对某事含糊其辞 Mơ hồ về việc gì
轻松自我表达DIỄN ĐẠT BẢN THÂN
表达意见 Thể hiện ý kiến
对某事含糊其辞Mơ hồ về việc gì
1. 也许。Yěxǔ. Có lẽ.
2. 我还不能肯定说什么。Wǒ hái bùnéng kěndìng shuō shénme. Tôi chưa thể nói được gì chắc chắn cả.
A:你对这个计划有何看法?Nǐ duì zhège jìhuà yǒu hé kànfǎ? Bạn nghĩ thế nào về kế hoạch này?
B:我还不能肯定说什么。Wǒ hái bùnéng kěndìng shuō shénme. Tôi chưa thể nói được gì chắc chắn cả.
3. 我猜如此。Wǒ cāi rúcǐ. Tôi đoán vậy.
A:很完美吗?Hěn wánměi ma? Rất hoàn hảo đúng không?
B:我猜如此。Wǒ cāi rúcǐ. Tôi đoán vậy.
4. 很难说。Hěn nánshuō. Rất khó nói.
5. 有一点。Yǒu yīdiǎn. Phần nào, có chút.
A:是件不错的事吧?Shì jiàn bùcuò de shì ba? Đó là một việc tốt đúng không?
B:有一点。Yǒu yīdiǎn. Có một chút.
6. 随你的便。Suí nǐ de biàn. Tùy ý bạn.
A:哪个更合适?Nǎge gèng héshì? Cái nào thích hợp hơn?
B:随你的便。Suí nǐ de biàn. Tùy bạn.
7. 看情形。Kàn qíngxíng. Còn tùy.
看情形,是情况而定。Kàn qíngxíng, shì qíngkuàng ér dìng. Tùy theo tình hình rồi quyết định.
8. 好吧,既然你这么说。Hǎo ba, jìrán nǐ zhème shuō. Tốt thôi, bạn đã nói như vậy.
A:我觉得她肯定能成为一位好妻子。Wǒ juédé tā kěndìng néng chéngwéi yī wèi hǎo qīzi. Con cảm thấy cô ấy sẽ là một người vợ tốt.
B:好吧,既然你这么说。Hǎo ba, jìrán nǐ zhème shuō. Được thôi, con đã nói thế.
9. 希望如此。Xīwàng rúcǐ. Hi vọng như vậy.
10. 无可奉告。Wú kě fènggào. Không thể nói gì hơn.
11. 社长,这该有你来决定。Shè zhǎng, zhè gāi yǒu nǐ lái juédìng. Giám đốc, cái này tùy ông quyết định.
12. 崔科长,这是你的意见吗?Cuī kē zhǎng, zhè shì nǐ de yìjiàn ma? Trưởng khoa Thôi, đây là ý kiến của anh à?
13. 不错,这个问题不错。Bùcuò, zhège wèntí bùcuò. Tốt, đây là một câu hỏi hay.
14. 这我不能说。Zhè wǒ bùnéng shuō. Cái này tôi không thể nói.
A:俊锡,你老板是不是很慷慨?Jùn xī, nǐ lǎobǎn shì bùshì hěn kāngkǎi? Tuấn Tích, ông chủ của cậu có rộng rãi không?
B:哦,这我不能说。Ó, zhè wǒ bùnéng shuō. Ồ, điều này tôi không thể nói.
15. 这对我没什么差别。Zhè duì wǒ méishénme chābié. Đây đối với tôi không có gì khác biệt.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :