CÁCH DÙNG TỪ BÀI 99 (第九十九课:词语用法)
Cách dùng từ phần tiếp theo như sau:
羡慕(动)ước ao, ngưỡng mộ, hâm mộ (động từ)
见到别人有某长处、好处或有利条件,自己也希望得到。Thấy người khác có mặt mạnh, cái hay hoặc điều kiện có lợi, bản thân cũng hi vọng có được.
- 他考上了北京大学,同学们都很羡慕他。Tākǎoshàngle Běijīngdàxué, tóngxuémendōuhěnxiànmùtā.
- 我真羡慕中国的女人,她们在社会上和男人的地位是平等的。WǒzhēnxiànmùZhōngguó de nǚrén, tāmenzàishèhuìshanghénánrén dedìwèishìpíngděng de.
- 你的学习条件真叫我羡慕。Nǐ de xuéxítiáojiànzhēnjiàowǒxiànmù.
难以(副)khó mà (phó từ)
很难;不容易。作状语,修饰双音节动词、动词词组或形容词。用于书面。Có nghĩa là: rất khó, không dễ dàng gì. Làm trạng ngữ, tu bổ có động từ song âm tiết, cụm động từ hoặc hình dung từ. Thường dùng trong văn viết.
- 你这样解释是难以让人相信的。Nǐzhèyàngjiěshìshìnányǐràngrénxiāngxìn de.
- 你们提出的这些问题,我看现在是难以解决的。Nǐmentíchū de zhèxiēwèntí, wǒkànxiànzàishìnányǐjiějué de.
- 客人来得太多,对客人的要求我们难以全部满足,请大家原谅。Kèrénláidétàiduō, duìkèrén de yāoqiúwǒmennányǐquánbùmǎnzú, qǐngdàjiāyuánliàng.
- 这个理想现在还难以实现。Zhègelǐxiǎngxiànzàiháinányǐshíxiàn.
Tiếng trung tại đây chia sẻ từ tiếp theo
仍旧(副)như cũ, như trước; vẫn, cứ (phó từ)
表示某种情况特续不变;还。做状语,修饰动词、形容词。Biểu thị tình huống nào đó vẫn tiếp tục không đổi; có nghĩa giống với“还”. Làm trạng ngữ, tu bổ cho động từ, hình dung từ.
- 他仍旧住在原来的老房子里。Tāréngjiùzhùzàiyuánlái de lǎofángzilǐ.
- 几年没见了,她仍旧显得那么年轻漂亮。Jǐniánméijiànle, tāréngjiùxiǎndénàmeniánqīngpiàoliang.
- 已经放暑假了,她仍旧那么忙。Yǐjīngfàngshǔjiàle, tāréngjiùnàmemáng.
久久(副)lâu lâu, rất lâu, mãi mãi, hồi lâu (phó từ)
许久,好久。作状语。Có nghĩa là: rất lâu. Làm trạng ngữ.
- 听了她的话,我心里久久不能平静。Tīngle tā dehuà, wǒxīnlǐjiǔjiǔbùnéngpíngjìng.
- 事情虽然已经过去十几年了,这件事让我久久不能忘记。Shìqíngsuīrányǐjīngguòqùshíjǐniánle, zhèjiànshìràngwǒjiǔjiǔbùnéngwàngjì.
- 他握着我的手,久久说不出话来。Tāwòzhewǒ de shǒu, jiǔjiǔshuōbuchūhuà la
进入(动)vào, tiến vào; bước vào, đi vào (động từ)
进到某个范围和某个时期。Vào một phạm vi nào đó hoặc một thời kì nào đó.
- 我们就要进入期末考试了。Wǒmenjiùyàojìnrùqīmòkǎoshìle.
- 人类社会入了二十一世纪。Rénlèishèhuìrùle èrshíyīshìjì.
- 谁都希望进入别的国家时不要护照和签证。Shéidōuxīwàngjìnrùbié de guójiāshí búyàohùzhàohéqiānzhèng.
依然(副)như cũ, như xưa, y nguyên (phó từ)
与“依旧”意思相同。表示情况继续保持原来的样子。Có nghĩa giống với “依旧”. Biểu thị tình hình tiếp tục giữ nguyên trạng thái trước đó.
- 出国好几年了,她依然是以前的样子,一点儿都没变。Chūguóhǎojǐniánle, tāyīránshìyǐqián de yàngzi, yìdiǎnrdōuméibiàn.
- 母亲依然是一个人在农村生活,不愿意到城里来。Mǔqīnyīránshì yí gerénzàinóngcūnshēnghuó, búyuànyìdàochénglǐlái.
- 虽然过去这么多年了,她还依然思念着他。Suīránguòqùzhèmeduōniánle, tāháiyīránsīniànzhetā.
一会儿…一会儿…: lúc thì … lúc thì …
表示动作交替进行。Biểu thị động tác thay nhau diễn ra.
- 这里的天气变化很大,一会儿晴,一会儿又下起雨来。Zhèlǐ de tiānqìbiànhuàhěndà, yíhuìr qíng, yíhuìr yòuxiàqǐyǔlái.
- 得了感冒很难受,身上一会儿热,一会儿冷。Délegǎnmàohěnnánshòu, shēnshang yíhuìr rè, yíhuìr lěng.
- 秘书很忙,一会儿忙着接待客人,一会儿忙着接电话。Mìshūhěnmáng, yíhuìr mángzhejiēdàikèrén, yíhuìr mángzhejiēdiànhuà.
吓(动)dọa, hù dọa, dọa dẫm, làm cho khiếp sợ (động từ)
使…害怕。Làm… sợ hãi.
- 他突然从里边跑出来,吓了我一跳。Tātūráncónglǐbianpǎochūlai, xiàle wǒ yítiào.
- 哎呀,吓死我了。Āiyā, xiàsǐwǒle.
- 你们小声点儿,别吓着孩子。Nǐmenxiǎoshēngdiǎnr, biéxiàzheháizi.
吵(动、形)tranh cãi, làm ầm lên, cãi lộn ầm ĩ; ồn ào, ầm ĩ (động từ – hình dung từ)
(动)Động từ
- 有话好好说,千万别吵。Yǒuhuàhǎohao shuō, qiānwànbiéchǎo.
- 儿子吵着要去公园玩,爸爸只好带他去。Érzichǎozheyàoqùgōngyuánwán, bàbazhǐhǎodàitāqù.
- 小声点儿,别把她吵醒了。Xiǎoshēngdiǎnr, biébǎtāchǎoxǐngle.
(形)声音杂乱,使人不安。(Hình dung từ) Âm thanh hỗn loạn, làm cho người ta không yên.
- 我的宿舍很安静,一点儿也不吵。Wǒ de sùshèhěnānjìng, yìdiǎnryěbùchǎo.
- 把电视的声音弄小点儿,太吵了。Bǎdiànshì de shēngyīnnòngxiǎodiǎnr, tàichǎole.
Học tiếng trung online (https://tiengtrung.com/) chúc các bạn học tốt!
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :