谈论感情 Tình cảm
生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
表达情感 Thể hiện tình cảm
谈论感情 Tình cảm
1. 我爱你!Wǒ ài nǐ!
Anh yêu em!
2. 我疯狂的爱着你。Wǒ fēngkuáng de àizhe nǐ.
Anh yêu em điên cuồng.
3. 我的生活中不能没有喜善。Wǒ de shēnghuó zhōng bùnéng méiyǒu xǐ shàn.
Tôi không thể sống được khi không có Hỷ Thiện.
4. 喜善是我梦想中的姑娘。Xǐ shàn shì wǒ mèngxiǎng zhōng de gūniáng.
Hỷ Thiện là người trong mộng của tôi.
5. 第一次见面我就爱上了你。Dì yī cì jiànmiàn wǒ jiù ài shàngle nǐ.
Anh yêu em ngay từ lần gặp đầu tiên.
6. 你爱我吗?Nǐ ài wǒ ma?
Em có yêu anh không?
7. 你有没有可能爱我呢?Nǐ yǒu méiyǒu kěnéng ài wǒ ne?
Em có thể yêu anh chứ?
8. 我要等到你爱上我的那一天。Wǒ yào děngdào nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān.
Anh sẽ đợi cho đến ngày em yêu anh.
9. 我请你来做我的心上人。Wǒ qǐng nǐ lái zuò wǒ de xīnshàngrén.
Hãy trở thành người phụ nữ trong lòng anh.
10. 我想说我对喜善的爱比天上的星星还多。Wǒ xiǎng shuō wǒ duì xǐ shàn de ài bǐ tiānshàng de xīngxīng hái duō.
Anh muốn nói là tình yêu anh dành cho Hỷ Thiện nhiều hơn những vì sao trên trời.
Hãy bổ sung những kiến thức này vào cuốn tài liệu tiếng trung của bạn nhé!
11. 我不再爱你了。Wǒ bù zài ài nǐle.
Tôi không còn yêu anh nữa.
12. 我的意中人必须是个漂亮姑娘。Wǒ de yìzhōngrén bìxū shìgè piàoliang gūniáng.
Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp.
13. 我的白马王子很有幽默感。Wǒ de báimǎ wángzǐ hěn yǒu yōumò gǎn.
Bạch mã hoàng tử của tôi rất vui tính.
14. 她在电视征男友。Tā zài diànshì zhēng nányǒu.
Cô ấy đang tìm bạn trai trên ti vi.
15. 情场如战场,可以不择手段。Qíngchǎng rú zhànchǎng, kěyǐ bùzéshǒuduàn.
Tình trường như chiến trường, có thể không từ thủ đoạn nào.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :