在自由市场 Zài zì yóu shì chǎng : Tại chợ tự do
Tiếp theo, tiếng trung tại Hà Nội xin chia sẻ với các bạn về giao tiếp tại chợ tự do
Phần 3 : Mua hoa quả
会话 huì huà Hội thoại tiếng Trung giao tiếp:
_ 还买点什么啊?
Hái mǎi di ǎn shén me a?
Còn mua gì nữa không nhỉ?
_ 买点水果吧。平时总吃苹果,今天买点别的。
Mǎidiǎn shuǐguǒ ba. Píngshí zǒng chī píngguǒ, jīntiān mǎidiǎn bié de.
Mua một ít hoa quả nhé. Ngày thường chúng ta thường ăn táo , hôm nay ăn thứ khác.
_ 你不是爱吃苹果吗?
Nǐ bùshì ài chī píngguǒ ma?
Chẳng phải là anh thích ăn táo hay sao?
_ 我知道,我想买点你爱吃的。荔枝和香蕉怎么样?
Wǒ zhīdào, wǒ xiǎng mǎidiǎn nǐ ài chī de. Lìzhī hé xiāngjiāo zěnme yàng?
Anh biết, nhưng anh muốn mua mấy thứ mà em thích ăn. Vải và chuối được không ?
_ 太甜了吧?我怕长胖。
Tài tiánle ba? Wǒ pà zhǎng pàng.
Ngọtquá, emsẽtăngcânmất.
_ 你不胖,少吃点没事。哎,我不太会挑,你会挑吗?
Nǐ bù pàng, shǎo chī diǎn méishì. Āi, wǒ bù tài huì tiāo, nǐ huì tiāo ma?
Em không béo đâu, ăn một chút không sao cả. Chà, anh không biết chọn, em biết chọn không ?
_ 这荔枝多少钱一斤?
Zhè lìzhī duōshǎo qián yī jīn?
Vải này a bán nhiêu tiền một cân?
_ 一万五。Yī wàn wǔ. 15 ngàn
_ 香蕉呢?Xiāngjiāo ne? Thế còn chuối
_ 香蕉一万一把。Xiāngjiāo yī wàn yī bǎ. Chuối mười ngàn một nải
_ 你给我两个袋子,我们挑点。
Nǐ gěi wǒ liǎng gè dàizi, wǒmen tiāo diǎn.
Ông cho tôi hai cái túi để chúng tôi chọn một ít.
_ 给,随便挑。Gěi, suíbiàn tiāo. Của cô đây, xin cứ chọn tự nhiên.
_ 怎么挑啊?Zěnme tiāo a? Chọn thế nào đây?
_ 你看,新鲜荔枝的外皮不能是黑的,最好还带着叶子,看到了吗?就是这种。
Nǐ kàn, xīnxiān lìzhī de wàipí bùnéng shì hēi de, zuì hào huán dàizhe yèzi, kàn dàole ma? Jiùshì zhè zhǒng
Anh xem, vỏ ngoài của vải tươi sẽ không có màu đen, tốt nhất là có kèm cả lá xanh, anh thấy chưa ? Chính là như thế này,.
_ 嗯,看到了。kàn dàole. Ồ, anh thấy rồi.
_ 好了,就这些吧。你给称一下,再来一把香蕉。
Hǎole, jiù zhèxiē ba. Nǐ gěi chēng yīxià, zàilái yī bǎ xiāngjiāo.
Được rồi, tất cả đây rồi. Cân lên giùm tôi với, tôi mua tiếp một nài chuối nữa.
_ 好的,这个是三万,香蕉十万,一共是四十万。
Hǎo de, zhège shì sān wàn, xiāngjiāo shí wàn, yīgòng shì sìshíwàn.
Được, cái này là 30 ngàn, chuối 10 ngàn, tổng cộng là 40 ngàn.
_ 给您。Gěinín. Gửi anh
_ 哎哟,这么大票,有零的吗?我刚开张。
Āiyō, zhèmedàpiào, yǒulíng de ma?Wǒgāngkāizhāng.
Trời ơi, sao tiền to thế, có tiền lẻ không ? Tôi vừa mới mở hàng mà.
_ 我找找,没有。Wǒzhǎozhǎo, méiyǒu. Để tôi tìm xem, không có rồi.
_ 那我找人换一下,等一下。(过了一会儿)这是找您的钱。
Nà wǒ zhǎo rén huàn yīxià, děng yīxià.(Guò le yīhuǐ’er) zhè shì zhǎo nín de qián.
Vậy tôi sẽ tìm người để đổi, đợi một chút nhé. (một lúc sau ) Đây là tiền thừa của anh.
_ 谢谢。Xièxiè. Cảm ơn
_ 下次再来。Xiàcìzàilái. Lần sau lại đền nhé.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
học tiếng hoa cho người mới bắt đầu
https://tiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!