孩子走丢 Lạc mất con
Vào các ngày cuối tuần, khi mà cả nhà có thời gian nghĩ ngơi, bố mẹ thường đưa các bé đi chơi công viên, hoặc đi dạo ở các hồ, đi siêu thị…Có một số tình huống xảy ra là do các bé mải chơi và phụ huynh không để ý mà có khi bị lạc mất bé. Vậy nếu trong trường hợp 孩子走丢 Lạc mất con mà bạn cần phải nói tiếng trung thì bạn phải nói như thế nào?
(Ở một hoa viên bên đường)
- 年经女子:杰克,杰克。杰克呢?Nián jīng nǚzǐ: Jiékè, jiékè. Jiékè ne?
Người phụ nữ trẻ: Jack, Jack. Jack đâu?
- 女子的朋友:不好,杰克不见了。Nǚzǐ de péngyǒu: Bù hǎo, jiékè bùjiànle.
Người bạn: Không xong rồi, không thấy Jack đâu cả.
- 年经女子:(着急起来)他到哪里去了?(Zhāojí qǐlái) tā dào nǎlǐ qùle?
Người phụ nữ trẻ: (bắt đầu lo lắng) Rốt cuộc thì nó đi đâu rồi?
- 女子的朋友:是不是在前边?我去看看。Shì bùshì zài qiánbian? Wǒ qù kàn kàn.
Người bạn: Có ở đằng trước không? Để tôi đến xem.
– 女子的朋友:(回来)没有。(Huílái) méiyǒu.
Người bạn: (quay lại) Không có.
- 年经女子:那会去哪儿呢?Nà huì qù nǎ’er ne?
Người phụ nữ trẻ: Vậy thì nó đi đâu chứ?
- 女子的朋友:问问别人看见没有。Wèn wèn biérén kànjiàn méiyǒu.
Người bạn: Hỏi người khác xem có nhìn thấy không.
- 年经女子:大姐,你看见一个小男孩儿了吗?Dàjiě, nǐ kànjiàn yīgè xiǎonán hái’érle ma?
Người phụ nữ trẻ: Chị ơi, chị có nhìn thấy một đứa bé không ạ?
- 中年女子:多大?Duōdà?
Người phụ nữ trung niên: Bao nhiêu tuổi?
- 年经女子:4岁,这么高。4 Suì, zhème gāo.
Người phụ nữ trẻ: 4 tuổi, cao chừng này.
- 中年女子:没看见。我也在找我的孩子呢!Wǒ yě zài zhǎo wǒ de háizi ne!
Người phụ nữ trung niên: Không thấy, tôi cũng đang tìm con.
- 年经女子:几岁了?男的还是女的?Jǐ suìle? Nán de háishì nǚ de?
Người phụ nữ trẻ: Cháu bao nhiêu tuổi? Là con trai hay con gái?
- 中年女子:女的,叫乐乐。Nǚ de, jiào lè lè.
Người phụ nữ trung niên: Con gái, tên Lạc Lạc.
- 年经女子:那咱们快找吧。杰克···Nà zánmen kuài zhǎo ba.Jiékè•••
Người phụ nữ trẻ: Vậy chúng ta nhanh tìm thôi. Jack ơi…
- 中年女子:乐乐···lè lè··
Người phụ nữ trung niên: Lạc lạc…
- 年经女子:我好想听到我孩子的声音了。Wǒ hǎo xiǎng tīng dào wǒ háizi de shēngyīnle.
Người phụ nữ trẻ: Hình như tôi nghe thấy tiếng của con trai tôi rồi.
(Chạy về hướng phát ra giọng nói).
- 年经女子:杰克。Jiékè.
Người phụ nữ trẻ: Jack.
- 杰克:我在这儿。(正和一只小狗在玩儿)。Wǒ zài zhè’er.(Zhènghé yī zhǐ xiǎo gǒu zài wán er).
Jack: Con ở đây. (đang chơi với một chú cún con.)
- 年经女子:可找到你了。Kě zhǎodào nǐle.
Người phu nữ trẻ:Tìm thấy con rồi.
- 中年女子:哎哟,可吓死我了。原来你在这儿呢!Āiyō, kě xià sǐ wǒle. Yuánlái nǐ zài zhè’er ne!
Người phụ nữ trung niên: Trời ơi, làm mẹ sợ chết đi được. Thì ra con ở đây.
- 年经女子:你也找到了?Nǐ yě zhǎodàole?
Người phụ nữ trẻ: Chị cũng tìm thấy cháu rồi à?
- 中年女子:是啊!原来他们俩在一起玩儿呢!Shì a! Yuánlái tāmen liǎ zài yīqǐ wán er ne!
Người phụ nữ trung niên: Đúng vậy! Thì ra hai đứa chơi chung với nhau.
- 年经女子:你说的孩子就是她,小狗呀!Nǐ shuō de háizi jiùshì tā, xiǎo gǒu ya!
Người phụ nữ trẻ: Đứa bé chị nói là nó, con cún à?
- 中年女子:噢,你以为是···Ō, nǐ yǐwéi shì•••
Người phụ nữ trung niên: Ơ, thế cô nghĩ là…
- 年经女子:哈哈哈。(两人都笑起来了。)Hāhā hā.(Liǎng rén dōu xiào qǐláile.)
Người phụ nữ trẻ: ha ha… (cả 2 đều cười).
Tiếng trung tại Hà Nội chúc các bạn học tốt!
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
học tiếng hoa cho người mới bắt đầu
Bạn có thể học theo những bài học tiếng trung giao tiếp tại đây.