闲话河内Nói về Hà Nội
Tiếng Trung cấp tốc_Cho lái xe taxi
闲话河内Nói về Hà Nội
您喜欢这里吗?Nín xǐhuān zhèlǐ ma? Anh có thích ở đây không?
乘客:这是我第一次来河内。Chéngkè: Zhè shì wǒ dì yī cì lái hénèi.
Khách: đây là lần đầu tiên tôi đến Hà Nội.
司机:您喜欢这里吗?Sījī: Nín xǐhuān zhèlǐ ma?
Tài xế: anh có thích ở đây không?
乘客:很不错,人们非常友好。Hěn bùcuò, rénmen fēicháng yǒuhǎo.
Khách: rất thích, mọi người rất thân thiện.
司机:您喜欢这里的食品吗?Nín xǐhuān zhèlǐ de shípǐn ma?
Tài xế: anh có thích đồ ăn ở đây không?
乘客:喜欢啊。越南菜很好吃。Xǐhuān a. Yuènán cài hěn hào chī.
Khách: thích chứ. Món ăn Việt Nam rất ngon.
司机:有没有您不喜欢的?Yǒu méiyǒu nín bù xǐhuān de?
Tài xế: có điều gì anh không thích không?
乘客:交通状况不好。 Jiāotōng zhuàngkuàng bù hǎo.
Khách: tình hình giao thông không tốt lắm.
询问乘客是否来过河内Xúnwèn chéngkè shìfǒu láiguò hénèi
Hỏi khách đã đến Hà Nội lần nào chưa
1. A:这是您第一次来河内吗?Zhè shì nín dì yī cì lái hénèi ma? Đây là lần đầu tiên anh đến Hà Nội à?
B:是的。Shì de. Vâng.
2. A:您以前来过河内吗?Nín yǐqián láiguò hénèi ma? Trước đây anh đã từng đến Hà Nội chưa?
B:这是我第二次来这里。Zhè shì wǒ dì èr cì lái zhèlǐ. Đây là lần thứ hai tôi đến đây.
3. A:您来过河内几次?Nín láiguò hénèi jǐ cì? Anh đến Hà Nội mấy lần rồi.
B:我来过三次了。Wǒ láiguò sāncìle. Tôi đến 3 lần rồi.
4. A:您玩得开心吗?Nín wán dé kāixīn ma? Anh chơi có vui không?
B:是啊,我玩得很开心。Shì a, wǒ wán dé hěn kāixīn. Có, tôi chơi rất vui.
5. A:您喜欢这里的食物吗?Nín xǐhuān zhèlǐ de shíwù ma? Anh thích thức ăn ở đây chứ.
B:还不错。 Hái bùcuò. Cũng không tồi.
询问乘客对河内的印象Xúnwèn chéngkè duì hénèi de yìnxiàng
Hỏi khách về ấn tượng với Hà Nội
1. A:您觉得这里怎么样?Nín juédé zhèlǐ zěnme yàng? Anh cảm thấy ở đây như thế nào?
B:这是个好地方。Zhè shìgè hǎo dìfāng. Đây là một nơi rất tốt.
2.A:您认为河内怎么样? Nín rènwéi hénèi zěnme yàng? Anh thấy Hà Nội như thế nào?
B:大体上来说,我蛮喜欢的。Dàtǐ shànglái shuō, wǒ mán xǐhuān de. Nói chung thì tôi khá thích.
3. A:可以谈谈您对河内的印象吗? Kěyǐ tán tán nín duì hénèi de yìnxiàng ma? Có thể nói một chút về ấn tượng của anh với Hà Nội không?
B:像每个城市一样,有优点也有缺点。Xiàng měi gè chéngshì yīyàng, yǒu yōudiǎn yěyǒu quēdiǎn. Giống như mọi thành phố, có ưu điểm mà cũng có khuyết điểm.
4. 交通状况很糟。Jiāotōng zhuàngkuàng hěn zāo. Tình hình giao thông rất khủng khiếp.
实用会话Shíyòng huìhuà Hội thoại thực dụng
询问乘客是否来过河内xúnwèn chéngkè shìfǒu láiguò hénèi Hỏi khách đã đến Hà Nội chưa?
1. A:您以前来过河内吗?Nín yǐqián láiguò hénèi ma? Trước đây anh có đến Hà Nội rồi à?
B:是的。这是我第二次来这里。Shì de. Zhè shì wǒ dì èr cì lái zhèlǐ. Đúng vậy. đây là lần thứ hai tôi đến đây.
A:您上次来是什么时候?Nín shàng cì lái shì shénme shíhòu? Lần trước anh đến là bao giờ?
B:差不多两年前。Chàbùduō liǎng nián qián. Hình như là hai năm trước.
2. A:你来过河内几次?Nǐ láiguò hénèi jǐ cì? Anh đến Hà Nội mấy lần rồi?
B:我来过三次。Wǒ láiguò sāncì. Tôi đến 3 lần rồi.
A:是出差还是来玩?Shì chūchāi háishì lái wán? Đến công tác hay là đi chơi?
B:我以前是来出差,但是这一次来旅游的。Wǒ yǐqián shì lái chūchāi, dànshì zhè yīcì lái lǚyóu de. Trước đây là đến công tác, nhưng lần này tôi đi du lịch.
3. A:第一次来吗?Dì yī cì lái ma? Lần đầu tiên đến đây à?
B:你是说来河内吗?Nǐ shì shuō lái hénèi ma? Anh hỏi đến Hà Nội hả?
A:不,我是指越南。Bù, wǒ shì zhǐ yuènán. Không, tôi hỏi đến Việt Nam.
B:其实,我是第二次来。Qíshí, wǒ shì dì èr cì lái. Thực ra, đây là lần thứ hai tôi đến.
4. A:那您对河内的印象如何?Nà nín duì hénèi de yìnxiàng rúhé? Vậy ấn tượng của anh với Hà Nội thế nào?
B:我昨天晚上才到的,不过感觉很好。Wǒ zuótiān wǎnshàng cái dào de, bùguò gǎnjué hěn hǎo. Tối qua tôi mới đến, nhưng mà cảm nhận rất tốt.
A:你喜欢这里的食物吗?Nǐ xǐhuān zhèlǐ de shíwù ma? Anh thích thực phẩm ở đây chứ?
B:其实,我还没尝到越南菜呢。Qíshí, wǒ hái méi cháng dào yuènán cài ne. thực ra, tôi vẫn chưa nếm thử thức ăn của Việt Nam.
询问乘客对河内的印象Xúnwèn chéngkè duì hénèi de yìnxiàng
Hỏi khách về ấn tượng với Hà Nội.
1. A:您认为河内怎么样?Nín rènwéi hénèi zěnme yàng? Anh thấy Hà Nội như thế nào?
B:总而言之,我蛮喜欢的。Zǒng’éryánzhī, wǒ mán xǐhuān de. Nói chung là, tôi rất thích.
A:您有没有去过市中心以外的其他地方?Nín yǒu méiyǒu qùguò shì zhōngxīn yǐwài de qítā dìfāng? Anh đã đến những nơi khác ngoài trung tâm thành phố chưa?
B:有啊。我才刚从青春回来。Yǒu a. Wǒ cáigāng cóng qīngchūn huílái. Rồi, tôi mới từ Thanh Xuân về.
2. A:可以谈谈您对河内的印象吗?Kěyǐ tán tán nín duì hénèi de yìnxiàng ma? Có thể cho biết ấn tượng của anh về Hà Nội được không?
B:像每个城市一样,有优点也有缺点。Xiàng měi gè chéngshì yīyàng, yǒu yōudiǎn yěyǒu quēdiǎn. Cũng như các thành phố khác, có ưu điểm và cũng có khuyết điểm.
A:对。Duì. Đúng.
B:我觉得这里的人都既友好又慷慨。 Wǒ juédé zhèlǐ de rén dōu jì yǒuhǎo yòu kāngkǎi. Tôi thấy mọi người ở đây đều thân thiện và hào phóng.
3. A:您觉得越南菜怎么样?Nín juédé yuènán cài zěnme yàng? Anh thấy thức ăn của Việt Nam như thế nào?
B:我很喜欢,它是我最爱的食品。Wǒ hěn xǐhuān, tā shì wǒ zuì ài de shípǐn. Tôi rất thích, đó là thức ăn tôi thích nhất.
A:很高兴您喜欢。Hěn gāoxìng nín xǐhuān. Rất vui vì anh thích.
4. A:越南菜很好吃,您不觉得吗?Yuènán cài hěn hào chī, nín bù juédé ma? Thức ăn của Việt Nam rất ngon, anh không thấy thế à?
B:事实上,我吃不惯越南菜。Shìshí shàng, wǒ chī bù guàn yuènán cài. Thực ra thì tôi ăn không quen món ăn Việt Nam.
A:有时候有点油腻。Yǒu shíhòu yǒudiǎn yóunì. Cũng có lúc hơi ngấy.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :