Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

CÁCH DÙNG TỪ BÀI 77

Phạm Dương Châu 03.02.2015 Học tiếng Trung online cơ bản miễn phí

Cách dùng từ bài 77 sau đây sẽ giúp các bạn biết được một số từ đặc biệt trong tiếng trung để sử dụng sao cho đúng. Học tiếng trung online mời các bạn tìm hiểu qua bài viết sau.

第七十七课:词语用法

  • 故意(副)cố ý (phó từ)

知道不应该或不必这样做还这样做。常含贬义。

Biết là không nên hoặc không cần phải làm như vậy mà vẫn làm. Thường mang nghĩa xấu.

(1) 我认为她这样做是故意的。Wǒrènwéitāzhèyàngzuòshìgùyì de.

(2) 对不起,我不是故意的。Duìbùqǐ, wǒbùshìgùyì de.

(3) 爸爸不让弟弟去玩,弟弟就故意气他。Bàbabùràngdìdìqùwán, dìdìjiùgùyìqìtā.

  • 惹(动)dẫn đến, làm cho (động từ)

引起(不好的事情)Dẫn đến, gây ra (chuyện không tốt)

(1) 弟弟常常惹妈妈生气。Dìdìchángchángrěmāmāshēngqì.

(2) 我给你惹了很多麻烦,实在对不起。Wǒgěinǐrělehěnduōmáfan, shízàiduìbùqǐ.

(3) 你怎么生这么大的气?谁惹你了?Nǐzěnmeshēngzhèmedà de qì? Shuírěnǐle?

Tài liệu tiếng trung tại đây còn rất nhiều kiến thức để các bạn tham khảo. 

  • 偶尔(副)thỉnh thoảng, tình cờ (phó từ)

有时候,次数少。与“经常”相对。

Đôi khi, số lần ít. Trái nghĩa với“经常”.

(1) 我不常回家看父母,偶尔给他们打个电话。Wǒbùchánghuíjiākànfùmǔ, ǒu’ěrgěitāmendǎgèdiànhuà.

(2) 他最近太忙,连电视都很少看,只是偶尔看看新闻。Tāzuìjìntàimáng, liándiànshìdōuhěnshǎokàn, zhǐshìǒu’ěrkànkànxīnwén.

(3) 我们不常见面,去年在一次会上偶尔见了他一面。Wǒmenbùchángjiànmiàn, qùniánzàiyīcìhuìshàngǒu’ěrjiànletāyīmiàn.

比较:“偶尔”与“偶然”

So sánh:“偶尔”và“偶然”

“偶然”是形容词,与“必然”相对。表示意外。“偶尔”与副词“经常”相对,没有形容词的用法。

“偶然”là hình dung từ, trái nghĩa với“必然”, biểu thị ngoài ý muốn. “偶尔”trái nghĩa với phó từ“经常”, không có cách dùng của hình dung từ.

可以说Có thể nói:事情发生得很偶然。

不能说Không thể nói:*事情发生得很偶尔。

  • 决定(动、名)quyết định (động từ, danh từ)
  • 公司决定派他到上海开办分公司。Gōngsījuédìngpàitādàoshànghǎikāibànfēngōngsī.
  • 学校决定下星期五举行运动会。Xuéxiàojuédìngxiàxīngqíwǔjǔxíngyùndònghuì.
  • 这是谁做出的决定?Zhèshìshuízuòchū de juédìng?
  • 这是公司领导的决定。Zhèshìgōngsīlǐngdǎo de juédìng.
  • 所有(形)tất cả (hình dung từ)

全部;一切。只用在名词前边。

Toàn bộ; hết thảy.Chỉ đứng trước danh từ.

  • 我所有的中文书都在这个书柜里。Wǒsuǒyǒu de zhōngwénshūdōuzàizhègeshūguìlǐ.
  • 在领导的帮助下,我所有的问题都解决了,请你放心吧。Zàilǐngdǎo de bāngzhùxià, wǒsuǒyǒu de wèntídōujiějuéle, qǐngnǐfàngxīnba.

比较:“所有”与“一切”

So sánh:“所有”và“一切”

“所有”修饰名词可带“的”,也可不带。

“所有”tu sức cho danh từ, có thể mang hoặc không mang“的”.

“一切”是副词和代词。“一切”可直接修饰名词,不能带“的”。

“一切”là phó từ và đại từ. “一切”có thể trực tiếp tu sức cho danh từ, không thể mang“的”.

可以说Có thể nói:所有(的)问题。一切问题。不能说:*一切的问题。

例如Vídụ:冰箱里所有的(*一切的)菜都吃完了。

  • 不过(副)Tuy nhiên, nhưng (phó từ)

只,仅仅的意思。有尽量把事情往小里说的意思。句末常用“罢了”、“就是了”、“而已”等词语。

Có nghĩa: chỉ, vẻn vẹn. Cố gắng nhắc đến sự việc với lượng nhỏ. Cuối câu thường dùng: “罢了”、“就是了”、“而已”.

  • 我不过说了她几句,她就哭了。Wǒbùguòshuōletājǐjù, tājiùkūle.
  • 我不过随便问问就是了,并没有别的意思。Wǒbùguòsuíbiànwènwènjiùshìle, bìngméiyǒubié de yìsi.
  • 这不过是我一点儿心意,请您收下。Zhèbùguòshìwǒyīdiǎnerxīnyì, qǐngnínshōuxià.
  • 而已(助)mà thôi (trợ từ)

用在陈述句句尾,有把事情往小里、不重要的方面说的意味。常与“不过”、“只”、“仅仅”等呼应。多用于书面,口语用“罢了”。

Tiếng trung nhắc bạn chú ý từ này dùng ở cuối câu trần thuật, ý nhắc đến sự việc với lượng nhỏ hoặc mặt không quan trọng. Thường đi với“不过”、“只”、“仅仅”.Dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng“罢了”.

  • 我们不常来往,只是新年或春节互相寄张贺卡而已。Wǒmenbùchángláiwǎng, zhǐshìxīnniánhuòchūnjiéhùxiāngjìzhānghèkǎéryǐ.
  • 他说要去国外旅行,也只是说说而已。Tāshuōyàoqùguówàilǚxíng, yězhǐshìshuōshuōéryǐ.
  • 从来(副)trước nay, vốn là (phó từ)

从过去到现在(都是这样)。多用于否定句。

Từ trước kia đến hiện tại (đều là như vậy). Dùng nhiều trong câu phủ định.

  • 他从来不抽烟不喝酒。Tācóngláibuchōuyānbùhējiǔ.
  • 孩子很听话,从来没有让老师批评过。Háizihěntīnghuà, cóngláiméiyǒurànglǎoshīpīpíngguò.
  • 他对工作从来都很认真。Tāduìgōngzuòcóngláidōuhěnrènzhēn.
  • 也许(副)có lẽ (phó từ)

表示推测,不很肯定。Biểu thị suy đoán, không thực sự chắc chắn.

  • A:他今天来得了吗?Tājīntiānláidéliǎo ma?

B:也许来得了。 Yěxǔláidéliǎo.

  • A:我请假去南方旅行,老师会同意吗?Wǒqǐngjiàqùnánfānglǚxíng, lǎoshīhuìtóngyì ma?

B:也许不会同意。Yěxǔbùhuìtóngyì.

  • A:我的车钥匙找不到了?Wǒ de jūyàoshizhǎobùdàole?

B:你再好好儿找找,也许放在什么地方了。 Nǐzàihǎohǎoerzhǎozhǎo, yěxǔfàngzàishénmedìfāngle.

  • 而(2)(连)mà (liên từ)

连接有因果关系的前后部分,表示结果和目的。

Nối liền hai phần trước sau có quan hệ nhân quả, biểu thị kết quả và mục  đích.

  • 我是为学习中医而来的。Wǒshìwéixuéxízhōngyīérlái de.
  • 她因病而不能参加考试。Tāyīnbìngérbùnéngcānjiākǎoshì.
  • 飞机因大雪而不能起来。Fēijīyīndàxuěérbùnéngqǐlái.

https://tiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng đài loan

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng trung giao tiếp

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP