Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

沟通问题 Vấn đề hiểu nhau

Phạm Dương Châu 07.07.2015 Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

Tiếng Trung cấp tốc_Cho lái xe taxi
沟通问题 Vấn đề hiểu nhau

麻烦您再说一遍好吗?Máfan nín zàishuō yībiàn hǎo ma?
Anh nhắc lại được không?
司机:对不起, 麻烦您再说一遍好吗?Sījī: Duìbùqǐ, máfan nín zàishuō yībiàn hǎo ma?
Tài xế: xin lỗi, anh nhắc lại lần nữa được không?
乘客:我是说:“还要很久吗?” Chéngkè: Wǒ shì shuō:“Hái yào hěnjiǔ ma?”
Khách: tôi nói là: “Còn rất lâu phải không?
司机:我还是没听懂您说什么?Wǒ háishì méi tīng dǒng nín shuō shénme?
Tài xế: tôi vẫn chưa hiểu anh nói gì?
乘客:我的意思是,还需要多少时间?Wǒ de yìsi shì, hái xūyào duōshǎo shíjiān?
Khách: ý của tôi là, còn mất bao lâu nữa?
司机:我懂了。大概15分钟吧。抱歉,我听不太懂您说的话。Wǒ dǒngle. Dàgài 15 fēnzhōng ba. Bàoqiàn, wǒ tīng bù tài dǒng nín shuō dehuà.
Tài xế: tôi hiểu rồi. Còn khoảng 15 phút nữa. Xin lỗi, tôi nghe không hiểu anh nói gì.
乘客:都怪我,我说得不够清楚。Dōu guàiwǒ, wǒ shuō dé bùgòu qīngchǔ.
Khách: cũng tại tôi, tôi nói không được rõ ràng.

听不懂乘客说的话Tīng bù dǒng chéngkè shuō dehuà
Nghe không hiểu lời khách
1. A:还要很久吗?Hái yào hěnjiǔ ma? Còn lâu nữa không?
B:我没听清楚您说什么。Wǒ méi tīng qīngchǔ nín shuō shénme. Tôi không nghe rõ anh nói gì.
2. A:还很远吗? Hái hěn yuǎn ma? Còn xa lắm không?
B:麻烦您再说一遍好吗?Máfan nín zàishuō yībiàn hǎo ma? Anh nhắc lại lần nữa được không?
3. A:现在几点了?Xiànzài jǐ diǎnle? Bây giờ mấy giờ rồi?
B:我听不懂。Wǒ tīng bù dǒng. Tôi nghe không hiểu.
4. A:我真的赶时间。Wǒ zhēn de gǎn shíjiān. Tôi không có thời gian.
B:您讲得太快了。Nín jiǎng dé tài kuàile. Anh nói nhanh quá.
5. A:能告诉我这是哪儿吗?Néng gàosù wǒ zhè shì nǎ’er ma? Có thể nói cho tôi biết đây là đâu không?
B:抱歉,麻烦您再说一遍好吗?Bàoqiàn, máfan nín zàishuō yībiàn hǎo ma? Xin lỗi, anh nói lại lần nữa được không?
6.A:路上真够挤的。Lùshàng zhēn gòu jǐ de. Đường xá chật chội quá.
B:我没听懂您说的话。Wǒ méi tīng dǒng nín shuō dehuà. Tôi không hiểu ý anh.

请乘客再说一次Qǐng chéngkè zàishuō yīcì Đề nghị khách nhắc lại
1. A:麻烦您说慢一点好吗?Máfan nín shuō màn yīdiǎn hǎo ma?
B:抱歉,我再说一遍。Bàoqiàn, wǒ zàishuō yībiàn. Xin lỗi, để tôi nói lại.
2. A:您可以再说一遍吗?Nín kěyǐ zàishuō yībiàn ma? Anh có thể nhắc lại lần nữa không?
B:我是说我赶时间。Wǒ shì shuō wǒ gǎn shíjiān. Tôi nói là tôi không có thời gian.
3. A:我还是没听懂您说什么?Wǒ háishì méi tīng dǒng nín shuō shénme? Tôi vẫn chưa hiểu anh nói gì?
B:那不重要。Nà bù zhòng yào. Điều đó không quan trọng.

实用会话Shíyòng huìhuà Hội thoại thực dụng tiếng trung giao tiếp
听不懂乘客说的话tīng bù dǒng chéngkè shuō dehuà
Nghe không hiểu lời của khách
1. A:还很远吗?Hái hěn yuǎn ma? Còn xa không?
B:我听不懂。麻烦您再说一遍好吗?Wǒ tīng bù dǒng. Máfan nín zàishuō yībiàn hǎo ma? Tôi không hiểu. Anh có thể nói lại lần nữa không?
A:我是说:“还很远吗?” Wǒ shì shuō:“Hái hěn yuǎn ma?” tôi nói là: “Còn xa không?”.
2. A:现在几点了?Xiànzài jǐ diǎnle? Bây giờ mấy giờ rồi?
B:对不起,我没听懂您说的话。可以再说一遍吗?Duìbùqǐ, wǒ méi tīng dǒng nín shuō dehuà. Kěyǐ zàishuō yībiàn ma? Xin lỗi, tôi không nghe hiểu lời anh nói. Có thể nói lại lần nữa không?
A:我刚才是问你:“现在几点了?” Wǒ gāngcái shì wèn nǐ:“Xiànzài jǐ diǎnle?” tôi vừa mới hỏi anh: “Bây giờ mấy giờ rồi?”
3. A:能告诉我这是哪儿吗?Néng gàosù wǒ zhè shì nǎ’er ma? Có thể nói cho tôi biết đây là đâu không?
B:你说什么? Nǐ shuō shénme? Anh nói cái gì?
A:能告诉我这是哪儿吗?Néng gàosù wǒ zhè shì nǎ’er ma? Có thể nói cho tôi biết đây là đâu không?
4. A:我赶时间。能开快点吗?Wǒ gǎn shíjiān. Néng kāi kuài diǎn ma? Tôi không có thời gian. Có thể đi nhanh một chút không?
B:您说什么? Nín shuō shénme? Anh nói gì cơ?
A:我在赶时间,请你开快点好吗?Wǒ zài gǎn shíjiān, qǐng nǐ kāi kuài diǎn hǎo ma? Tôi đang vội, anh chạy nhanh hơn được không?
B:噢,我明白了。好的,没问题。Ō, wǒ míngbáile. Hǎo de, méi wèntí. À, tôi hiểu rồi. Được thôi, không vấn đề gì.

请乘客再说一次 Qǐng chéngkè zàishuō yīcì
Đề nghị khách nói lại lần nữa
1. A:还要多长时间?Hái yào duō cháng shíjiān? Còn cần bao nhiêu thời gian?
B:我没听清楚您说什么。麻烦您说慢一点好吗?Wǒ méi tīng qīngchǔ nín shuō shénme. Máfan nín shuō màn yīdiǎn hǎo ma? Tôi không nghe rõ anh nói gì. Anh nói từ từ được không?
A:抱歉,我再说一遍。还要多长时间?Bàoqiàn, wǒ zàishuō yībiàn. Hái yào duō cháng shíjiān? Xin lỗi, tôi sẽ nói lại. còn bao lâu nữa?
2. A:我的时间很紧。Wǒ de shíjiān hěn jǐn. Tôi còn rất ít thời gian.
B:恐怕您说得太快了。 Kǒngpà nín shuō dé tài kuàile. E là anh nói nhanh quá đấy.
A:我是说:“我的时间很紧”。Wǒ shì shuō:“Wǒ de shíjiān hěn jǐn”. Tôi nói: “Tôi còn rất ít thời gian.”
3. A:路上真够挤的。Lùshàng zhēn gòu jǐ de. Đường xá chật chội thật.
B:您说什么?Nín shuō shénme? Anh nói cái gì?
A:没关系。那不重要。Méiguānxì. Nà bù chóng yào. Không có gì. Điều đó không quan trọng.
4. A:我还是听不懂您说的话。Wǒ háishì tīng bù dǒng nín shuō dehuà. Tôi vẫn nghe không hiểu anh nói gì.
B:我的意思是,还要多长时间?Wǒ de yìsi shì, hái yào duō cháng shíjiān? Ý của tôi là, còn cần bao lâu nữa?
A:现在我听懂了。抱歉。Xiànzài wǒ tīng dǒngle. Bàoqiàn. Bây giờ tôi hiểu rồi. xin lỗi.
B:是我的错。我说得太快了。Shì wǒ de cuò. Wǒ shuō dé tài kuàile. Là lỗi của tôi. Tôi nói nhanh quá.

tiengtrung.vn

CS1: Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng đài loan

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng trung giao tiếp

https://tiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP