Môn thể thao điền kinh (Tiếp theo)
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
- 抢跑Qiǎngpǎo: xuất phát trước lệnh
- 横杆Hénggān: xà ngang
- 预赛Yùsài: vòng sơ loại
- 投掷圈Tóuzhíquān: vòng ném đẩy
- 决赛Juésài: vòng chung kết
- 标志物Biāozhìwù: vật đánh dấu
- 起跳板Qǐtiàobǎn: ván giậm nhảy
- 各就各位Gèjiùgèwèi: vào chỗ (khẩu lệnh của trọng tài)
- 弧形起跑线Húxíngqǐpǎoxiàn: vạch xuất phát hình vòng cung
- 起跑线Qǐpǎoxiàn: vạch xuất phát
- 分道线Fēndàoxiàn: vạch phân chia ô chạy
- 重点线Zhòngdiǎnxiàn: vạch đích
- 抢道线Qiǎngdàoxiàn: vạch cho phép chạy vào đường chung
- 就位姿势Jiùwèizīshì: tư thế vào chỗ
- 发令员Fālìngyuan: trọng tài phát lệnh
- 计时员Jìshíyuan: trọng tài bấm giờ
- 起跑信号Qǐpǎoxìnhào: tín hiệu xuất phát
- 混合接力Hùnhéjiēlì: tiếp sức hỗn hợp
- 试跳Shìtiào: thực hiện nhảy
- 试掷Shìzhì: thực hiện ném
- 赛跑Sàipǎo: thi chạy
- 奥林匹克运动会Àolínpǐkèyùndònghuì: thế vận hội Olympic
- 东南亚运动会Dōngnányàyùndònghuì: Sea Games
- 预备Yùbèi: sẵn sàng (khẩu lệnh trọng tài)
- 掉棒Diàobang: rơi gậy (trong chạy tiếp sức)
- 撑竿跳高Chēnggāntiàogāo: nhày sào
- 跳高Tiàogāo: nhảy cao
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
Chúc các bạn học tiếng trung tốt nhé!
Theo dõi
Đăng nhập
0 Bình luận