Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Giới từ
I. Giới từ là gì
Giới từ là một loại hư từ, biểu thị mối quan hệ giữa từ với từ, hoặc từ với câu, giới từ không thể đứng độc lập để tạo thành câu. Giới từ thường đứng trước danh từ hoặc đại từ tạo thành kết cấu giới từ trong tiếng Trung. Kết cấu giới từ biểu thị địa điểm, thời gian, phương thức, nguyên nhân, trạng thái, mục đích, so sánh, đối tượng…..
II. Các loại giới từ trong tiếng Trung
1. Giới từ biểu thị thời gian, địa điểm, phương hướng
当 | dāng | khi, lúc |
自 | zì | từ |
从….到… | cóng…. dào… | từ…đến… |
在 | zài | ở |
向 | xiàng | đến, tới, với |
2. Giới từ biểu thị căn cứ, phương thức
凭 | píng | dựa vào |
按照 | ànzhào | theo |
根据 | gēnjù | căn cứ vào |
通过 | tōngguò | thông qua |
以 | yǐ | lấy |
3. Giới từ biểu thị mục đích, nguyên nhân, lý do
为了 | wèi le | để |
为 | wèi | để, cho |
因为 | yīnwèi | vì |
由于 | yóuyú | do |
只有 | zhǐyǒu | chỉ có |
4. Giới từ biểu thị bị động
被 | bèi | bị, được |
叫 | jiào | bị |
让 | ràng | để, bị |
给 | gěi | cho,bị |
Học thêm thật nhiều từ vựng với bộ thẻ Flashcard chữ Hán độc quyền của Tiếng Trung Dương Châu. Sản phẩm hiện luôn có mặt trên Tiki, Shopee và Lazada
5. Giới từ biểu thị đối tượng
对 | duì | với, đối với |
把 | bǎ | đem |
跟 | gēn | với, cùng |
给 | gěi | cho |
关于 | guānyú | về, đối với, liên quan đến |
6. Giới từ biểu thị so sánh
比 | bǐ | so với |
与 | yǔ | với |
和 | hé | và, với |
同 | tóng | và |
7. Giới từ biểu thị sự loại trừ
除 | chú | trừ |
除了 | chúle | ngoại trừ |
除去 | chùqú | trừ đi |
除非 | chúfēi | loại trừ |
8. Giới từ biểu thị thân phận, chức vụ:
作为 | zuòwéi | với tư cách là |
III. Đặc trưng ngữ pháp của giới từ
1. Giới từ không thể đơn độc làm thành phần câu
Trong tiếng Trung giới từ phải kết hợp với từ hoặc cụm từ tạo thành kết cấu giới từ (kết cấu giới tân) mới có thể làm trạng ngữ, định ngữ…
Kết cấu giới từ làm trạng ngữ:
我在河内大学学习汉语。
Wǒ zài Hénèi dàxué xuéxí hànyǔ.
Tôi học tiếng Hán ở trường đại học Hà Nội.
Kết cấu giới từ làm định ngữ:
她很喜欢看关于爱情的小说。
Tā hěn xǐhuān kàn guānyú àiqíng de xiǎoshuō
Cô ấy rất thích đọc tiếu thuyết liên quan đến tình yêu.
Kết cấu giới từ làm bổ ngữ:
妹妹把杂志放在桌子上。
Mèimei bǎ zázhì fàng zài zhuōzi shàng.
Em gái để tạp chí ở trên bàn.
2. Sau giới từ không thể thêm các trợ từ động thái như “了”,“着”,“过” .
Trong các giới từ 为了, 除了, … ,thì “了” là từ tố, không phải trợ từ động thái.
Xem toàn bộ: Tổng hợp ngữ pháp cơ bản Tiếng Trung.
Xem ngay : những câu tiếng trung thông dụng
Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội