CÁCH DÙNG TỪ BÀI 100 (第一百课:词语用法)
Tiếp theo trong phần cách dùng từ mà học tiếng trung muốn chia sẻ với các bạn bao gồm những nội dung sau:
- 进一步 tiến một bước, hơn nữa
表示事情的进行在程度上比以前有所提高。作状语和定语。
“进一步”biểu thị sự tiến hành của sự việc về mức độ có phần nâng cao hơn trước. Làm trạng ngữ, định ngữ.
(1)要想当翻译,必须进一步提高汉语水平。yàoxiǎngdāngfānyì, bìxūjìnyībùtígāohànyǔshuǐpíng.
(2)他准备进一步研究中国经济问题。Tāzhǔnbèijìnyībùyánjiūzhōngguójīngjìwèntí.
(3)这条河的污染问题在去年得到了进一步的盖普。Zhètiáohé de wūrǎnwèntízàiqùniándédàolejìnyībù de gàipǔ.
- 证明(名、动)giấy chứng nhận, chứng minh, chứng nhận, chứng tỏ (danh từ – động từ)
(名)证明书或证明信。
( danh từ ) giấy chứng nhận hoặc thư chứng nhận
(1)请给我开一个延长签证的证明。Qǐnggěiwǒkāiyīgèyánchángqiānzhèng de zhèngmíng.
(2)你说你是这个学校的学生。有什么证明吗?Nǐshuōnǐshìzhègexuéxiào de xuéshēng. Yǒushé me zhèngmíng ma?
(动)用可靠的材料来表明或判定人或事物的真实性。可带名词,动词和小句宾语。
“证明”có nghĩa là dùng tài liệu đáng tin cậy để tỏ rõ hoặc nhận định tính chân thực của người hoặc sự vật。Có thể mang tân ngữ là danh từ, động từ hoặc cụm chủ vị. Có thể mang“了”“过”。
(3)没有护照证明不了你是哪国人。Méiyǒuhùzhàozhèngmíngbùliǎonǐshìnǎguórén.
(4)我带着学生证呢,完全可以证明我是留学生。Wǒdàizhexuéshēngzhèng ne, wánquánkěyǐzhèngmíngwǒshìliúxuéshēng.
(5)到底有没有外星人,还需要进一步证明。Dàodǐyǒuméiyǒuwàixīngrén, háixūyàojìnyībùzhèngmíng.
- 比起来so sánh với…
跟。。。比较,跟。。。相比
(1)比起他来,我的汉语水平差远了。bǐqǐtālái, wǒ de hànyǔshuǐpíngchàyuǎnle.
(2)这里的农村和城市比起来,生活水平并不差。Zhèlǐ de nóngcūnhéchéngshìbǐqǐlái, shēnghuóshuǐpíngbìngbùchā.
(3)其实跟火车,汽车比起来,飞机是最安全的交通工具。Qíshígēnhuǒchē, qìchēbǐqǐlái, fēijīshìzuìānquán de jiāotōnggōngjù.
- 作用(名、动)tác dụng; hiệu quả, hiệu dụng, dụng ý, ảnh hưởng
(名)效果,效用,对人或事物的影响。
Khi là danh từ có nghĩa là hiệu quả, tác dụng, ảnh hưởng đối với người hoặc sự vật.
(1)这种药对我的病没有什么作用。Zhèzhǒngyàoduìwǒ de bìngméiyǒushé me zuòyòng.
(2)听广播,看电视对提高我的听力水平起了很大作用。Tīngguǎngbò, kàndiànshìduìtígāowǒ de tīnglìshuǐpíngqǐlehěndàzuòyòng.
(动)对事物产生影响。不能带宾语。不能重叠。
Khi là động từ“作用”có nghĩa là sản sinh ảnh hưởng đối với sự vật. Không được mang tân ngữ. Không được láy lại.
(3)各种颜色作用于我们的眼睛会产生不同的感觉。gèzhǒngyánsèzuòyòngyúwǒmen de yǎnjīnghuìchǎnshēngbùtóng de gǎnjué.
(4)学习外语,听说能力和读写能力是相互作用的。Xuéxíwàiyǔ, tīngshuōnénglìhédúxiěnénglìshìxiānghùzuòyòng de.
- 据说(动)có người nói, nghe đâu, nghe nói, theo như người ta nói (động từ)
表示“根据。。。说”,听说。作播人语。用于句首或句中。
“据说”biểu thị “ căn cứ theo… nói”, nghe nói. Là từ dùng xen. Dùng ở đầu câu hoặc giữa câu.
(1)据说他是北京大学毕业的。jùshuōtāshìběijīngdàxuébìyè de.
(2)据说这本小说已经被改编成了电影。Jùshuōzhèběnxiǎoshuōyǐjīngbèigǎibiānchénglediànyǐng.
(3)据说上说他在国际数学比赛中得了大奖。Jùshuōshàngshuōtāzàiguójìshùxuébǐsàizhōngdéliǎodàjiǎng.
- 干脆(形)thẳng thắn, thành thật, dứt khoát, cứ (hình dung từ)
直接,爽快。作谓语,状语和补语。
“干脆”có nghĩa là trực tiếp, thẳng thắn. Làm vị ngữ, trạng ngữ và bổ ngữ
(1)他这人办事很干脆,行就是行,不行就是不行,只要他答应你的事,一定给你办到。tāzhèrénbànshìhěngāncuì, hángjiùshìxíng, bùhángjiùshìbùxíng, zhǐyàotādāyìngnǐ de shì, yīdìnggěinǐbàndào.
(2)那儿离这儿不远,我们别坐车了,干脆骑车去吧。Nàrlízhèrbùyuǎn, wǒmenbiézuòchēle, gāncuìqíchēqùba.
(3)我问他去不去,他回答得很干脆:去!Wǒ wèn tā qù bù qù, tā huídá dé hěn gāncuì: Qù!
- 象征(名、动)biểu tượng, tượng trưng (danh từ – động từ)
(名)用来表示某种特殊意义的具体事物。多用作“是”,“作为”的宾语。
Khi làm danh từ“象征”dùng để biểu thị một sự vật cụ thể có ý nghĩa đặc biệt nào đó。Thường làm tân ngữ của“是”,“作为”。
(1)长城是中国的象征。Chángchéngshìzhōngguó de xiàngzhēng.
(2)我们常把鸽子作为和平的象征。Wǒmenchángbǎgēzǐzuòwéihépíng de xiàngzhēng.
(动)用具体事物表示某种特殊意义。可带名词,小句作宾语。可带“着”。不能带补语,不能重叠。
Khi làm động từ“象征”có nghĩa là dùng sự vật cụ thể để biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó. Có thể mang danh từ, cụm chủ vị làm tân ngữ. Có thể mang“着”. Không mang được bổ ngữ và không thể lặp lại.
(3)两国领导人一起种下了一颗松树,象征着两国的关系像松树一样永远常青。liǎngguólǐngdǎorényīqǐzhǒngxiàleyīkēsōngshù, xiàngzhēngzháoliǎngguó de guānxìxiàngsōngshùyīyàngyǒngyuǎnchángqīng.
(4)红色象征喜庆,绿色象征和平。Hóngsèxiàngzhēngxǐqìng, lǜsèxiàngzhēnghépíng.
Tiếng trung chia sẻ cách dùng từ tiếp theo như sau:
- 无疑(形)không nghi ngờ gì, chắc chắn, quả quyết (hình dung từ)
没有疑问。作定于,谓语和状语。不能重叠。
“无疑”có nghĩa là không có nghi vấn gì. Làm định ngữ, vị ngữ và trạng ngữ. Không thể lặp lại.
(1)中国需要了解世界,这是肯定无疑的,世界也需要了解中国。zhōngguóxūyàoliǎojiěshìjiè, zhèshìkěndìngwúyí de, shìjièyěxūyàoliǎojiězhōngguó.
(2)一个安定的社会环境才能保证经济的不断发转,这是无疑的。Yīgèāndìng de shèhuìhuánjìngcáinéngbǎozhèngjīngjì de bùduànfāzhuǎn, zhèshìwúyí de.
(3)一件事情不同的人无疑会有不同的看法。Yījiànshìqíngbùtóng de rénwúyíhuìyǒubùtóng de kànfǎ.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :