Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

CÁCH DÙNG TỪ BÀI 98 (第九十八课:词语用法)

Phạm Dương Châu 07.02.2015 Học tiếng Trung online cơ bản miễn phí

Phần tiếp theo trong vấn đề cách dùng từ mà  tiếng trung chúng tôi muốn chia sẻ gồm nội dung như sau:

伤害(动)tổn thương, làm hại, xúc phạm (động từ)

使身体或思想感情等受到损害。Làm cho thân thể hoặc tư tưởng tình cảm bị tổn hại.

  • 喝酒太多会伤害身体。Hējiǔtàiduōhuìshānghàishēntǐ.
  • 你这样做严重伤害了他的感情。Nǐzhèyàngzuòyánzhòngshānghàile tā de gǎnqíng.
  • 这篇不负责任的报道使她的身心都受到了极大的伤害。Zhèpiān búfùzérèn de bàodàoshǐtā de shēnxīndōushòudàole jídà de shānghài.

稍稍(副)chút ít, một chút; qua loa, sơ sơ (phó từ)

表示数量不多或程度不深。也可说“稍”或“稍微”。Biểu thị số lượng không nhiều hoặc mức độ không sâu. Cũng có thể nói “稍”hoặc“稍微”.

  • 听了她的话,我的心情稍稍平静了一些。Tīngle tā dehuà, wǒ de xīnqíngshāoshāopíngjìngle yìxiē.
  • 我感到第三册书稍稍有点儿难。Wǒgǎndàodìsāncèshūshāoshāoyǒudiǎnrnán.
  • 请你稍等一下,他马上就过来。Qǐngnǐshāoděng yíxià, tāmǎshàngjiùguòla

cach-dung-tu-bai-98-第九十八课:词语用法

 恰巧(副)vừa khéo, đúng lúc, vừa vặn, vừa may (phó từ)

表示时间不早不晚,机会和条件十分凑巧。Biểu thị thời gian không sớm không muộn, cơ hội và điều kiện rất vừa vặn.

  • 我们正在找王老师,恰巧他来了。WǒmenzhèngzàizhǎoWánglǎoshī, qiàqiǎotāláile.
  • 我刚到银行门口,他们恰巧从里边出来。Wǒgāngdàoyínhángménkǒu, tāmenqiàqiǎocónglǐbianchūla
  • 路上恰巧碰到玛丽,就坐她的车回来了。LùshangqiàqiǎopèngdàoMǎlì, jiùzuòtā de chēhuíla

https://tiengtrung.com/ xin chia sẻ từ tiếp theo

一连(副)liên tiếp, không ngừng (phó từ)

表示动作连续不断或情况连续发生。作状语。Biểu thị động tác liên tục không ngừng hoặc tình hình vẫn tiếp tục tiếp diễn. Làm trạng ngữ.

  • 一连下了两天雨,路上到处都是水。Yīliánxiàle liǎngtiānyǔ, lùshangdàochùdōushìshuǐ.
  • 他一连得了三次全国乒乓球冠军。Tāyīliándélesāncìquánguópīngpāngqiúguànjūn.
  • 我一连喊你了好几声,你才听见。Wǒyīliánhǎnnǐle hǎojǐshēng, nǐcáitīngjiàn.

 不…不…: không … không …

“不”后用意思相同或相近的词或词素,表示否定。例如:不干不净、不慌不忙、不知不觉、不明不白

“不声不响”的意思是,无言地,不发出声响地。作状语。

Sau “不” dùng từ hoặc từ tố có ý nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau, biểu thị phủ định. Ví dụ: 不干不净 (bù gān bù jìng: bẩn thỉu, dơ dáy, thô tục) , 不慌不忙 (bù huāng bù máng: thong thả, ung dung, chậm rãi), 不知不觉 (bùzhī bù jué: thấm thoát, thình lình, bất giác, vô tình, không ý thức được, không có ý định), 不明不白 (bùmíng bù bái: không rõ, không biết, không phân biệt được)

  • 她总是不声不响地帮助别人。Tāzǒngshìbùshēngbùxiǎng de bāngzhùbiérén.
  • 我们不声不响地进去把书拿出来,不会打搅别人的。Wǒmenbùshēngbùxiǎng de jìnqùbǎshūnáchūlai, búhuìdǎjiǎobiérén de.
  • 等她睡着以后,我就不声不响地出来了。Děngtāshuìzháoyǐhòu, wǒjiùbùshēngbùxiǎng dechūla

 眼看(副)lập tức; tùy ý, bỏ mặc, khoanh tay đứng nhìn (phó từ)

很快,马上。Rất nhanh, ngay lập tức

  • 眼看就要黑了,快点儿走吧。Yǎnkànjiùyàohēile, kuàidiǎnrzǒuba.
  • 现在已经六月了,这学期眼看就要结束了。Xiànzàiyǐjīngliùyuèle, zhèxuéqīyǎnkànjiùyàojiéshùle.
  • 眼看就要大学毕业了,可是毕业后做什么工作我还没有想好呢。Yǎnkànjiùyàodàxuébìyèle, kěshìbìyèhòuzuòshénmegōngzuòwǒháiméiyǒuxiǎnghǎo ne.

听凭、任其(不如意的事情发生或发展)Tùy ý, để mặc (sự việc không như ý phát sinh hoặc phát triển).

  • 你应该帮帮他,不能眼看着他往错误的道路上走。Nǐ yīnggāibāngbangtā, bùnéngyǎnkànzhetāwǎngcuòwù de dàolùshangzǒu.
  • 我们不能眼看着水这么白白流掉。Wǒmenbùnéngyǎnkànzheshuǐzhèmebáibáiliúdiào.

 毕竟(副)rốt cuộc, cuối cùng, chung quy, suy cho cùng; dẫu sao (phó từ)

表示根据实际情况,追根究低所得的结论。作状语。Biểu thị căn cứ vào tình hình thực tế, truy tìm tận gốc rễ kết luận đáng có. Làm trạng ngữ.

  • 我们对中国的情况毕竟知道得太少,应当多走走,多看看。WǒmenduìZhōngguó de qíngkuàngbìjìngzhīdao détàishǎo, yīngdāngduōzǒuzǒu, duōkànka
  • 你学习汉语的时间毕竟还太短,现在还不可能听懂中文广播。NǐxuéxíHànyǔ de shíjiānbìjìngháitàiduǎn, xiànzàiháibùkěnéngtīngdǒngZhōngwénguǎngbō.
  • 虽然学习有很大困难,但是我毕竟已经学了一年了,半途而废太可惜。Suīránxuéxíyǒuhěndàkùnnan,dànshìwǒbìjìngyǐjīngxuéle yìniánle, bàntú’érfèitàikěxi.

 共同(副、形)cùng chung; chung, cộng đồng (phó từ – hình dung từ)

(副)大家一起做某事。做状语。

(Phó từ) Có nghĩa là mọi người cùng làm việc gì đó. Làm trạng ngữ.

(1)我们两国决定共同开发这里的水利资源。Wǒmenliǎngguójuédìnggòngtóngkāifāzhèlǐ de shuǐlìzīyuán.

(2)让我们共同努力把这项工作搞好。Ràngwǒmengòngtóngnǔlìbǎzhèxiànggōngzuògǎohǎo.

(形)属于大家的,彼此都具有的。做定语。

(Hình dung từ) có nghĩa là của chung mọi người, ai cũng đều có. Làm định ngữ.

(3)学好汉语,了解中国是我们共同的愿望。XuéhǎoHànyǔ, liǎojiěZhōngguóshìwǒmengòngtóng de yuànwàng.

(4)发展经济,提高人民生活水平,实现世界和平是我们共同的理想。Fāzhǎnjīngjì,tígāorénmínshēnghuóshuǐpíng, shíxiànshìjièhépíngshìwǒmengòngtóng de lǐxiǎng.

 Học tiếng trung online chúc bạn học tốt!

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng đài loan

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng trung giao tiếp

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP