuyết rồi
6、要下雨了 / Yào xià yǔ le / trời sắp mưa rồi.
7、昨晚下了雨 / Zuó wǎn xià le yǔ le / Đêm qua trời mưa.
8、雨停了/ Yǔ tíngle / Tạnh mưa rồi
Từ vựng tiếng Trung về thời gian
下午 | xià wǔ | Buổi chiều |
晚上 | wǎn shang | Buổi tối |
中午 | zhōng wǔ | Buổi trưa |
星期天 | xīng qī tiān | Chủ nhật |
夜 | yè | Đêm |
秒钟 | miǎo zhōng | Giây |
小时 | xiǎo shí | Giờ |
季节 | jì jié | Mùa |
夏天 | xià tiān | Mùa hạ |
秋天 | qiū tiān | Mùa thu |
春天 | chūn tiān | Mùa xuân |
年 | nián | Năm |
千年 | qiān nián | Ngàn năm |
天 | tiān | Ngày |
午夜 | wǔ yè | Nửa đêm |
分钟 | fēn zhōng | Phút |
早晨 | zǎo chén | Sáng sớm |
月 | yuè | Tháng |
一月 | yī yuè | Tháng 1 |
十月 | shí yuè | Tháng 10 |
十一月 | shí yī yuè | Tháng 11 |
十二月 | shí èr yuè | Tháng 12 |
二月 | èr yuè | Tháng 2 |
三月 | sān yuè | Tháng 3 |
四月 | sì yuè | Tháng 4 |
五月 | wǔ yuè | Tháng 5 |
六月 | liù yuè | Tháng 6 |
七月 | qī yuè | Tháng 7 |
八月 | bā yuè | Tháng 8 |
九月 | jiǔ yuè | Tháng 9 |
十年 | shí nián | Thập kỉ |
世纪 | shì jì | Thế kỉ |
时间 | shí jiān | Thời gian |
星期一 | xīng qī yī | Thứ 2 |
星期二 | xīng qī èr | Thứ 3 |
星期三 | xīng qī sān | Thứ 4 |
星期四 | xīng qī sì | Thứ 5 |
星期五 | xīng qī wǔ | Thứ 6 |
星期六 | xīng qī liù | Thứ 7 |
星期 | xīng qī | Tuần |
永恒 | yǒng héng | Vĩnh hằng |
Các bạn đã học xong một số từ vựng tiếng Trung về thời tiết rồi đấy! Từ giờ chúng mình có thể xem thoải mái dự báo thời tiết của Trung Quốc mà không cần lo lắng về bất đồng ngôn ngữ nữa rồi nha!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất