Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

旅 游 汉 语 TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI DU LỊCH (Tiếp theo)

Phạm Dương Châu 04.04.2015 Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

Tiếp theo trong chuỗi các bài hội thoại về chủ đề tiếng trung cho người đi du lịch, chúng tôi chia sẻ tiếp đoạn hội thoại khi đi taxi.

Bài 8:坐 计 程 车 Đi Taxi

  1. 对 话 Hội thoại

1.1

Jim:去机场多少钱?Jim: Qùjīchǎngduōshǎoqián? Đi đến sân bay hết bao nhiêu tiền?

Drive:50 元左右吧,反正有计价器。50 Yuánzuǒyòuba, fǎnzhèngyǒujìjiàqì. Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng hồ tính tiền mà.

Jim:你能等我三分钟吗?Nǐnéngděngwǒsānfēnzhōng ma? Anh có thể đợi tôi 3 phút được không?

Drive:对不起,不行,我还有事情。Duìbùqǐ, bùxíng, wǒháiyǒushìqíng. Xin lỗi, không được, tôi vẫn còn có việc.

Jim:大概需要多长时间?Dàgàixūyàoduōchángshíjiān? Cần khoảng bao lâu?

Drive:大约20分钟。Dàyuē 20 fēnzhōng. Khoảng 20 phút.

1.2

Drive:你去哪里?Nǐqùnǎlǐ?Anh đi đâu?

Jim:去北海公园。Qùběihǎigōngyuán. Đến công viên Bắc Hải.

Jim:对不起,我没有带零钱。Duìbùqǐ, wǒméiyǒudàilíngqián.Xinlỗi, tôi không mang theo tiền lẻ.

Drive:没关系,找您43元。Méiguānxì, zhǎonín 43 yuán. Không sao, trả lại anh 43 tệ.

Drive:到了,请下车吧。Dàole, qǐngxiàchēba.Đến rồi, mời xuống xe.

Jim:谢谢。Xièxiè. Cảm ơn.

  1. 常备句型: Mẫu câu thường dùng trong tiếng trung:

你知道怎么去天安门吗?nǐzhīdàozěnmeqùtiān’ānmén ma?Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không?

请带我去这个地方/地址。Qǐngdàiwǒqùzhègedìfāng/dìzhǐ.

Cho tôi đến địa chỉ này.

去机场多少钱?Qùjīchǎngduōshǎoqián? Đến sân bay hết bao nhiêu tiền?

请快一点。Qǐngkuàiyīdiǎn. Xin hãy đi nhanh một chút.

我有急事。Wǒyǒujíshì.Tôi có việc gấp.

你不要开得太快,我害怕!Nǐbùyàokāidétàikuài, wǒhàipà!

请问,我们十点钟能到吗?Qǐngwèn, wǒmenshídiǎnzhōngnéngdào ma? Cho hỏi, chúng ta có thể đến đấy lúc 10 giờ không?

对不起,我没有带零钱。Duìbùqǐ, wǒméiyǒudàilíngqián. Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ.

你能停一下吗?Nǐnéngtíngyīxià ma? Anh có thể dừng một chút không?

请靠边停。Qǐngkàobiāntíng. Xin đỗ xe sát lề đường.

请开一下后备箱。Qǐngkāiyīxiàhòubèixiāng. Xin hãy mở cốp sau xe.

这是你的收据。Zhèshìnǐ de shōujù. Đây là giấy biên nhận của anh.

  1. 生词:Từ vựng tiếng trung giao tiếp:

大概Dàgài: Khoảng

下车xiàchē: Xuống xe

停tíng: Dừng

等děng: Đợi

后备箱hòubèixiāng: Cốp sau

计价器jìjiàqì: Đồng hồ tính tiền (taxi)

收据shōujù: giấy biên nhận

零钱língqián: tiền lẻ

地址dìzhǐ: địa chỉ

快kuài: nhanh

慢màn: chậm

Xem thêm : tổng hợp các câu về Tiếng trung du lịch thông dụng

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

 https://tiengtrung.com/ chúc các bạn tích lũy thêm được nhiều đoạn hội thoại giao tiếp tiếng trung.

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP