在书店 Ở hiệu sách
Học tiếng trung giới thiệu đoạn hội thoại ở hiệu sách với những mẫu câu như sau:
HỘI THOẠI: Mua sách tham khảo
我都找齐了。Wǒ doū zhǎoqíle.
Mình tìm thấy hết rồi.
我也找到了,给你。到电体旁边的收银台结账去吧。Wǒ yě zhǎodàole, gěi nǐ. Dàodiàn tǐ pángbiān de shōuyín tái jiézhàng qù ba.
Mình cũng tìm thấy rồi, đưa cậu này. Đến quầy thu ngân bên cạnh thang máy để thanh toán đi.
你不是还要买摄影书吗?Nǐ bùshì hái yāomǎi shèyǐng shū ma?
Không phải cậu cần mua sách về nhiếp ảnh nữa sao?
对呀。我还得买本《英汉大词典》呢,差点给忘了。Duì ya. Wǒ hái dé mǎi běn “yīnghàn dà cídiǎn” ne, chàdiǎn gěi wàngle.
Đúng rồi. Mình còn phải mua quyển “Anh – Hán đại từ điển” nữa, suýt thì quên mất.
那得去工具书那块儿找还是去英语教材的地方找呀?Nà dé qù gōngjù shū nà kuài er zhǎo háishì qù yīngyǔ jiàocái dì dìfāng zhǎo ya?
Vậy chúng ta phải đến chỗ có sách tham khảo hay sách tiếng Anh để tìm bây giờ?
应该是去卖工具书的地方找吧。反正都在这层,你稍微等我一下。Yīnggāi shì qù mài gōngjù shū dì dìfāng zhǎo ba. Fǎnzhèng dōu zài zhè céng, nǐ shāowéi děng wǒ yīxià.
Chắc là đến khu sách tham khảo để tìm đi. Dù sao cũng đều trong tầng này, cậu đợi mình một chút.
我看排队结账的人挺多的,我先去排队了,你找好了你的书来找我。Wǒ kàn páiduì jiézhàng de rén tǐng duō de, wǒ xiān qù páiduìle, nǐ zhǎo hǎole nǐ de shū lái zhǎo wǒ.
Mình thấy người xếp hàng thanh toán rất đông, mình cứ đứng xếp hàng trước nhé, cậu tìm được sách rồi thì đến tìm mình.
成。Chéng.
Ừ.
那我先去排队了。Nà wǒ xiān qù páiduìle.
Vậy mình ra xếp hàng trước.
好的。Hǎo de.
Được.
麻烦问一下,您这儿有《英汉大词典》吗?Máfan wèn yīxià, nín zhè’er yǒu “yīnghàn dà cídiǎn” ma?
Làm phiền một chút, chỗ anh có “Anh – Hán đại từ điển” không?
有,就在外语工具书那个书架上。Yǒu, jiù zài wàiyǔ gōngjù shū nàgè shūjià shàng.
Có, chính là ở khu kệ sách tham khảo ngoại ngữ.
谢谢了。Xièxièle.
Cảm ơn.
挑好了吗?Tiāo hǎole ma?
Chọn được chưa?
挑好了,就是这本。Tiāo hǎole, jiùshì zhè běn.
Chọn xong rồi, chính là quyển này.
马上就到我们了,幸好你挑得快。我先都付了吧,回头你再给我钱,省得人家说你加塞儿。Mǎshàng jiù dào wǒmenle, xìnghǎo nǐ tiāo dé kuài. Wǒ xiān dōu fùle ba, huítóu nǐ zài gěi wǒ qián, shěngdé rénjiā shuō nǐ jiāsāi er.
Sắp đến lượt chúng ta rồi, may mà cậu chọn nhanh. Mình sẽ trả hết tiền trước, trở về cậu sẽ đưa lại tiền cho mình, để mọi người không nói là cậu chen ngang.
好。Hǎo.
Được.
Tiếng trung giao tiếp (https://tiengtrung.com/category/tieng-trung-giao-tiep) đưa ra một số từ mới để các bạn học từ vựng:
TỪ MỚI:
电梯Diàntī: Thang máy
排队páiduì: Xếp hàng
收银台shōuyín tái: Quầy thu ngân
书架shūjià: Kệ sách
幸好xìnghǎo: May mà
稍微shāowéi: Hơi, chút
加塞儿jiāsāi er: Chen ngang
TỪ NGỮ LIÊN QUAN THƯỜNG DÙNG
教学参考书Jiàoxué cānkǎo shū: Sách tham khảo dạy học
音像图书yīnxiàng túshū: Sách về bang đĩa
课外读物kèwài dúwù: Sách ngoại khóa
漫画书mànhuà shū: Sách tranh ảnh
画册huàcè: Album ảnh
字典zìdiǎn: Tự điển
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ:人家rénjiā
Giữa hai người đang nói chuyện với nhau, từ này chỉ người thứ ba, ví dụ trong bài: “省得人家说你加塞儿。shěngdé rénjiā shuō nǐ jiāsāi er.”(Người khác đỡ nói là cậu chen ngang.)
Có khi cũng chỉ bản thân mình: “你快点走啊,人家还有事情呢。”Nǐ kuài diǎn zǒu a, rénjiā hái yǒu shìqíng ne.(Cậu đi nhanh lên chút, người ta còn có việc nữa đấy.)
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
học tiếng hoa cho người mới bắt đầu
Tiếng trung online tại Hà Nội tại đây chúc các bạn học tốt!