Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Học tiếng Trung về từ vựng mẫu câu thời tiết và thời gian

Phạm Dương Châu 27.07.2020 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Thời tiết là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển ở một thời điểm, một khoảng thời gian nhất định như nắng hay mưa, nóng hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo. Cùng tiengtrung.com tìm hiểu về các từ vựng và mẫu câu thời tiết và thời gian nhé !

Từ vựng mẫu câu tiếng Trung về thời tiết 

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết thông dụng nhất

từ vựng tiếng Trung về thời tiết

 雨衣 yǔyī  áo mưa

Xem thêm từ vựng tiếng Trung về quần áo 

 冰 bīng  băng
 飓风 jùfēng bão
 暴风 bàofēng bão
 彩虹 cǎihóng cầu vồng
 闪电 shǎndiàn chớp
 阵雨 zhènyǔ cơn mưa,trận mưa,mưa rào
 冰柱 bīng zhù cột băng,trụ băng
 阵风 zhènfēng cuồng phong
 湿气  shī qì độ ẩm,sự ẩm ướt
 风 fēng gió
 狂风 kuángfēng gió lớn
 微风 wēifēng gió nhẹ
 龙卷风 lóngjuǎnfēng gió xoáy, gió lốc, vòi rồng
 雨滴 yǔ dī giọt mưa
 露水 lùshuǐ hạt sương,giọt sương
 雪花 xuěhuā  hoa tuyết
 冷 lěng lạnh
 洪水 hóngshuǐ lũ,nước lũ,hồng thủy
 云彩 yúncǎi mây, áng mây
 雨 mưa
 冰雹 bīngbáo  mưa đá
 毛毛雨  máomáoyǔ mưa phùn
 雪人 xuěrén người tuyết
 温度计  wēndùjì nhiệt kế(dụng cụ đo nhiệt độ)
 热  nóng
 伞 sǎn cái  ô, cái dù
 雾气  qì
 雷 léi sấm
 薄雾 bówù  sương mù
 霜 shuāng  sương,sương giá
 雾  sương,sương mù
 雪 xuě tuyết
 雨夹雪  yǔ jiā  xuě mưa tuyết

Mẫu câu hỏi và trả lời về thời tiết

Qua chủ đề từ vựng và mẫu câu về thời tiết và thời gian, chúng ta cùng tiengtrung.com tìm hiểu về các mẫu hội thoại chủ đề này nhé.

đoạn hội thoại mẫu về thời tiết

1、今天天气怎么样?
/jīntiān tiānqì zěnmeyàng/
Hôm nay thời tiết thế nào?

Với câu hỏi thời tiết như vậy chúng ta có thể trả lời như sau:
今天天气……
/ Jīntiān tiānqì……/
Hôm nay thời tiết……

-不 错/búcuò/ đẹp, tốt.

–冷/ lěng /lạnh.

–比 较 冷 /bǐjiào lěng /tương đối lạnh, khá lạnh.

–太 冷 / tàilěng/lạnh quá.

–潮 湿/cháoshī/ ẩm ướt.

–热/ rè / nóng.

–很 热/hěn rè/rất nóng.

– 更 热/gèng rè/ càng thêm nóng.

–闷 热/mēn rè/ nóng bức oi ả.

–暖 和/ nuǎnhuo /ấm áp.

–凉 快 / liángkuài /mát mẻ.

●又…又… / yòu …yòu …/ vừa … vừa…

-又热又闷/ yòu rè yòu mēn / vừa nóng vừa oi bức.

-又不冷又不热/yòu bù lěng yòu bù rè / không lạnh cũng không nóng.

2、今天气温多少度?  /jīntiān qìwēn duōshǎo dù / Hôm nay bao nhiêu độ?

3、零下十度. / líng xià shí dù / nhiệt độ là 10 độ âm.

4、今天二十七度. / jīntiān èrshíqī dù / Hôm nay 27 độ.

5、要下雪了 / Yào xià xuě le / Sắp có tuyết rồi

6、要下雨了 / Yào xià yǔ le / trời sắp mưa rồi.

7、昨晚下了雨 / Zuó wǎn xià le yǔ le / Đêm qua trời mưa.

8、雨停了/ Yǔ tíngle / Tạnh mưa rồi

Từ vựng tiếng Trung về thời gian

cách nói thời gian trong tiếng Trung

 下午  xià wǔ  Buổi chiều
 晚上 wǎn shang  Buổi tối
 中午  zhōng wǔ  Buổi trưa
 星期天 xīng qī tiān  Chủ nhật
 夜  Đêm
 秒钟 miǎo zhōng  Giây
 小时  xiǎo shí  Giờ
 季节 jì jié  Mùa
 夏天 xià tiān  Mùa hạ
 秋天 qiū tiān  Mùa thu
 春天 chūn tiān  Mùa xuân
 年 nián  Năm
 千年 qiān nián  Ngàn năm
 天 tiān  Ngày
 午夜 wǔ yè  Nửa đêm
 分钟 fēn zhōng  Phút
 早晨 zǎo chén  Sáng sớm
 月 yuè  Tháng
 一月 yī yuè  Tháng 1
 十月 shí yuè  Tháng 10
 十一月 shí yī yuè  Tháng 11
 十二月 shí èr yuè  Tháng 12
 二月 èr yuè  Tháng 2
 三月 sān yuè  Tháng 3
 四月  sì yuè  Tháng 4
 五月 wǔ yuè  Tháng 5
 六月 liù yuè  Tháng 6
 七月 qī yuè  Tháng 7
 八月 bā yuè  Tháng 8
 九月 jiǔ yuè  Tháng 9
 十年  shí nián  Thập kỉ
 世纪 shì jì  Thế kỉ
 时间 shí jiān  Thời gian
 星期一 xīng qī yī  Thứ 2
 星期二 xīng qī èr  Thứ 3
 星期三 xīng qī sān  Thứ 4
 星期四 xīng qī sì  Thứ 5
 星期五 xīng qī wǔ  Thứ 6
 星期六 xīng qī liù  Thứ 7
 星期 xīng qī  Tuần
 永恒 yǒng héng  Vĩnh hằng

Các bạn đã học xong một số từ vựng tiếng Trung về thời tiết rồi đấy! Từ giờ chúng mình có thể xem thoải mái dự báo thời tiết của Trung Quốc mà không cần lo lắng về bất đồng ngôn ngữ nữa rồi nha!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP