表示悲观和乐观 Bi quan và lạc quan
轻松自我表达 DIỄN ĐẠT BẢN THÂN
表达意愿 Thể hiện nguyện vọng
- 我不相信他能做这份工作。Wǒ bù xiāngxìn tā néng zuò zhè fèn gōngzuò.
Tôi không tin anh ấy có thể làm được việc này.
- 我不信民浩能赢得比赛。Wǒ bùxìn mín hào néng yíngdé bǐsài.
Tôi không tin Dân Tạo sẽ thắng trong cuộc đua.
- 我根本不能肯定他是慷慨大方的人。Wǒ gēnběn bùnéng kěndìng tā shì kāngkǎi dàfāng de rén.
Tôi vốn không chắc anh ấy là người rộng rãi.
- 不要抱有太大的希望。Bùyào bào yǒu tài dà de xīwàng.
Đừng đặt hy vọng quá nhiều.
- 我不大可能得到那份工作。Wǒ bù dà kěnéng dédào nà fèn gōngzuò.
Khả năng tôi nhận công việc đó không cao.
- 老板肯定会反对的。Lǎobǎn kěndìng huì fǎnduì de.
Chắc chắn là ông chủ sẽ phản đối.
- 我相当悲观。Wǒ xiāngdāng bēiguān.
Tôi khá bi quan.
- 我很怀疑他是否诚实。Wǒ hěn huáiyí tā shìfǒu chéngshí.
Tôi rất nghi ngờ anh ta có thành thật không.
- 这次郊游肯定会非常有意思。Zhè cì jiāoyóu kěndìng huì fēicháng yǒuyìsi.
Chuyến đi dã ngoại lần này chắc sẽ vô cùng thú vị.
- 我坚信他会成功的。Wǒ jiānxìn tā huì chénggōng de.
Tôi tin chắc anh ấy sẽ thành công.
- 一切都会好的。Yīqiè dūhuì hǎo de.
Mọi việc đều sẽ ổn.
- 一切都会好起来的。Yīqiè dūhuì hǎo qǐlái de.
Mọi việc đều sẽ tốt thôi.
- 凡事终归会好的。Fánshì zhōngguī huì hǎo de.
Mọi việc cuối cùng sẽ ổn thôi.
- 我对经济形势非常乐观。Wǒ duì jīngjì xíngshì fēicháng lèguān.
Tôi rất lạc quan với tình hình kinh tế.
- 我很有信心,她会安然无恙回来的。Wǒ hěn yǒu xìnxīn, tā huì ānránwúyàng huílái de.
Tôi rất có lòng tin, cô ấy sẽ trở về bình yên vô sự.
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :