Học tiếng trung tốt tại Hà Nội, Tp.HCM

CÁCH DÙNG TỪ BÀI 73

Phạm Dương Châu 10.03.2015 Học tiếng Trung online cơ bản miễn phí

Học tiếng trung online ở Hà Nội hôm nay muốn giới thiệu một phần ngữ pháp của tiếng trung đó là cách dùng từ bài 73.

第七十三课:词语用法

  • 难免(形)khó tránh, miễn cưỡng  (hình dung từ)

不容易避免(出现的情况)。用在动词前,后面常跟“要”、“会”。

Không dễ dàng tránh khỏi (tình huống xuất hiện). Đứng trước động từ, phía sau thường có “要”、“会”.

  • 做事不认真就难免要出问题。Zuòshìbùrènzhēnjiùnánmiǎnyàochūwèntí.
  • 学习外语,写错、说错都是难免的。Xuéxíwàiyǔ, xiěcuò, shuōcuòdōushìnánmiǎn de.
  • 即使朋友之间也难免看法不同。Jíshǐpéngyǒuzhījiānyěnánmiǎnkànfǎbùtóng.
  • 不禁(副)không nhịn được, không kìm nổi (phó từ)

不能控制地(做出某动作或表情)。

Không thể khống chế (làm ra một việc hoặc bộc lộ loại tình cảm nào đó).

  • 听着、听着、他不禁笑起来。Tīngzhe, tīngzhe, tābùjīnxiàoqǐlái.
  • 看到演员们青菜的表演,大家不禁鼓起掌来。Kàndàoyǎnyuánmenqīngcài de biǎoyǎn, dàjiābùjīngǔqǐzhǎnglái.
  • 看着这张照片,不禁想起我们在一起的情景。Kànzhezhèzhāngzhàopiàn, bùjīnxiǎngqǐwǒmenzàiyīqǐ de qíngjǐng.
  • 再三: lại, liên tục

一次又一次地(做某动作),用在动词前边作状语。

Hết lần này đến lần khác (làm một hành động nào đó), đứng trước động từ làm trạng ngữ.

  • 离开家时,妈妈再三对我说,要常给她打电话。Líkāijiāshí, māmāzàisānduìwǒshuō, yàochánggěitādǎdiànhuà.
  • 我在三告诉他,开车时一定不要用手机。Wǒzàisāngàosùtā, kāichēshíyīdìngbùyàoyòngshǒujī.
  • 经过老师再三说服,我才同意住在她家。Jīngguòlǎoshīzàisānshuōfú, wǒcáitóngyìzhùzàitājiā.
  • 怪(动、形)Trách cứ/ Kỳ quặc (động từ, hình dung từ)

(动)责任在…; 错在…。用于责怪、责备。

Là động từ: trách nhiệm ở…; sai ở… Dùng để oán trách, chỉ trích.

(1)这事不能怪他,是我没有说清楚。Zhèshìbùnéngguàitā, shìwǒméiyǒushuōqīngchǔ.

(2)都怪你,我说不去,你偏去,害得我淋得像一只落汤鸟。Dōuguàinǐ, wǒshuōbuqù, nǐpiānqù, hàidéwǒlíndéxiàngyīzhǐluòtāngniǎo.

(形)奇怪的;不正常的。

Là hình dung từ: sự kỳ lạ, kỳ quặc, không bình thường.

(3)他这个人很怪,跟别人想的、做的都不一样。Tāzhègerénhěnguài, gēnbiérénxiǎng de, zuò de dōubùyīyàng.

(4)这件事怪得很。Zhèjiànshìguàidéhěn.

  • 恐怕(副)sợ rằng, e rằng (phó từ)

对情况的估计,有时说话人又担心的意思。作状语。

Đánh giá tình hình, có lúc thể hiện ý lo lắng của người nói. Làm trạng ngữ.

  • 看样子恐怕他不回来了,我们别等了。Kànyàngzikǒngpàtābùhuíláile, wǒmenbiéděngle.
  • 我们快走吧,恐怕要下雨。Wǒmenkuàizǒuba, kǒngpàyàoxiàyǔ.
  • 她出国恐怕有五六年了。Tāchūguókǒngpàyǒuwǔliùniánle.
  • 免得(连)tránh, đỡ phải (liên từ)

多用于后一小句。表示(做了前一分句所说的事情,就可以)避免某种不希望的情况发生。

Thường dùng ở phần câu sau. Biểu thị (làm xong việc nhắc đến ở phần câu trước là được) tránh xảy ra tình huống nào đó không mong muốn.

  • 骑车上街一定要小心,面的发生事故。Qíchēshàngjiēyīdìngyàoxiǎoxīn, miàn de fǎshēngshìgù.
  • 你最好不要把我的病告诉他,免得他担心。Nǐzuìhǎobùyàobǎwǒ de bìnggàosùtā, miǎndétādānxīn.
  • 带上雨伞吧,免得下雨挨淋。Dàishàngyǔsǎnba, miǎndéxiàyǔāilín.
  • 以为(动)Cho rằng (động từ)

常用语说话人一直到自己的判断与事实不符之后。

Thường dùng sau khi người nói đã biết sự phán đoán của mình không phù hợp với thực tế.

  • 我以为石林老师呢,原来是你啊。Wǒyǐwéishílínlǎoshī ne, yuánláishìnǐ a.
  • 你没有回国呀,我以为你会过了呢。Nǐméiyǒuhuíguóya, wǒyǐwéinǐhuìguòle ne.
  • 都十二点了,我以为还不到十点呢。Dōushí’èrdiǎnle, wǒyǐwéiháibùdàoshídiǎn ne.
  • 来(动)

代替意义具体的动词。Thay thế động từ có ý nghĩa cụ thể.

  • 你拿那个包,这个我自己来。Nǐnánàgèbāo, zhègewǒzìjǐlái.
  • 来两瓶啤酒。Láiliǎngpíngpíjiǔ.

用在另一个动词前面,表示要做某事。

Dùng trước một động từ khác, biểu thị cần làm một việc nào đó.

  • 我来帮你拿。Wǒláibāngnǐná.
  • 你来帮我拉一下。Nǐláibāngwǒlāyīxià.

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

 https://tiengtrung.com/ chúc các bạn nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng trung. 

Rate this post
0 0 votes
Xếp hạng bài viết
Theo dõi
Thông báo
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận
TOP