Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

[Tổng hợp] 300 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người

Phạm Dương Châu 15.07.2020 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Cảm xúc chính là một hình thức thể hiện thái độ của bản thân con người đối với sự vật, sự việc nào đó. Việc thể hiện cảm xúc là sự thể hiện khách quan với người hoặc vật khác. Cảm xúc thường đi song song đối với sự phát triển của con người như một sự hình thành tất yếu. Có rất nhiều loại cảm xúc của con người. Ví dụ : cảm xúc về tình cảm, cảm xúc đạo đức, cảm xúc trí tuệ,… Một đặc trưng cơ bản đó chính là sự đối nghịch trong cảm xúc: yêu thương và thù hận, yêu thích và ghét, quan tâm hay vô tâm, hạnh phúc và đau khổ,…

Cảm xúc chính là phản ứng của mỗi cá nhân cơ thể, sự rung động của cá nhân trước tác động của các yếu tố bên ngoài. Điều này cũng có ý nghĩa là cảm xúc sẽ được thể hiện khi các yếu tố bên ngoài tác động lên cá thể đó.

Sau đây, TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ gửi đến các bạn các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc để hiểu rõ hơn các từ vựng này khi sang một ngôn ngữ khác sẽ nói như thế nào nhé !

44 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc

1 安全  ānquán  an toàn
2 无聊 wúliáo  buồn tẻ
3 饥饿 jī’è  cơn đói
4 惊恐  jīng kǒng  cú sốc
5 争吵 zhēngchǎo  cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
6 危机 wéijī  cuộc khủng hoảng
7 愤怒 fènnù  giận dữ, tức giận
8 抑郁  yìyù  hậm hực, uất ức
9 梦想 mèngxiǎng  mơ tưởng, ảo tưởng
10 关系 guānxì  mối quan hệ
11 兴趣 xìngqù  mối quan tâm
12 幸福 xìngfú  niềm hạnh phúc
13 希望  xīwàng  niềm hy vọng
14 喜悦  xǐyuè  niềm vui
15 乐趣 lèqù  niềm vui thú
16 悲伤 bēishāng  nỗi đau buồn
17 恐惧  kǒngjù  nỗi sợ
18 绝望 juéwàng  nỗi tuyệt vọng
19 忧郁  yōuyù  nỗi u sầu
20 微笑  wéixiào  nụ cười
21 wěn  nụ hôn
22 拒绝 jùjué  sự chối từ
23 寂寞 jìmò  sự cô đơn
24 温柔 wēnróu  sự dịu dàng
25 疑问 yíwèn  sự hoài nghi
26 恐慌 kǒnghuāng  sự hoảng loạn
27 乐观 lèguān  sự lạc quan
28 困惑 kùnhuò  sự lúng túng
29 疲劳  píláo  sự mệt mỏi
30 不信任 bù xìnrèn  sự nghi kỵ
31 失败 shībài  sự thất bại
32 失望 shīwàng  sự thất vọng
33 信任 xìnrèn  sự tin cẩn, tín nhiệm
34 思考 sīkǎo  suy ngẫm
35 心情 xīnqíng  tâm trạng
36 喜爱 xǐ’ài  thích
37 大叫 dà jiào  tiếng la hét
38 友谊  yǒuyì  tình bạn
39 好奇心 hàoqí xīn  tính hiếu kỳ
40 创造力 chuàngzào lì  tính sáng tạo
41  ài  tình yêu
42 思维  sīwéi  tư duy
43 鬼脸  guǐliǎn  vẻ nhăn nhó
44 请求 qǐngqiú  yêu cầu

Thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung như thế nào ?

  • Một số từ vựng về cảm xúc tiêu cực :

1.难过: nánguò : khó chịu, buồn
2. 烦心: fánxīn :buồn phiền, buồn rầu
3. 难受: nánshòu : khó chịu, bực bội
4. 无聊: wúliáo : buồn chán, buồn tẻ, nhàm chán
5. 烦闷: fánnǎo : buồn phiền, buồn rầu

  • Một số từ vựng thể hiên cảm xúc thất vọng

1.失望:shīwàng : thất vọng
2. 败兴:bàixìng : cụt hứng, thất vọng chán
3. 懊丧:àosàng : buồn nản, thất vọng
4. 丧气:sàngqì : tui nghỉu, thất vọng
5. 寒心:hánxīn : thất vọng đau khổ

  • Một số từ vựng thể hiện cảm xúc lo lắng

1. 担心:dānxīn : lo lắng
2. 担忧:dānyōu : lo lắng, lo nghĩ
3. 担惊受怕:dānjīngshòupà : lo lắng hãi hùng
4. 恐惧:kǒngjù : sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ
5. 忡忡:chōngchōng : lo lắng, lo buồn

  • Một số từ vựng thể hiện cảm xúc tức giận

1.心烦:xīnfán : phiền lòng, bực dọc
2. 愤愤:fènfèn : căm giận, tức giận
3. 生气:shēngqì : tức giận
4. 光火 : guānghuǒ : nổi giận, nổi cáu
5. 红眼:hóngyǎn : tức giận, phát cáu

  • Một số từ vựng thể hiện cảm xúc mệt mỏi

1.吃力:chīlì : mệt rã rời
2. 困乏:kūnfá : mệt mỏi, mệt nhọc
3. 无力:wúlì : mệt mỏi, không có sức
4. 疲劳:píláo : mệt nhoài, mệt lả

Xem thêm từ vựng tiếng Trung về màu sắc 

Thật là nhiều từ vựng cần nhớ không nào ? ” Bỏ túi ” ngay 3300 chữ Hán theo đúng nghĩa đen với bộ Flashcard  3300 chữ Hán nhé. Tham khảo thêm thông tin chi tiết về bộ Flashcard  ngay TẠI ĐÂY

140 từ vựng tiếng Trung về tính cách

Cảm xúc của mỗi con người trong mỗi trường hợp thể hiện lên những tính cách con người khác nhau, mỗi cá nhân đều có những nét cá tính đặc trưng thể hiện phong cách của mỗi người. Qua những từ vựng thể hiện cảm xúc phía trên, chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn về tính cách của mỗi con người sẽ được thể hiện như thế nào nhé !

1 Ấm áp 安适 ān shì
2 Anh minh, sang suốt 英明 yīngmíng
3 Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ 幼稚 yòuzhì
4 Bảo thủ 保守 bǎoshǒu
5 Bất hiếu 不孝 bú xiào
6 Bi quan 悲观 bēiguān
7 Biến thái 变态 biàntài
8 Biết kiềm chế, nhẫn nại 忍耐 rěnnài
9 Biết quan tâm, chu đáo 体贴 tǐtiē
10 Bình tĩnh 冷静 lěngjìng
11 Bốc đồng 冲动 chōngdòng
12 Bướng bỉnh, cố chấp 顽皮 wán pí
13 Cảm tính 感性 gǎnxìng
14 Cần cù, chuyên cần, chăn chỉ 勤奋 qínfèn
15 Cẩn thận 谨慎 jǐnshèn
16 Cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ càng 细心 xìxīn
17 Chất phác, giản dị, ngây thơ 土tǔ tǔ tǔ
18 Chính trực, ngay thẳng 正直 zhèngzhí
19 Chu đáo 周到 zhōu dào
20 Cố chấp 固执 gùzhí
21 Có hiếu, hiếu thuận 孝顺 xiàoshùn
22 Có học vấn, học rộng 博学 bóxué
23 Có lý trí 理智 lǐzhì
24 Cổ quái, gàn dở, lập dị 古怪 gǔguài
25 Cởi mở, thoải mái 开放 kāifàng
26 Cứng cổ, ương bướng, bướng bỉnh 任性 rènxìng
27 Cường tráng, tráng kiện 健壮 jiànzhuàng
28 Dâm đãng, dâm dật 淫荡 yíndàng
29 Đần độn 笨拙 bèn zhuō
30 Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ jiàn
31 Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi 卑鄙 bēibǐ
32 Dễ xúc cảm, thần kinh 神经质 shénjīngzhì
33 Dễ xúc cảm,dễ xúc động 情绪化 qíngxù huà
34 Đẹp 好看 hǎo kàn
35 Dí dỏm hài hước 风趣 fēngqù
36 Độc ác 恶毒 è dú
37 Đơn thuần, đơn giản 单纯 dānchún
38 Dũng cảm 勇敢 yǒng gǎn
39 Đúng giờ 准时 zhǔnshí
40 Giả dối, đạo đức giả 虚伪 xūwèi
41 Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt 刻薄 kèbó
42 Hạ lưu, đê tiện, hèn hạ 下流 xiàliú
43 Hài hước, dí dỏm 幽默 yōumò
44 Hài hước, khôi hài, tiếu lâm 搞笑 gǎoxiào
45 Hào phóng 慷慨 kāngkǎi
46 Háo sắc, dâm đãng, phóng đãng 好色 hàosè
47 Hay quên 健忘 jiànwàng
48 Hay thay đổi 多变 duō biàn
49 Hẹp hòi 狭隘 xiá’ài
50 Hiền hòa, dễ gần 随和 suíhe
51 Hiểu chuyện, biết điều 懂事 dǒngshì
52 Hiếu khách 好客 hàokè
53 Hòa đồng 合群 héqún
54 Hòa nhã, ôn hòa 温和 wēnhé
55 Hung dữ, hung ác xiōng
56 Hướng ngoại 外向 wàixiàng
57 Hướng nội 内向 nèixiàng
58 Ích kỷ 自私 zìsī
59 Ít nói, kiệm lời 寡言 guǎyán
60 Keo kiệt 小气 xiǎoqì
61 Keo kiệt, bủn xỉn 吝啬 lìnsè
62 Khiêm tốn 谦虚 qiānxū
63 Khô khan, cứng nhắc 呆板 dāibǎn
64 Khôn ngoan, sang suốt, khôn khéo 明智 míngzhì
65 Kín đáo 含蓄 hánxù
66 Lạc quan 乐观 lèguān
67 Lầm lì, cô độc 孤僻 gūpì
68 Lạnh lùng 淡漠 dàn mò
69 Lạnh nhạt 冷淡 lěngdàn
70 Lạnh nhạt, hờ hững 冷漠 lěngmò
71 Lịch sự,lịch thiệp 斯文 sī wén
72 Lỗ máng 鲁莽 lǔmǎng
73 Lười biếng 懒惰 lǎnduò
74 Lương thiện 善良 shàn liáng
75 Lý tính 理性 lǐxìng
76 Mạnh dạn 大胆 dàdǎn
77 Mạnh dạn, gan dạ 大胆 dàdǎn
78 Mê tín 迷信 míxìn
79 Mềm yếu, yếu đuối 柔弱 róuruò
80 Ngại ngùng, thiếu tự tin 扭捏 niǔ niē
81 Ngang bướng 任性 rènxìng
82 Ngạo mạn, kiêu căng 傲慢 àomàn
83 Ngập ngừng, do dự, phân vân 犹豫 yóuyù
84 Ngay thẳng, cương trực 耿直 gěngzhí
85 Ngây thơ 幼稚 yòuzhì
86 Nghịch ngợm, bướng bỉnh 调皮/淘气 tiáopí/táoqì
87 Ngổ ngáo 刁蛮 diāo mán
88 Ngoan cố, bướng bỉnh 顽固 wángù
89 Ngu đần, đần độn 愚笨 yúbèn
90 Ngu xuẩn 愚蠢 yúchǔn
91 Nhanh nhẹn, hoạt bát 利索 lìsuǒ
92 Nhanh trí, linh hoạt 机智 jīzhì
93 Nhút nhát, nhát gan 胆小 dǎn xiǎo
94 Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã 轻浮 qīngfú
95 Nội tâm, khép kín 内在心 nèi zài xīn
96 Nông cạn 肤浅 fūqiǎn
97 Nóng nảy 暴躁 bàozào
98 Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn chán
99 Qua loa, cẩu thả 马虎/粗心 mǎhǔ/cūxīn
100 Quả quyết, quyết đoán 果断 guǒduàn
101 Quyết đoán 果断 guǒduàn
102 Rộng rãi, hào phóng 大方 dàfāng
103 Rộng rãi, rộng lượng 豁达 huòdá
104 Ru rú ở nhà, không ra ngoài zhái
105 Sôi nổi, hoạt bát 活泼 huópō
106 Tao nhã, thanh nhã 优雅 yōuyǎ
107 Tham lam 贪婪 tānlán
108 Thận trọng 谨慎 jǐnshèn
109 Thận trọng vững vàng 稳重 wěnzhòng
110 Thẳng thắn 豪爽 háoshuǎng
111 Thẳng thắn, bộc trực 坦率 tǎnshuài
112 Thất đức, thiếu đạo đức 缺德 quēdé
113 Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn 腼腆 miǎn tiǎn
114 Thô lỗ, lỗ máng 粗鲁 cūlǔ
115 Thông minh 聪明 cōng míng
116 Thực tế 现实 xiànshí
117 Thực tế, thực dụng 务实 wùshí
118 Tỉ mỉ 细心 xìxīn
119 Tích cực 积极 jī jí
120 Tiết kiệm, tằn tiện 节俭 jiéjiǎn
121 Tiêu cực 负面 fù miàn
122 Tính bạo lực 暴力 bào lì
123 Trầm lặng, im lặng 沉默 chénmò
124 Trung thành 忠诚 zhōngchéng
125 Tự kỷ tự yêu mình 自恋 zì liàn
126 Tự ti 自卑 zìbēi
127 Tự ti, tự đánh giá thấp mình 自嘲 zìcháo
128 Tự tin 自信 zìxìn
129 Tùy tiện 随便 suíbiàn
130 Vâng lời, ngoan ngoãn 听话/乖 tīnghuà/guāi
131 Vô tri, mít đặc, không biết gì 无知 wúzhī
132 Vui tính 和善 hé shàn
133 Vui tính, cởi mở 开朗 Kāilǎng
134 Vụng về, ngốc, kém thông minh 笨拙 bènzhuō
135 Xấu 丑陋 chǒu lòu
136 Xấu hổ, e thẹn 腼腆 miǎn tiǎn
137 Xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thùng 怕羞 pàxiū
138 Xoi mói, bới móc, bắt bẻ 挑剔 tiāotì
139 Yên tĩnh 淡定 dàndìng
140 Yếu đuối, hèn yếu 软弱 ruǎnruò

 

Cảm thấy tiếng Trung là gì ?

từ vựng tiếng trung về cảm xúc

Trong tiếng Trung để thể hiện cảm thấy như thế này như thế kia chúng ta sẽ sử dụng các từ sau :

感觉 /Gǎnjué / : Cảm giác觉得 / Juédé / : Cảm thấy ( động từ ) .

Biểu đạt thông qua suy ngẫm có được kết quả và sự phán đoán.

Ví dụ : 我觉得这个人是坏人?/ Wǒ juédé zhège rén shì huàirén /  : Tôi cảm thấy người này là người xấu

感觉 / Gǎnjué / : Biểu đạt cảm nhận trực tiếp của giác quan . ( từ này vừa là động từ và là danh từ)

Ví dụ : 你的感觉怎么样?/ Nǐ de gǎnjué zěnme yàng?/ : Bạn cảm thấy như thế nào ?

Tủi thân trong tiếng Trung là gì ?

từ vựng tiếng trung về cảm xúc 1

Tủi thân là cảm xúc mà ai ai cũng đã từng trải qua. Chỉ đơn giản là thấy tủi cho bản thân mình. Do vậy cũng chính là cảm giác không vui 不开心 , vì đây chính là từ thuần Việt nên chúng ta không có khái niệm cụ thể trong ngôn ngữ khác.

Đau lòng tiếng Trung là gì ?

từ vựng tiếng trung về cảm xúc 2

Đau lòng là cảm xúc nảy sinh từ tận sâu trái tim mà khó chúng ra có thể giải mã được. Đứa bé làm rơi cái kẹo, khóc òa một cái đó là đau lòng. Cô gái xinh xắn chia tay người yêu, đó là đâu lòng. Anh chàng bị mất việc, đó là đau lòng.Đến một lúc bạn sẽ biết thế nào là “đau lòng” thật sự, khi mà tận cùng nỗi đau ấy chỉ còn là những tiếc nấc nghẹn ngào nơi cổ họng,… Bạn buông tay mặc cho nỗi đau dày vò, để rồi vết thương lòng ấy tuy không thể xóa đi, nhưng cũng sẽ dần không còn hiện hữu…. Trong tiếng trung , đau lòng chúng ta sẽ sử dụng từ 心疼 khi chúng ta cảm thấy bản thân bị buồn lòng. Và sử dụng từ 伤心 khi chúng ta bị tổn thương.

Nhõng nhẽo tiếng Trung là gì ?

Nhõng nhẽo là trạng thái làm ra vẻ không bằng lòng để đòi hỏi người khác phải chiều theo ý mình (thường nói về trẻ con hoặc phụ nữ). Trong tiếng Trung , nhõng nhẽo chúng ta sẽ sử dụng 撒娇sājiāo : nhõng nhẽo, làm nũng.

Phụ nữ biết nhõng nhẽo luôn tốt số!! ^^
Một trong số những kỹ năng mà phụ nữ cần học đây…

《撒娇女人最好命》Sājiāo nǚrén zuì hǎo mìng Phụ nữ biết nhõng nhẽo luôn tốt số

*Từ vựng:

1)撒娇sājiāo : nhõng nhẽo, làm nũng

2) 女人nǚrén: phụ nữ

3) 最zuì [Tối]; nhất (phó từ)

Đứng trước tính từ và 1 số động từ tri giác, tình cảm biểu thị thái cực tối đa”….nhất”. VD:

最喜欢zuì xǐhuān : thích nhất

最好zuì hǎo: tốt nhất

最大zuìdà: lớn nhất

他是最明白你的人tā shì zuì míngbái nǐ de rén: anh ấy là người hiểu cậu nhất

4) 命mìng [Mệnh/Mạng]: số mệnh

好命: Tốt số/ may mắn

*Câu nói hôm nay là tên của một bộ phim điện ảnh hài tình cảm khá nổi ở Trung Quốc 2-3 năm trước với tựa đề tiếng Anh là Women Who Flirt do đạo diễn Bành Hạo Tường đạo diễn và diễn viên Châu Tấn, Huỳnh Hiểu Minh diễn nữ và nam chính. Các bạn quan tâm có thể tìm xem thử xem có đúng là Phụ nữ biết nhõng nhẽo thì luôn tốt số không nhé!

từ vựng tiếng trung về cảm xúc 3

Quan tâm tiếng Trung là gì ?

Sự quan tâm trong cuộc sống được thể hiện bởi rất nhiều mặt, sự quan tâm là sự chăm sóc người khác, sự việc khác ở mức độ thiết tha nào đó bằng tình cảm từ bản thân. … Sự quan tâm không chỉ là cách mà bạn chăm sóc một người nào đó, sự quan tâm còn là sự chăm sóc, hướng tới bản thân của chính bạn. Trong tiếng Trung , để nói sự quan tâm chúng ta thường sử dụng  关心 /Guānxīn/ 。

Những câu than thở bằng tiếng Trung

  1. 倒霉!我考试没及格真倒霉。

Dǎoméi! Wǒ kǎoshì méi jígé zhēn dǎoméi.

Thật là xui xẻo!Tôi thi trượt rồi thật là xui xẻo.

  1. 这有什么用呢?这样做没有用。

Zhè yǒu shé me yòng ne? Zhèyàng zuò méiyǒu yòng.

Cái này thì có tác dụng gì chứ? Làm như thế vô ích thôi.

  1. 我觉得心头沉重。Wǒ juédé xīntóu chénzhòng. Tôi cảm thấy lo lắng quá.

我有很多烦恼。Wǒ yǒu hěnduō fánnǎo. Tôi cảm thấy rất buồn phiền.

  1. 我觉得没有办法高兴起来。Wǒ juédé méiyǒu bànfǎ gāo xīng qǐlái. Tôi thấy không vui nổi.
  2. 今天真是不顺利。Jīntiān zhēnshi bù shùnlì. Hôm nay thật là không thuận lợi.

A:发生什么事了?Fāshēng shénme shìle? Xảy ra chuyện gì vậy?

B:这几天事情不顺。Zhè jǐ tiān shìqíng bù shùn. Mấy ngày nay không thuận lợi.

  1. 我不能不认为自己是个失败者。Wǒ bùnéng bù rènwéi zìjǐ shìgè shībài zhě. Tôi thừa nhận mình là kẻ thất bại.

不能不做某事Bùnéng bù zuò mǒu shì: buộc phải làm chuyện gì đó.

我忍不住想笑。wǒ rěn bù zhù xiǎng xiào. Tôi không thể nhịn được cười.

  1. 我今天心情不太好。Wǒ jīntiān xīnqíng bù tài hǎo. Tâm trạng tôi hôm nay không tốt lắm.

A:你为什么一直不说话?Nǐ wèishéme yīzhí bù shuōhuà? Tại sao anh không nói gì hết?

B:我觉得今天心情不太好。Wǒ juédé jīntiān xīnqíng bù tài hǎo. Hôm nay tôi cảm thấy không vui.

  1. 我怎么会遇上这样的事情?Wǒ zěnme huì yù shàng zhèyàng de shìqíng? Sao tôi lại gặp chuyện như thế chứ?
  2. 我就是有点疲倦罢了。Wǒ jiùshì yǒudiǎn píjuàn bàle. Tôi chỉ cảm thấy hơi mệt.

我就是心情不太好。Wǒ jiùshì xīnqíng bù tài hǎo. Tâm trạng tôi không được tốt lắm.

  1. 我真傻,居然放弃了自己的事业。Wǒ zhēn shǎ, jūrán fàngqìle zìjǐ de shìyè. Tôi thật là khờ khạo khi từ bỏ sự nghiệp của mình.

我真傻,居然离开了他。Wǒ zhēn shǎ, jūrán líkāile tā. Tôi thật ngốc khi rời bỏ anh ấy.

  1. 所有这些事情让我有点沮丧。Suǒyǒu zhèxiē shìqíng ràng wǒ yǒudiǎn jǔsàng. Tất cả những việc này làm cho tôi chán nản.

民雨今天闷闷不乐。Mín yǔ jīntiān mènmènbùlè. Hôm nay Dân Vũ không vui.

  1. 我一点也不觉得快乐。Wǒ yīdiǎn yě bù juédé kuàilè. Tôi không thấy vui chút nào.
  2. 我感到很沮丧。Wǒ gǎndào hěn jǔsàng. Tôi cảm thấy rất chán nản.

没精神,沮丧Méi jīngshén, jǔsàng: không có tinh thần, chán nản.

他很沮丧,因为他没通过考试。tā hěn jǔsàng, yīnwèi tā méi tōngguò kǎoshì. Anh ấy chán nản vì thi rớt.

  1. 我真不知道该怎么办才好。Wǒ zhēn bù zhīdào gāi zěnme bàn cái hǎo. Tôi thật sự không biết phải làm gì.
  2. 我开始觉得自己犯了一个严重错误。Wǒ kāishǐ juédé zìjǐ fànle yīgè yánzhòng cuòwù. Tôi bắt đầu cảm thấy mình đã phạm phải một sai lầm rất nghiêm trọng.

Vậy là chúng mình đã học xong những từ vựng tiếng Trung xoay quanh cảm xúc hàng ngày của con người rồi đấy. Vui buồn là câu chuyện hàng ngày nhưng đừng để cảm xúc làm ảnh hưởng đến bạn quá nhiều nha!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất

Với 2200 TỪ VỰNG GIAO TIẾP THÔNG DỤNG, 1500 mẫu hội thoại giao tiếp thường sử dụng trong văn phòng – công xưởng, 29 chủ đề QUAN TRỌNG trong Công việc Văn Phòng – Công xưởng sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi làm việc trong môi trường làm việc bằng tiếng Trung đó nha. Chần chừ gì mà chưa tham khảo ngay TẠI ĐÂY nào

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

4.3/5 - (3 bình chọn)
4.7 3 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP