Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

旅 游 汉 语 TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI DU LỊCH (Tiếp theo)

Phạm Dương Châu 01.04.2015 Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

Tự học tiếng Trung hiệu quả ở Hà Nội. Những mẫu câu tiếng trung cho người đi du lịch với vấn đề Đặt phòng.

Bài 6: 订 酒 店 Đặt phòng

  1. 样句 Câu:

一天多少钱?Yītiānduōshǎoqián? Bao nhiêu tiền một ngày?

一个星期多少钱?Yīgèxīngqíduōshǎoqián? Bao nhiêu tiền một tuần?

包含税吗?Bāohánshuì ma? Có gồm thuế không?

我有预定。Wǒyǒuyùdìng.Tôi có dự định.

您有一间带盥洗室的房间吗?Nínyǒuyījiàndàiguànxǐshì de fángjiān ma?

Anh có phòng có bồn tắm không?

您有一间带空调的房间吗?Nínyǒuyījiàndàikòngtiáo de fángjiān ma?

Anh có phòng có điều hòa không?

您有一间带暖机的房间吗?Nínyǒuyījiàndàinuǎnjì de fángjiān ma?

Anh có phòng có lò sưởi không?

您有一间带电视的房间吗?Nínyǒuyījiàndàidiànshì de fángjiān ma?

Anh có phòng có tivi không?

您有一间有热水的房间吗?Nínyǒuyījiànyǒurèshuǐ de fángjiān ma?

Anh có phòng có bình nước nóng không?

您有一间带阳台的房间吗?Nín yǒuyī jiàn dài yángtái de fángjiān ma?

Anh có phòng có ban công không?

您有一间可以眺望对面街道的房间吗?Nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiàowàng duìmiàn jiēdào de fángjiān ma?

Anh có phòng nhìn ra mặt đường không?

您有一间带有海景的房间吗?Nínyǒuyījiàndàiyǒuhǎijǐng de fángjiān ma?

Anh có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?

 

  1. 常备句型: Mẫu câu thường dùng trong tiếng trung:

今晚有空房吗?jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? Tối nay có phòng trống không?

住一晚多少钱?Zhù yī wǎn duōshǎo qián? Ở một đêm bao nhiêu tiền?

我需要一个单人房间。Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān.Tôi cần một phòng đơn.

我想要一个带阳台的房间。Wǒxiǎngyàoyīgèdàiyángtái de fángjiān. Tôi cần một phòng có ban công.

我想要包三餐的。Wǒxiǎngyàobāosāncān de.Tôi muốn bao gồm cả 3 bữa.

我喜欢不包三餐的。Wǒxǐhuānbùbāosāncān de.Tôi không thích bao gồm 3 bữa ăn.

我想要加一张床。Wǒxiǎngyàojiāyīzhāngchuáng.Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.

宾馆有洗衣服务吗?Bīnguǎnyǒuxǐyīfúwù ma? Khách sạn có dịch vụ quần áo không?

宾馆有上网服务吗?Bīnguǎn yǒu shàngwǎng fúwù ma? Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?

宾馆里有餐厅吗?Bīnguǎn li yǒu cāntīng ma? Trong khách sạn có nhà ăn không?

附近有美容院吗?Fùjìn yǒu měiróng yuàn ma? Gần đây có thẩm mỹ viện không?

您可以为我的孩子推荐一位保姆吗?Nín kěyǐ wéi wǒ de háizi tuījiàn yī wèi bǎomǔ ma? Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?

灯坏了。Dēnghuàile. Đèn hỏng rồi.

我可以换另外一间房间吗?Wǒ kěyǐ huàn lìngwài yī jiàn fángjiān ma? Tôi có thể đổi phòng khác được không?

  1. 生词:Từ vựng tiếng trung giao tiếp:

旅馆Lǚguǎn:Khách sạn     

预定yùdìng:Dự định

空房kōngfáng:Phòng trống

盥洗室guànxǐ shì:Bồn tắm

空调kòngtiáo:Điều hòa

暖机nuǎn jī:Lò sưởi

阳台yángtái:Ban công

电视diànshì:Ti vi

餐厅cāntīng:Nhà ăn

酒吧jiǔbā:Quán rượu/ Bar

游泳池yóuyǒngchí:Bể bơi

客房服务kèfáng fúwù:Dịch vụ phòng

钥匙yàoshi:Chìa khóa

收费shōufèi:Thu phí

保姆bǎomǔ:Bảo mẫu

客栈/旅馆kèzhàn/lǚguǎn:Khách sạn

单人间Dān rénjiān:Phòng đơn

双人间shuāng rénjiān:Phòng đôi

多人间duō rénjiān:Phòng nhiều người

早餐zǎocān:Bữa sáng

 https://tiengtrung.com/ chúc các bạn giao tiếp tốt tiếng trung.

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP