第一课 : 在告别宴会上 Zàigàobiéyànhuìshàng Bài 1 : Trong buổi tiệc chia tay
Bài 1 : Trong buổi tiệc chia tay
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp
(1)
_ 今天我们举行告别宴会,欢送布朗先生和夫人。
jīntiān wǒmen jǔxíng gàobié yànhuì, huānsòng bùlǎng xiānshēng hé fūrén.
Hôm nay chúng tôi tổ chức buổi tiệc chia tay để tiễn ông Brown và phu nhân.
_ 非常感谢你们的盛情邀请。
Fēicháng gǎnxiè nǐmen de shèngqíng yāoqǐng.
Chúng tôi vô cùng cảm ơn lời mời thân tình của các bạn.
_ 欢迎您和夫人光临。
Huānyíng nín hé fūrén guānglín.
Xin hoan nghênh sự có mặt của ông và phu nhân.
_ 今天我能参加这样的宴会,感到十分荣幸。对主人的盛情款待,表示衷心的感谢。
Jīntiān wǒ néng cānjiā zhèyàng de yànhuì, gǎndào shífēn róngxìng. Duì zhǔrén de shèngqíng kuǎndài, biǎoshì zhōngxīn de gǎnxiè.
Được dự buổi tiệc hôm nay, tôi rất lấy làm hân hạnh. Tôi xin chân thành cám ơn sự tiếp đãi ân cần của các bạn.
_ 这是送给你们的一些礼物,表示是我们的雨点儿心意。请收下。
Zhè shì sòng gěi nǐmen de yīxiē lǐwù, biǎoshì shì wǒmen de yǔdiǎnr xīnyì. Qǐng shōu xià.
Xin gửi tặng các bạn chút quà để biểu hiện tấm lòng của chúng tôi. Xin các bạn nhận cho.
_ 谢谢。看到这些礼物,我就会想到你们。
Xièxiè. Kàn dào zhèxiē lǐwù, wǒ jiù huì xiǎngdào nǐmen.
Xin cảm ơn. Mỗi khi nhìn thấy những món quà này, tôi sẽ nhớ đến các bạn.
_ 时间过得真快,我们马上就要分别了。
Shíjiānguò dé zhēn kuài, wǒmen mǎshàng jiù yào fēnbiéle.
Thời gian trôi qua thật là nhanh, chúng ta sắp phải chia tay rồi.
_ 一个月来,我们对你们照顾得不够好,生活安排也有很多不周到的地方,请您原谅。
Yīgè yuè lái, wǒmen duì nǐmen zhàogù dé bùgòu hǎo, shēnghuó ānpái yěyǒu hěnduō bù zhōudào dì dìfāng, qǐng nín yuánliàng.
Một tháng qua, chúng tôi tiếp đãi các bạn chưa được tốt cho lắm. Trong việc sắp xếp nơi ăn chốn ở, có chỗ nào chưa được chu đáo, xin các bạn thứ lỗi.
_ 哪儿的话。这一个月我们过得十分愉快。
Nǎr dehuà. Zhè yīgè yuè wǒmenguò dé shífēn yúkuài.
Không phải thế đâu ạ. Một tháng qua chúng tôi sống rất thoải mái.
_ 我非常感谢中国朋友给我们的帮助和照顾。
Wǒ fēicháng gǎnxiè zhōngguó péngyǒu gěi wǒmen de bāngzhù hé zhàogù.
Tôi vô cùng cám ơn các bạn Trung Quốc đã dành cho chúng tôi sự giúp đỡ và chăm sóc chu đáo.
_ 中国给我留下了深刻的印象。
Zhōngguó gěi wǒ liú xiàle shēnkè de yìnxiàng.
Đất nước Trung Quốc đã để lại trong lòng tôi ấn tượng sâu sắc.
Học tiếng trung online chia sẻ tiếp đoạn hội thoại thứ 2:
(2)
_ 今天是朋友间的聚会,希望大家不要客气。
Jīntiān shì péngyǒu jiān de jùhuì, xīwàng dàjiā bùyào kèqì.
Đây là cuộc gặp gỡ giữa những người bạn với nhau. Chúng tôi mong rằng các bạn sẽ thật sự thoải mái.
_ 请您常常这个菜。
Qǐng nín chángcháng zhège cài.
Xin mời ông nếm thử món này.
_ 谢谢。我自己来。
Xièxiè. Wǒ zìjǐ lái.
Cám ơn. Cứ để tôi được tự nhiên.
_ 现在我提议,为我们两国人民的友谊干杯!
Xiànzài wǒ tíyì, wèi wǒmen liǎng guó rénmín de yǒuyì gānbēi!
Bây giờ tôi đề nghị, chúng ta cùng nâng cốc vì tình hữu nghị giữa nhân dân hai nước!
_ 为布朗下生合富人的健康干杯!
Wèi bùlǎng xià shēng hé fù rén de jiànkāng gānbēi!
Xin nâng cốc chúc sức khỏe của ông Brown và phu nhân!
_ 为张先生和在座的各位先生的健康干杯!
Wèi zhāng xiānshēng hé zàizuò de gèwèi xiānshēng de jiànkāng gānbēi!
Xin nâng cốc chúc sức khỏe ông Trương và toàn thể các vị có mặt tại đây!
_ 来,在喝一杯。
Lái, zài hè yībēi.
Nào, mời các bạn uông thêm ly nữa.
_ 不,谢谢,不能再喝了。
Bù, xièxiè, bùnéng zài hēle.
Dạ thôi đủ rồi. Cảm ơn. Tôi không thể uống thêm được nữa.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
học tiếng hoa cho người mới bắt đầu
https://tiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!