Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

Môn thể thao điền kinh (Tiếp theo)

Phạm Dương Châu 13.01.2016 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

MÔN THỂ THAO ĐIỀN KINH

 

  1. 抢跑Qiǎngpǎo: xuất phát trước lệnh
  2. 横杆Hénggān: xà ngang
  3. 预赛Yùsài: vòng sơ loại
  4. 投掷圈Tóuzhíquān: vòng ném đẩy
  5. 决赛Juésài: vòng chung kết
  6. 标志物Biāozhìwù: vật đánh dấu
  7. 起跳板Qǐtiàobǎn: ván giậm nhảy
  8. 各就各位Gèjiùgèwèi: vào chỗ (khẩu lệnh của trọng tài)
  9. 弧形起跑线Húxíngqǐpǎoxiàn: vạch xuất phát hình vòng cung
  10. 起跑线Qǐpǎoxiàn: vạch xuất phát
  11. 分道线Fēndàoxiàn: vạch phân chia ô chạy
  12. 重点线Zhòngdiǎnxiàn: vạch đích
  13. 抢道线Qiǎngdàoxiàn: vạch cho phép chạy vào đường chung
  14. 就位姿势Jiùwèizīshì: tư thế vào chỗ
  15. 发令员Fālìngyuan: trọng tài phát lệnh
  16. 计时员Jìshíyuan: trọng tài bấm giờ
  17. 起跑信号Qǐpǎoxìnhào: tín hiệu xuất phát
  18. 混合接力Hùnhéjiēlì: tiếp sức hỗn hợp
  19. 试跳Shìtiào: thực hiện nhảy
  20. 试掷Shìzhì: thực hiện ném
  21. 赛跑Sàipǎo: thi chạy
  22. 奥林匹克运动会Àolínpǐkèyùndònghuì: thế vận hội Olympic
  23. 东南亚运动会Dōngnányàyùndònghuì: Sea Games
  24. 预备Yùbèi: sẵn sàng (khẩu lệnh trọng tài)
  25. 掉棒Diàobang: rơi gậy (trong chạy tiếp sức)
  26. 撑竿跳高Chēnggāntiàogāo: nhày sào
  27. 跳高Tiàogāo: nhảy cao

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng đài loan

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng trung giao tiếp

 Chúc các bạn học tiếng trung tốt nhé!

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP