[Tổng hợp] 300 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người
Cảm xúc chính là một hình thức thể hiện thái độ của bản thân con người đối với sự vật, sự việc nào đó. Việc thể hiện cảm xúc là sự thể hiện khách quan với người hoặc vật khác. Cảm xúc thường đi song song đối với sự phát triển của con người như một sự hình thành tất yếu. Có rất nhiều loại cảm xúc của con người. Ví dụ : cảm xúc về tình cảm, cảm xúc đạo đức, cảm xúc trí tuệ,… Một đặc trưng cơ bản đó chính là sự đối nghịch trong cảm xúc: yêu thương và thù hận, yêu thích và ghét, quan tâm hay vô tâm, hạnh phúc và đau khổ,…
Cảm xúc chính là phản ứng của mỗi cá nhân cơ thể, sự rung động của cá nhân trước tác động của các yếu tố bên ngoài. Điều này cũng có ý nghĩa là cảm xúc sẽ được thể hiện khi các yếu tố bên ngoài tác động lên cá thể đó.
Sau đây, TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ gửi đến các bạn các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc để hiểu rõ hơn các từ vựng này khi sang một ngôn ngữ khác sẽ nói như thế nào nhé !
44 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc
1 | 安全 | ānquán | an toàn |
2 | 无聊 | wúliáo | buồn tẻ |
3 | 饥饿 | jī’è | cơn đói |
4 | 惊恐 | jīng kǒng | cú sốc |
5 | 争吵 | zhēngchǎo | cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu) |
6 | 危机 | wéijī | cuộc khủng hoảng |
7 | 愤怒 | fènnù | giận dữ, tức giận |
8 | 抑郁 | yìyù | hậm hực, uất ức |
9 | 梦想 | mèngxiǎng | mơ tưởng, ảo tưởng |
10 | 关系 | guānxì | mối quan hệ |
11 | 兴趣 | xìngqù | mối quan tâm |
12 | 幸福 | xìngfú | niềm hạnh phúc |
13 | 希望 | xīwàng | niềm hy vọng |
14 | 喜悦 | xǐyuè | niềm vui |
15 | 乐趣 | lèqù | niềm vui thú |
16 | 悲伤 | bēishāng | nỗi đau buồn |
17 | 恐惧 | kǒngjù | nỗi sợ |
18 | 绝望 | juéwàng | nỗi tuyệt vọng |
19 | 忧郁 | yōuyù | nỗi u sầu |
20 | 微笑 | wéixiào | nụ cười |
21 | 吻 | wěn | nụ hôn |
22 | 拒绝 | jùjué | sự chối từ |
23 | 寂寞 | jìmò | sự cô đơn |
24 | 温柔 | wēnróu | sự dịu dàng |
25 | 疑问 | yíwèn | sự hoài nghi |
26 | 恐慌 | kǒnghuāng | sự hoảng loạn |
27 | 乐观 | lèguān | sự lạc quan |
28 | 困惑 | kùnhuò | sự lúng túng |
29 | 疲劳 | píláo | sự mệt mỏi |
30 | 不信任 | bù xìnrèn | sự nghi kỵ |
31 | 失败 | shībài | sự thất bại |
32 | 失望 | shīwàng | sự thất vọng |
33 | 信任 | xìnrèn | sự tin cẩn, tín nhiệm |
34 | 思考 | sīkǎo | suy ngẫm |
35 | 心情 | xīnqíng | tâm trạng |
36 | 喜爱 | xǐ’ài | thích |
37 | 大叫 | dà jiào | tiếng la hét |
38 | 友谊 | yǒuyì | tình bạn |
39 | 好奇心 | hàoqí xīn | tính hiếu kỳ |
40 | 创造力 | chuàngzào lì | tính sáng tạo |
41 | 爱 | ài | tình yêu |
42 | 思维 | sīwéi | tư duy |
43 | 鬼脸 | guǐliǎn | vẻ nhăn nhó |
44 | 请求 | qǐngqiú | yêu cầu |
Thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung như thế nào ?
-
Một số từ vựng về cảm xúc tiêu cực :
1.难过: nánguò : khó chịu, buồn
2. 烦心: fánxīn :buồn phiền, buồn rầu
3. 难受: nánshòu : khó chịu, bực bội
4. 无聊: wúliáo : buồn chán, buồn tẻ, nhàm chán
5. 烦闷: fánnǎo : buồn phiền, buồn rầu
-
Một số từ vựng thể hiên cảm xúc thất vọng
1.失望:shīwàng : thất vọng
2. 败兴:bàixìng : cụt hứng, thất vọng chán
3. 懊丧:àosàng : buồn nản, thất vọng
4. 丧气:sàngqì : tui nghỉu, thất vọng
5. 寒心:hánxīn : thất vọng đau khổ
-
Một số từ vựng thể hiện cảm xúc lo lắng
1. 担心:dānxīn : lo lắng
2. 担忧:dānyōu : lo lắng, lo nghĩ
3. 担惊受怕:dānjīngshòupà : lo lắng hãi hùng
4. 恐惧:kǒngjù : sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ
5. 忡忡:chōngchōng : lo lắng, lo buồn
-
Một số từ vựng thể hiện cảm xúc tức giận
1.心烦:xīnfán : phiền lòng, bực dọc
2. 愤愤:fènfèn : căm giận, tức giận
3. 生气:shēngqì : tức giận
4. 光火 : guānghuǒ : nổi giận, nổi cáu
5. 红眼:hóngyǎn : tức giận, phát cáu
-
Một số từ vựng thể hiện cảm xúc mệt mỏi
1.吃力:chīlì : mệt rã rời
2. 困乏:kūnfá : mệt mỏi, mệt nhọc
3. 无力:wúlì : mệt mỏi, không có sức
4. 疲劳:píláo : mệt nhoài, mệt lả
➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về màu sắc
Thật là nhiều từ vựng cần nhớ không nào ? ” Bỏ túi ” ngay 3300 chữ Hán theo đúng nghĩa đen với bộ Flashcard 3300 chữ Hán nhé. Tham khảo thêm thông tin chi tiết về bộ Flashcard ngay TẠI ĐÂY
140 từ vựng tiếng Trung về tính cách
Cảm xúc của mỗi con người trong mỗi trường hợp thể hiện lên những tính cách con người khác nhau, mỗi cá nhân đều có những nét cá tính đặc trưng thể hiện phong cách của mỗi người. Qua những từ vựng thể hiện cảm xúc phía trên, chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn về tính cách của mỗi con người sẽ được thể hiện như thế nào nhé !
1 | Ấm áp | 安适 | ān shì |
2 | Anh minh, sang suốt | 英明 | yīngmíng |
3 | Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ | 幼稚 | yòuzhì |
4 | Bảo thủ | 保守 | bǎoshǒu |
5 | Bất hiếu | 不孝 | bú xiào |
6 | Bi quan | 悲观 | bēiguān |
7 | Biến thái | 变态 | biàntài |
8 | Biết kiềm chế, nhẫn nại | 忍耐 | rěnnài |
9 | Biết quan tâm, chu đáo | 体贴 | tǐtiē |
10 | Bình tĩnh | 冷静 | lěngjìng |
11 | Bốc đồng | 冲动 | chōngdòng |
12 | Bướng bỉnh, cố chấp | 顽皮 | wán pí |
13 | Cảm tính | 感性 | gǎnxìng |
14 | Cần cù, chuyên cần, chăn chỉ | 勤奋 | qínfèn |
15 | Cẩn thận | 谨慎 | jǐnshèn |
16 | Cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ càng | 细心 | xìxīn |
17 | Chất phác, giản dị, ngây thơ | 土tǔ | tǔ tǔ |
18 | Chính trực, ngay thẳng | 正直 | zhèngzhí |
19 | Chu đáo | 周到 | zhōu dào |
20 | Cố chấp | 固执 | gùzhí |
21 | Có hiếu, hiếu thuận | 孝顺 | xiàoshùn |
22 | Có học vấn, học rộng | 博学 | bóxué |
23 | Có lý trí | 理智 | lǐzhì |
24 | Cổ quái, gàn dở, lập dị | 古怪 | gǔguài |
25 | Cởi mở, thoải mái | 开放 | kāifàng |
26 | Cứng cổ, ương bướng, bướng bỉnh | 任性 | rènxìng |
27 | Cường tráng, tráng kiện | 健壮 | jiànzhuàng |
28 | Dâm đãng, dâm dật | 淫荡 | yíndàng |
29 | Đần độn | 笨拙 | bèn zhuō |
30 | Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ | 贱 | jiàn |
31 | Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi | 卑鄙 | bēibǐ |
32 | Dễ xúc cảm, thần kinh | 神经质 | shénjīngzhì |
33 | Dễ xúc cảm,dễ xúc động | 情绪化 | qíngxù huà |
34 | Đẹp | 好看 | hǎo kàn |
35 | Dí dỏm hài hước | 风趣 | fēngqù |
36 | Độc ác | 恶毒 | è dú |
37 | Đơn thuần, đơn giản | 单纯 | dānchún |
38 | Dũng cảm | 勇敢 | yǒng gǎn |
39 | Đúng giờ | 准时 | zhǔnshí |
40 | Giả dối, đạo đức giả | 虚伪 | xūwèi |
41 | Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt | 刻薄 | kèbó |
42 | Hạ lưu, đê tiện, hèn hạ | 下流 | xiàliú |
43 | Hài hước, dí dỏm | 幽默 | yōumò |
44 | Hài hước, khôi hài, tiếu lâm | 搞笑 | gǎoxiào |
45 | Hào phóng | 慷慨 | kāngkǎi |
46 | Háo sắc, dâm đãng, phóng đãng | 好色 | hàosè |
47 | Hay quên | 健忘 | jiànwàng |
48 | Hay thay đổi | 多变 | duō biàn |
49 | Hẹp hòi | 狭隘 | xiá’ài |
50 | Hiền hòa, dễ gần | 随和 | suíhe |
51 | Hiểu chuyện, biết điều | 懂事 | dǒngshì |
52 | Hiếu khách | 好客 | hàokè |
53 | Hòa đồng | 合群 | héqún |
54 | Hòa nhã, ôn hòa | 温和 | wēnhé |
55 | Hung dữ, hung ác | 凶 | xiōng |
56 | Hướng ngoại | 外向 | wàixiàng |
57 | Hướng nội | 内向 | nèixiàng |
58 | Ích kỷ | 自私 | zìsī |
59 | Ít nói, kiệm lời | 寡言 | guǎyán |
60 | Keo kiệt | 小气 | xiǎoqì |
61 | Keo kiệt, bủn xỉn | 吝啬 | lìnsè |
62 | Khiêm tốn | 谦虚 | qiānxū |
63 | Khô khan, cứng nhắc | 呆板 | dāibǎn |
64 | Khôn ngoan, sang suốt, khôn khéo | 明智 | míngzhì |
65 | Kín đáo | 含蓄 | hánxù |
66 | Lạc quan | 乐观 | lèguān |
67 | Lầm lì, cô độc | 孤僻 | gūpì |
68 | Lạnh lùng | 淡漠 | dàn mò |
69 | Lạnh nhạt | 冷淡 | lěngdàn |
70 | Lạnh nhạt, hờ hững | 冷漠 | lěngmò |
71 | Lịch sự,lịch thiệp | 斯文 | sī wén |
72 | Lỗ máng | 鲁莽 | lǔmǎng |
73 | Lười biếng | 懒惰 | lǎnduò |
74 | Lương thiện | 善良 | shàn liáng |
75 | Lý tính | 理性 | lǐxìng |
76 | Mạnh dạn | 大胆 | dàdǎn |
77 | Mạnh dạn, gan dạ | 大胆 | dàdǎn |
78 | Mê tín | 迷信 | míxìn |
79 | Mềm yếu, yếu đuối | 柔弱 | róuruò |
80 | Ngại ngùng, thiếu tự tin | 扭捏 | niǔ niē |
81 | Ngang bướng | 任性 | rènxìng |
82 | Ngạo mạn, kiêu căng | 傲慢 | àomàn |
83 | Ngập ngừng, do dự, phân vân | 犹豫 | yóuyù |
84 | Ngay thẳng, cương trực | 耿直 | gěngzhí |
85 | Ngây thơ | 幼稚 | yòuzhì |
86 | Nghịch ngợm, bướng bỉnh | 调皮/淘气 | tiáopí/táoqì |
87 | Ngổ ngáo | 刁蛮 | diāo mán |
88 | Ngoan cố, bướng bỉnh | 顽固 | wángù |
89 | Ngu đần, đần độn | 愚笨 | yúbèn |
90 | Ngu xuẩn | 愚蠢 | yúchǔn |
91 | Nhanh nhẹn, hoạt bát | 利索 | lìsuǒ |
92 | Nhanh trí, linh hoạt | 机智 | jīzhì |
93 | Nhút nhát, nhát gan | 胆小 | dǎn xiǎo |
94 | Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã | 轻浮 | qīngfú |
95 | Nội tâm, khép kín | 内在心 | nèi zài xīn |
96 | Nông cạn | 肤浅 | fūqiǎn |
97 | Nóng nảy | 暴躁 | bàozào |
98 | Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn | 馋 | chán |
99 | Qua loa, cẩu thả | 马虎/粗心 | mǎhǔ/cūxīn |
100 | Quả quyết, quyết đoán | 果断 | guǒduàn |
101 | Quyết đoán | 果断 | guǒduàn |
102 | Rộng rãi, hào phóng | 大方 | dàfāng |
103 | Rộng rãi, rộng lượng | 豁达 | huòdá |
104 | Ru rú ở nhà, không ra ngoài | 宅 | zhái |
105 | Sôi nổi, hoạt bát | 活泼 | huópō |
106 | Tao nhã, thanh nhã | 优雅 | yōuyǎ |
107 | Tham lam | 贪婪 | tānlán |
108 | Thận trọng | 谨慎 | jǐnshèn |
109 | Thận trọng vững vàng | 稳重 | wěnzhòng |
110 | Thẳng thắn | 豪爽 | háoshuǎng |
111 | Thẳng thắn, bộc trực | 坦率 | tǎnshuài |
112 | Thất đức, thiếu đạo đức | 缺德 | quēdé |
113 | Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn | 腼腆 | miǎn tiǎn |
114 | Thô lỗ, lỗ máng | 粗鲁 | cūlǔ |
115 | Thông minh | 聪明 | cōng míng |
116 | Thực tế | 现实 | xiànshí |
117 | Thực tế, thực dụng | 务实 | wùshí |
118 | Tỉ mỉ | 细心 | xìxīn |
119 | Tích cực | 积极 | jī jí |
120 | Tiết kiệm, tằn tiện | 节俭 | jiéjiǎn |
121 | Tiêu cực | 负面 | fù miàn |
122 | Tính bạo lực | 暴力 | bào lì |
123 | Trầm lặng, im lặng | 沉默 | chénmò |
124 | Trung thành | 忠诚 | zhōngchéng |
125 | Tự kỷ tự yêu mình | 自恋 | zì liàn |
126 | Tự ti | 自卑 | zìbēi |
127 | Tự ti, tự đánh giá thấp mình | 自嘲 | zìcháo |
128 | Tự tin | 自信 | zìxìn |
129 | Tùy tiện | 随便 | suíbiàn |
130 | Vâng lời, ngoan ngoãn | 听话/乖 | tīnghuà/guāi |
131 | Vô tri, mít đặc, không biết gì | 无知 | wúzhī |
132 | Vui tính | 和善 | hé shàn |
133 | Vui tính, cởi mở | 开朗 | Kāilǎng |
134 | Vụng về, ngốc, kém thông minh | 笨拙 | bènzhuō |
135 | Xấu | 丑陋 | chǒu lòu |
136 | Xấu hổ, e thẹn | 腼腆 | miǎn tiǎn |
137 | Xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thùng | 怕羞 | pàxiū |
138 | Xoi mói, bới móc, bắt bẻ | 挑剔 | tiāotì |
139 | Yên tĩnh | 淡定 | dàndìng |
140 | Yếu đuối, hèn yếu | 软弱 | ruǎnruò |
Cảm thấy tiếng Trung là gì ?
Trong tiếng Trung để thể hiện cảm thấy như thế này như thế kia chúng ta sẽ sử dụng các từ sau :
感觉 /Gǎnjué / : Cảm giác觉得 / Juédé / : Cảm thấy ( động từ ) .
Biểu đạt thông qua suy ngẫm có được kết quả và sự phán đoán.
Ví dụ : 我觉得这个人是坏人?/ Wǒ juédé zhège rén shì huàirén / : Tôi cảm thấy người này là người xấu
感觉 / Gǎnjué / : Biểu đạt cảm nhận trực tiếp của giác quan . ( từ này vừa là động từ và là danh từ)
Ví dụ : 你的感觉怎么样?/ Nǐ de gǎnjué zěnme yàng?/ : Bạn cảm thấy như thế nào ?
Tủi thân trong tiếng Trung là gì ?
Tủi thân là cảm xúc mà ai ai cũng đã từng trải qua. Chỉ đơn giản là thấy tủi cho bản thân mình. Do vậy cũng chính là cảm giác không vui 不开心 , vì đây chính là từ thuần Việt nên chúng ta không có khái niệm cụ thể trong ngôn ngữ khác.
Đau lòng tiếng Trung là gì ?
Đau lòng là cảm xúc nảy sinh từ tận sâu trái tim mà khó chúng ra có thể giải mã được. Đứa bé làm rơi cái kẹo, khóc òa một cái đó là đau lòng. Cô gái xinh xắn chia tay người yêu, đó là đâu lòng. Anh chàng bị mất việc, đó là đau lòng.Đến một lúc bạn sẽ biết thế nào là “đau lòng” thật sự, khi mà tận cùng nỗi đau ấy chỉ còn là những tiếc nấc nghẹn ngào nơi cổ họng,… Bạn buông tay mặc cho nỗi đau dày vò, để rồi vết thương lòng ấy tuy không thể xóa đi, nhưng cũng sẽ dần không còn hiện hữu…. Trong tiếng trung , đau lòng chúng ta sẽ sử dụng từ 心疼 khi chúng ta cảm thấy bản thân bị buồn lòng. Và sử dụng từ 伤心 khi chúng ta bị tổn thương.
Nhõng nhẽo tiếng Trung là gì ?
Nhõng nhẽo là trạng thái làm ra vẻ không bằng lòng để đòi hỏi người khác phải chiều theo ý mình (thường nói về trẻ con hoặc phụ nữ). Trong tiếng Trung , nhõng nhẽo chúng ta sẽ sử dụng 撒娇sājiāo : nhõng nhẽo, làm nũng.
Phụ nữ biết nhõng nhẽo luôn tốt số!! ^^
Một trong số những kỹ năng mà phụ nữ cần học đây…
《撒娇女人最好命》Sājiāo nǚrén zuì hǎo mìng Phụ nữ biết nhõng nhẽo luôn tốt số
*Từ vựng:
1)撒娇sājiāo : nhõng nhẽo, làm nũng
2) 女人nǚrén: phụ nữ
3) 最zuì [Tối]; nhất (phó từ)
Đứng trước tính từ và 1 số động từ tri giác, tình cảm biểu thị thái cực tối đa”….nhất”. VD:
最喜欢zuì xǐhuān : thích nhất
最好zuì hǎo: tốt nhất
最大zuìdà: lớn nhất
他是最明白你的人tā shì zuì míngbái nǐ de rén: anh ấy là người hiểu cậu nhất
4) 命mìng [Mệnh/Mạng]: số mệnh
好命: Tốt số/ may mắn
*Câu nói hôm nay là tên của một bộ phim điện ảnh hài tình cảm khá nổi ở Trung Quốc 2-3 năm trước với tựa đề tiếng Anh là Women Who Flirt do đạo diễn Bành Hạo Tường đạo diễn và diễn viên Châu Tấn, Huỳnh Hiểu Minh diễn nữ và nam chính. Các bạn quan tâm có thể tìm xem thử xem có đúng là Phụ nữ biết nhõng nhẽo thì luôn tốt số không nhé!
Quan tâm tiếng Trung là gì ?
Sự quan tâm trong cuộc sống được thể hiện bởi rất nhiều mặt, sự quan tâm là sự chăm sóc người khác, sự việc khác ở mức độ thiết tha nào đó bằng tình cảm từ bản thân. … Sự quan tâm không chỉ là cách mà bạn chăm sóc một người nào đó, sự quan tâm còn là sự chăm sóc, hướng tới bản thân của chính bạn. Trong tiếng Trung , để nói sự quan tâm chúng ta thường sử dụng 关心 /Guānxīn/ 。
Những câu than thở bằng tiếng Trung
- 倒霉!我考试没及格真倒霉。
Dǎoméi! Wǒ kǎoshì méi jígé zhēn dǎoméi.
Thật là xui xẻo!Tôi thi trượt rồi thật là xui xẻo.
- 这有什么用呢?这样做没有用。
Zhè yǒu shé me yòng ne? Zhèyàng zuò méiyǒu yòng.
Cái này thì có tác dụng gì chứ? Làm như thế vô ích thôi.
- 我觉得心头沉重。Wǒ juédé xīntóu chénzhòng. Tôi cảm thấy lo lắng quá.
我有很多烦恼。Wǒ yǒu hěnduō fánnǎo. Tôi cảm thấy rất buồn phiền.
- 我觉得没有办法高兴起来。Wǒ juédé méiyǒu bànfǎ gāo xīng qǐlái. Tôi thấy không vui nổi.
- 今天真是不顺利。Jīntiān zhēnshi bù shùnlì. Hôm nay thật là không thuận lợi.
A:发生什么事了?Fāshēng shénme shìle? Xảy ra chuyện gì vậy?
B:这几天事情不顺。Zhè jǐ tiān shìqíng bù shùn. Mấy ngày nay không thuận lợi.
- 我不能不认为自己是个失败者。Wǒ bùnéng bù rènwéi zìjǐ shìgè shībài zhě. Tôi thừa nhận mình là kẻ thất bại.
不能不做某事Bùnéng bù zuò mǒu shì: buộc phải làm chuyện gì đó.
我忍不住想笑。wǒ rěn bù zhù xiǎng xiào. Tôi không thể nhịn được cười.
- 我今天心情不太好。Wǒ jīntiān xīnqíng bù tài hǎo. Tâm trạng tôi hôm nay không tốt lắm.
A:你为什么一直不说话?Nǐ wèishéme yīzhí bù shuōhuà? Tại sao anh không nói gì hết?
B:我觉得今天心情不太好。Wǒ juédé jīntiān xīnqíng bù tài hǎo. Hôm nay tôi cảm thấy không vui.
- 我怎么会遇上这样的事情?Wǒ zěnme huì yù shàng zhèyàng de shìqíng? Sao tôi lại gặp chuyện như thế chứ?
- 我就是有点疲倦罢了。Wǒ jiùshì yǒudiǎn píjuàn bàle. Tôi chỉ cảm thấy hơi mệt.
我就是心情不太好。Wǒ jiùshì xīnqíng bù tài hǎo. Tâm trạng tôi không được tốt lắm.
- 我真傻,居然放弃了自己的事业。Wǒ zhēn shǎ, jūrán fàngqìle zìjǐ de shìyè. Tôi thật là khờ khạo khi từ bỏ sự nghiệp của mình.
我真傻,居然离开了他。Wǒ zhēn shǎ, jūrán líkāile tā. Tôi thật ngốc khi rời bỏ anh ấy.
- 所有这些事情让我有点沮丧。Suǒyǒu zhèxiē shìqíng ràng wǒ yǒudiǎn jǔsàng. Tất cả những việc này làm cho tôi chán nản.
民雨今天闷闷不乐。Mín yǔ jīntiān mènmènbùlè. Hôm nay Dân Vũ không vui.
- 我一点也不觉得快乐。Wǒ yīdiǎn yě bù juédé kuàilè. Tôi không thấy vui chút nào.
- 我感到很沮丧。Wǒ gǎndào hěn jǔsàng. Tôi cảm thấy rất chán nản.
没精神,沮丧Méi jīngshén, jǔsàng: không có tinh thần, chán nản.
他很沮丧,因为他没通过考试。tā hěn jǔsàng, yīnwèi tā méi tōngguò kǎoshì. Anh ấy chán nản vì thi rớt.
- 我真不知道该怎么办才好。Wǒ zhēn bù zhīdào gāi zěnme bàn cái hǎo. Tôi thật sự không biết phải làm gì.
- 我开始觉得自己犯了一个严重错误。Wǒ kāishǐ juédé zìjǐ fànle yīgè yánzhòng cuòwù. Tôi bắt đầu cảm thấy mình đã phạm phải một sai lầm rất nghiêm trọng.
Vậy là chúng mình đã học xong những từ vựng tiếng Trung xoay quanh cảm xúc hàng ngày của con người rồi đấy. Vui buồn là câu chuyện hàng ngày nhưng đừng để cảm xúc làm ảnh hưởng đến bạn quá nhiều nha!
➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Với 2200 TỪ VỰNG GIAO TIẾP THÔNG DỤNG, 1500 mẫu hội thoại giao tiếp thường sử dụng trong văn phòng – công xưởng, 29 chủ đề QUAN TRỌNG trong Công việc Văn Phòng – Công xưởng sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi làm việc trong môi trường làm việc bằng tiếng Trung đó nha. Chần chừ gì mà chưa tham khảo ngay TẠI ĐÂY nào
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội